Học Các Từ Vựng Tiếng Hàn Về Mỹ Phẩm

tiếng hàn sc1

Để có thể trau dồi, phát triển hơn trong việc học từ vựng tiếng Hàn hay tìm hiểu về ngành mỹ phẩm của Hàn Quốc thì từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm là điều không thể thiếu. Ngoại ngữ Phương Lan đã tổng hợp một số từ vựng về mỹ phẩm phổ biến và thường hay được sử dụng bằng tiếng Hàn, hãy tiếp tục theo dõi để không bỏ lỡ những điều bổ ích nhé.

tiếng hàn sc1

Từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm hay dùng

  1. Thông tin về mỹ phẩm Hàn Quốc

Đối với những ai biết về ngành mỹ phẩm có lẽ sẽ không thế không biết tới mỹ phẩm Hàn Quốc nổi tiếng và được nhiều người sử dụng tới cỡ nào, Hàn Quốc là một đất nước rất coi về việc làm đẹp, dưỡng da. Ngành mỹ phẩm tại Hàn Quốc cũng vô cùng phát triển và được xuất khẩu đến nhiều đất nước khác nhau trên thế giới, Việt Nam cũng là một trong số những đất nước có lượng người sử dụng mỹ phẩm Hàn Quốc khá lớn. Chính vì thế mà mỹ phẩm Hàn Quốc đã không còn xa lạ với người dân Việt Nam ta.

  1. Từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm

Để có thể học và tìm hiểu thêm về ngành mỹ phẩm Hàn Quốc thì bạn không nên bỏ qua những từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm dưới đây:

립스틱: Son môi 

립글로스 : Son bóng 

립틴트 : Son lì

아이섀도: Phấn mắt

린스(rinse): Dầu xả 

샴푸(shampoo): Dầu gội

영양크림: Kem dưỡng da

 클렌징크림: Kem rửa mặt

스분크림: Kem giữ ẩm

 바디로션: Kem dưỡng da cơ thể

 면도용; 크림: Kem cạo râu, bọt cạo râu

 면도날: Lưỡi dao cạo

손톱 다듬는 줄: Giũa móng tay

매니큐어: Sơn móng tay

눈썹연필:Chì kẻ lông mày

향수 : Nước hoa

 마스카라: Mát-ca-ra

클렌징품 : Sữa rửa mặt

클립식 귀걸이 : Khuyên tai bấm

 손톱깎이 :Cái cắt móng tay

얼굴을 붉히다 : Đánh phấn má

클렌징 오일 : Dầu tẩy trang

컨실러: Kem che khuyết điểm

 각질제거:Tẩy da chết

아이크림: Kem bôi mắt

바디클렌저; 바디워시;  바디샤워;  샤워젤: Sữa tắm

 피부: Da

건성피부: Da khô

 촉촉한피부: Da ẩm

지성피부: Da nhờn

각질: Da chết(da bong)

선크림(sun cream): Kem chống nắng

클렌징폼(Cleansing foam),세안제:Sữa rửa mặt

로션(lotion): Kem dưỡng da (dạng dung dịch)

스킨(skin): Kem dưỡng da (dạng nước)

컨실러 : Kem che khuyết điểm

선밤 : Kem chống nắng

메이크업= 화장하다 : Trang điểm 

스킨 = 토너 : Nước lót da

로션 = 에멀전 : Kem dạng lỏng dưỡng da

마스크 : Mặt nạ( dưỡng da)

수면팩 : Mặt nạ cho da ban đêm

 필링젤 : Sản phẩm tẩy tế bào chết

클렌징 크림 : Kem tẩy trang

클런징 티슈 : Giấy ướt tẩy trang

핸드크림(hand cream): Kem dưỡng da tay

스팟 패지(spot patch) : Miếng dán mụn

 

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *