Từ vựng tiếng Anh về Ông Táo lên trời

tiếng anh luyện thi THPT tại Vĩnh yên

Từ xa xưa, người dân Việt đã ngưỡng mộ lòng chung thủy của Ông Táo và thờ cúng Ông Táo với hi vọng Táo Quân sẽ giúp họ giữ “bếp lửa” trong gia đình luôn nồng ấm và hạnh phúc.

Ông Táo quanh năm ở trong bếp nên biết hết tất cả mọi chuyện tốt xấu của mọi người, nên để cho vua bếp phù hộ cho gia đình sang năm mới gặp được nhiều điều may mắn, người Việt đã làm lễ tiễn đưa Ông Táo về chầu Ngọc Hoàng.

Ông táo tiếng anh là gì?

Ông táo (Táo quân hay Thổ Công) là vị thần cai quản mọi hoạt động của gia chủ, ông là vị thần quyết định sự may, rủi, phúc họa của cả gia chủ, bên cạnh đó ông còn ngăn cản sự xâm phạm của ma quỷ, giữ bình yên cho gia đình gia chủ. Vì vậy tục cúng ông Táo mang ý nghĩa cầu mong cho sự ấm no, đầy đủ, sau đó mới đến ý nghĩa thờ “thần Bếp” chuyên cai quản việc bếp núc.

tiếng anh chủ đề ông táo

                                                                        Ngày 23 tháng chạp là ngày Ông Táo lên trời

Hãy cùng Ngoại ngữ Phương Lan học từ vựng tiếng Anh về Ông Táo lên trời bạn nhé!

Kitchen Gods: Táo quân

Land Genie: Thổ công

Jade Emperror: Ngọc Hoàng

Year-end gathering: gặp nhau cuối năm

feast (n) /fiːst/ mâm cỗ

carp (n) /kɑːrp/ cá chép

heaven (n) /ˈhev.ən/ thiên đình

worship (v) /ˈwɝː.ʃɪp/ thờ phụng, thờ cúng

heaven’s gate: Vũ môn

dragon (n) /ˈdræɡ.ən/ rồng

Học từ vựng về Ông Táo lên trời trong các ví dụ

Ông Táo về trời sẽ tâu với Ngọc Hoàng về việc làm ăn, cư xử của mỗi gia đình dưới hạ giới. Cá chép là phương tiện để ông Táo cưỡi về trời. Vào ngày này, sau khi cúng lễ xong, các gia đình đều cúng con cá chép rồi đem ra sông hay ra ao…thả. Bởi ngụ ý “cá vượt Vũ môn” hay “cá chép hóa rồng”, cá chép mang ý nghĩa biểu tượng cho sự thăng hoa, tinh thần vượt khó, sự kiên trì và bền bỉ để đi tới thành công.

Hãy cùng Ngoại ngữ Phương Lan học từ vựng trong các mẫu câu sau.

  • As the legend goes, the Land Genie and the Kitchen Gods will ride carps to heaven to deliver an annual report on the household’s activities to the Jade Emperor.

Dịch: Như truyền thuyết kể lại, ông Công và ông Táo sẽ cưỡi cá chép lên thiên đình để báo cáo thường niên về các hoạt động của gia đình cho Ngọc Hoàng.

legend (n) /ˈledʒ.ənd/ truyền thuyết

Land Genie and the Kitchen Gods: ông Công và ông Táo

ride carp: cưỡi cá chép

heaven (n) /ˈhev.ən/ thiên đình

Jade Emperror: Ngọc Hoàng

  • The carp can swim well and it will pass heaven’s gate to become a dragon.

Dịch: Cá chép có thể bơi tốt và nó sẽ vượt Vũ môn để trở thành một con rồng.

pass heaven’s gate: vượt vũ môn

dragon (n) /ˈdræɡ.ən/ rồng

  • It is traditional to release live carps into lakes or rivers, which is considered a kindhearted deed to pray for good luck.

Dịch: Theo truyền thống việc thả cá chép sống xuống hồ hoặc sông, được coi là một hành động tốt bụng để cầu may mắn

release live carps into lakes or rivers: thả cá chép xuống hồ hoặc sông

kindhearted (a) /ˌkaɪndˈhɑːr.t̬ɪd/ tốt bụng

deed (n) /diːd/ hành động

tiếng anh chủ đề ông táo

                                                                             Thả cá chép là một hoạt động ý nghĩa trong ngày 23 tháng chạp

  • On that day, people also burn paper clothing, including hats, robes and boots, intended for use by the genies on the trip beyond.

Dịch: Vào ngày đó, mọi người cũng đốt quần áo giấy, bao gồm mũ, áo choàng và ủng, dự định để các thần sử dụng trong chuyến đi.

burn (v) /bɝːn/ đốt

intended for something: dự định cho việc gì đó

genie (n) /ˈdʒiː.ni/ thần linh

tiếng anh chủ đề ông táo

                                                                                 Mâm cúng trong ngày đưa tiễn Ông Táo

  • After the Kitchen Gods go to Heaven, families begin tidying and decorating their houses to usher in the New Year as they believe that a clean house represents a fresh start.

Dịch: Sau khi các Táo lên thiên đường, các gia đình bắt đầu dọn dẹp và trang trí nhà cửa để đón chào năm mới vì họ tin rằng một ngôi nhà sạch sẽ đại diện cho một khởi đầu mới.

tidy (v) /ˈtaɪ.di/ dọn dẹp

decorate (v) /ˈdek.ər.eɪt/ trang trí

usher in the New Year: đón chào năm mới

a fresh start: một khởi đầu mới

  • On New Year’s Eve, both genies will return to earth and resume their caretaking duties in the kitchen of the house.

Dịch: Vào đêm giao thừa, các thần sẽ trở về trái đất và tiếp tục nhiệm vụ chăm sóc nhà bếp của ngôi nhà.

New Year’s Eve (n) /ˌnuːˌjɪrzˌjɪəz ˈiːv/ Giao thừa

caretaking (a) /ˈkerˌteɪ.kɪŋ/ chăm sóc

duty (n) /ˈduː.t̬i/ nhiệm vụ

  • The fire in the kitchen is the symbol of not only warm family union, but also a bumper harvest and agricultural development of Vietnamese people.

Dịch: Ngọn lửa trong bếp không chỉ là biểu tượng của việc đoàn tụ gia đình ấm áp mà còn là biểu tượng mùa gặt bội thu và phát triển nông nghiệp của người dân Việt Nam.

symbol (n) /ˈsɪm.bəl/ biểu tượng

family union: gia đình đoàn tụ

bumper harvest: mùa gặt bội thu

agricultural development: phát triển nông nghiệp

 Ngoại ngữ Phương Lan chúc các bạn học tập tốt!

Xem thêm:Từ vựng và lời chúc chủ đề Giáng Sinh ấm áp và ý nghĩa nhất!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *