🧠 BÀI TẬP BÀI 5: 하루 일과 – CÔNG VIỆC TRONG NGÀY
Trình độ: Tiếng Hàn sơ cấp 1
🎧 I. 듣기 – Nghe hiểu
Bài 1. Nghe và chọn đáp án đúng (✔):
📌 File nghe gồm các câu miêu tả công việc hằng ngày.
Ví dụ:
(1) 저는 아침 7시에 일어나요.
(2) 저는 8시에 학교에 가요.
Câu hỏi: Người đó làm gì lúc 7 giờ sáng?
a. Ngủ
b. Thức dậy
c. Ăn sáng
➡️ Đáp án: b
📌 Ghi chú: Bạn có thể thu âm giọng đọc đoạn văn ngắn hoặc sử dụng sách giáo trình nếu có file nghe.

🗣️ II. 말하기 – Luyện nói
Bài 1. Nói theo mẫu:
Hãy miêu tả lịch trình trong ngày của bạn. Dùng mẫu sau:
저는 아침 7시에 일어나요.
8시에 아침을 먹어요.
9시에 학교에 가요.
…
11시에 자요.
Bài 2. Hỏi – đáp theo cặp:
Ghép đôi để luyện nói:
-
언제 일어나요?
-
몇 시에 밥을 먹어요?
-
학교에 몇 시에 가요?
-
보통 몇 시에 자요?
📖 III. 읽기 – Đọc hiểu
Bài đọc:
안녕하세요. 저는 지수예요. 저는 아침 6시에 일어나요.
7시에 밥을 먹고 8시에 학교에 가요.
오후 3시에 집에 와요. 5시에 숙제를 해요.
10시에 자요.
Câu hỏi:
-
지수는 몇 시에 일어나요?
-
지수는 아침에 밥을 먹어요?
-
지수는 몇 시에 학교에 가요?
- 지수는 오후 10시에 뭐 해요?
Học Tiếng Hàn tại Vĩnh Phúc
✍️ IV. 쓰기 – Viết
Bài 1. Viết đoạn văn (5 câu) về lịch trình một ngày của bạn. Dùng mẫu sau:
저는 아침 7시에 일어나요.
…
저는 밤 11시에 자요.
Bài 2. Viết câu hoàn chỉnh từ các từ gợi ý:
-
아침 / 먹다 / 7시 → _________________________________
-
공부하다 / 9시 → _________________________________
-
집 / 가다 / 오후 4시 → _________________________________
Bài 3. Viết thời gian biểu hằng ngày vào bảng sau:
Thời gian | Hoạt động bằng tiếng Hàn |
---|---|
7시 | |
8시 | |
12시 | |
6시 | |
10시 |