Việc đánh vần tên bằng tiếng Anh vô cùng đơn giản, các con có đồng ý với Ngoại ngữ Phương Lan như vậy không nhỉ? Hãy cùng nhau ôn tập lại cách đánh vần các chữ trong bảng chữ cái Tiếng Anh cùng Tiếng anh trẻ em Vĩnh Yên nhé!

|
STT |
Chữ cái |
Phát âm |
|
1 |
A |
/eɪ/ |
|
2 |
B |
/biː/ |
|
3 |
C |
/siː/ |
|
4 |
D |
/diː/ |
|
5 |
E |
/iː/ |
|
6 |
F |
/ɛf/ |
|
7 |
G |
/dʒiː/ |
|
8 |
H |
/eɪtʃ/ |
|
9 |
I |
/aɪ/ |
|
10 |
J |
/dʒeɪ/ |
|
11 |
K |
/keɪ/ |
|
12 |
L |
/ɛl/ |
|
13 |
M |
/ɛm/ |
|
14 |
N |
/ɛn/ |
|
15 |
O |
/oʊ/ |
|
16 |
P |
/piː/ |
|
17 |
Q |
/kjuː/ |
|
18 |
R |
/ɑr/ |
|
19 |
S |
/ɛs/ |
|
20 |
T |
/tiː/ |
|
21 |
U |
/juː/ |
|
22 |
V |
/viː/ |
|
23 |
W |
/ˈdʌbəl.juː/ |
|
24 |
X |
/ɛks/ |
|
25 |
Y |
/waɪ/ |
|
26 |
Z |
/zɛd/ hoặc /ziː/ |
Vậy khi nào các con có thể nhận biết được một từ chuẩn bị được đánh vần nhỉ? Chắc chắn rồi, một từ được đánh vần phải sau các câu hỏi như sau:
- How do you spell + name?
Bạn đánh vần tên …. như thế nào?
- How do you spell that?
Bạn đánh vần tên đó như thế nào?
- Can you spell that?
Bạn có thể đánh vần tên đó được không?
- Is that + tên được đánh vần?
Nó có phải …. ?
Ví dụ:
A: What is your brother’s name?
B: He is David.
A: How do you spell that?
B: D-A-V-I-D. David.
Đối với bài thi Starters, các con sẽ gặp một số tên phổ biến sau đây. Hãy cùng vừa đọc vừa luyện tập đánh vần từng chữ cái của những cái tên sau nhé:
- Alex: A-L-E-X Kim: K-I-M
- Alice: A-L-I-C-E Lucy: L-U-C-Y
- Anna: A-N-N-A Mark: M-A-R-K
- Ben: B-E-N Matt: M-A-T-T
- Bill: B-I-L-L May: M-A-Y
- Dan: D-A-N Nick: N-I-C-K
- Eva: E-V-A Pat: P-A-T
- Grace: G-R-A-C-E Sam: S-A-M
- Hugo: H-U-G-O Sue: S-U-E
- Jill: J-I-L-L Tom: T-O-M
Vừa rồi các con đã được học cách hỏi và trả lời khi đánh vần tên. Nắm được các cấu trúc này sẽ giúp các con chuẩn bị thật tốt cho bài thi listening part 2 của bài thi starters. Chúc các con học tốt!

