Dưới đây là danh sách 50 từ vựng chủ đề ngày Tết bằng tiếng Trung:
HÀNH TRÌNH KHÁM PHÁ TIẾNG TRUNG – BƯỚC ĐẦU VỮNG CHẮC TẠI TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN
- 春节 (Chūnjié) – Tết Nguyên Đán
- 红包 (Hóngbāo) – Lì xì
- 年夜饭 (Nián yè fàn) – Mâm cỗ
- 年糕 (Niángāo) – Bánh chưng (Bánh tét)
- 桃花 (Táohuā) – Cây đào
- 梅花 (Méihuā) – Cây mai
- 节日 (Jiérì) – Lễ hội
Trung tâm Ngoại ngữ Phương Lan. Số 11, ngõ 10, đường Ngô Gia Tự, Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc - 祭拜 (Jìbài) – Cúng Tết
- 祝福 (Zhùfú) – Chúc Tết
- 西瓜 (Xīguā) – Quả dưa hấu
- 拜年 (Bàinián) – Mừng tuổi
- 习俗 (Xísú) – Tục lệ
- 家庭 (Jiātíng) – Gia đình
- 新年 (Xīnnián) – Tân niên
- 庙会 (Miàohuì) – Lễ hội đường phố
- 春意 (Chūnyì) – Sắc xuân
- 五果盘 (Wǔ guǒ pán) – Mâm ngũ quả
- 除夕 (Chúxī) – Đón giao thừa
- 春天 (Chūntiān) – Xuân về
- 团圆 (Tuányuán) – Tết sum vầy
- 拍照 (Pāizhào) – Chụp ảnh
- 年兽 (Nián shòu) – Quái vật năm mới
- 生肖 (Shēngxiào) – Con giáp
- 红灯笼 (Hóng dēnglóng) – Lồng đèn đỏ
- 锣鼓 (Luógǔ) – Trống chiêng
- 祈福 (Qífú) – Cầu an
- 春联 (Chūnlián) – Câu đối Tết
- 烟花 (Yānhuā) – Pháo hoa
- 贺岁 (Hèsuì) – Chúc mừng năm mới
- 清扫 (Qīngsǎo) – Dọn dẹp
- 福字 (Fú zì) – Chữ Phúc
- 年轮 (Nián lún) – Vòng quay của năm
- 香火 (Xiānghuǒ) – Hương khói (thờ cúng)
- 新春 (Xīnchūn) – Mùa xuân mới
- 吉祥 (Jíxiáng) – May mắn
- 送别 (Sòngbié) – Tiễn biệt
- 喜庆 (Xǐqìng) – Không khí vui mừng
Học tiếng Trung tại Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc - 假期 (Jiàqī) – Kỳ nghỉ
- 鞭炮 (Biānpào) – Pháo
- 年终 (Niánzhōng) – Cuối năm
- 过年 (Guònián) – Ăn Tết
- 幸福 (Xìngfú) – Hạnh phúc
- 热闹 (Rènào) – Nhộn nhịp
- 美食 (Měishí) – Món ngon
- 玩具 (Wánjù) – Đồ chơi
- 纸鹤 (Zhǐ hè) – Hạc giấy
- 幸运 (Xìngyùn) – May mắn
- 长寿 (Chángshòu) – Trường thọ
- 团聚 (Tuánjù) – Sum họp
- 开门红 (Kāi mén hóng) – Khai trương may mắn
Hy vọng danh sách này sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng về chủ đề ngày Tết trong tiếng Trung!
Các bước học tiếng Trung cho người mới bắt đầu