Dưới đây là từ vựng và mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề du lịch (旅游 – lǚyóu), rất hữu ích khi đi du lịch hoặc học theo chủ đề này:
—
🌍 Từ vựng tiếng Trung chủ đề Du lịch
| Tiếng Trung | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
| ———– | ———– | ——————— |
| 旅游 | lǚyóu | du lịch |
| 旅行 | lǚxíng | chuyến đi, đi du lịch |
| 游客 | yóukè | du khách |
| 导游 | dǎoyóu | hướng dẫn viên |
| 护照 | hùzhào | hộ chiếu |
| 签证 | qiānzhèng | visa |
| 行李 | xíngli | hành lý |
| 飞机 | fēijī | máy bay |
| 机票 | jīpiào | vé máy bay |
| 酒店 | jiǔdiàn | khách sạn |
| 旅馆 | lǚguǎn | nhà nghỉ |
| 预订 | yùdìng | đặt trước |
| 出发 | chūfā | xuất phát |
| 到达 | dàodá | đến nơi |
| 景点 | jǐngdiǎn | điểm tham quan |
| 地图 | dìtú | bản đồ |
| 照相机 | zhàoxiàngjī | máy ảnh |
| 拍照 | pāizhào | chụp ảnh |
| 门票 | ménpiào | vé vào cửa |
| 行程 | xíngchéng | lịch trình |
—
🗣️ Mẫu câu giao tiếp khi đi du lịch
1. 你打算去哪儿旅游?
Nǐ dǎsuàn qù nǎr lǚyóu?
→ Bạn dự định đi đâu du lịch?
2. 我想订一间双人房。
Wǒ xiǎng dìng yī jiān shuāngrén fáng.
→ Tôi muốn đặt một phòng đôi.
3. 你能帮我拍张照片吗?
Nǐ néng bāng wǒ pāi zhāng zhàopiàn ma?
→ Bạn có thể chụp giúp tôi một bức ảnh không?
4. 这个景点怎么走?
Zhège jǐngdiǎn zěnme zǒu?
→ Đi đến điểm tham quan này như thế nào?
5. 几点出发?
Jǐ diǎn chūfā?
→ Mấy giờ xuất phát?
6. 我要一个靠窗的座位。
Wǒ yào yī gè kào chuāng de zuòwèi.
→ Tôi muốn chỗ ngồi gần cửa sổ.
7. 请给我菜单。
Qǐng gěi wǒ càidān.
→ Làm ơn cho tôi xem thực đơn.
8. 这里可以拍照吗?
Zhè lǐ kěyǐ pāizhào ma?
→ Ở đây có thể chụp ảnh không?

