Từ vựng và đoạn văn tiếng Anh viết về ngày nghỉ cuối tuần 

tiếng anh lớp 4 tại Vĩnh Phúc

Viết về ngày cuối tuần của bạn bằng tiếng Anh là chủ đề đơn giản, quen thuộc với các bạn học sinh. Tuy nhiên, vẫn còn nhiều bạn gặp khó khăn trong việc sắp xếp ý và sử dụng từ ngữ phù hợp. Vì vậy Ngoại ngữ Phương Lan giới thiệu từ vựng và bài mẫu nói về ngày nghỉ cuối tuần bằng tiếng Anh hay ấn tượng nhất.

Viết về ngày cuối tuần của bạn bằng tiếng Anh ngắn gọn dưới đây sẽ là nguồn tài liệu cực kì hữu ích, là người bạn đồng hành giúp các em hiểu được trình tự làm bài, quan sát, biết cách liên tưởng, so sánh, lựa chọn ngôn từ phù hợp.

Từ vựng tiếng Anh về ngày nghỉ cuối tuần

STT Từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1 Weekend Cuối tuần
2 Out to play Ra ngoài chơi
3 Play sports Chơi thể thao
4 At home Ở nhà
5 Cooking Nấu ăn
6 Short travel Du lịch ngắn ngày
7 Do housework Làm việc nhà
8 Housecleaning Dọn dẹp nhà cửa
9 Watch TV Xem ti vi
10 Play guitar Chơi đàn guitar
11 Do exercise Tập thể dục
12 Go swimming Đi bơi
13 Happy Vui vẻ
14 Exciting Thú vị
15 Meaning Ý nghĩa
16 Fine Khỏe mạnh
17 Cheery Sảng khoái

Viết đoạn văn về ngày nghỉ cuối tuần bằng tiếng Anh

Tiếng Anh

Hi everyone today i’ll tell you about my weekend .I am a high school student I go to school every day from Monday to Saturday. I am very busy with my studies. Sunday is my holiday. On Sunday morning, I get up later than usual. After breakfast, I visit my close friends and we often go shopping downtown. Sometimes we go for a picnic in the countryside. In the afternoon, I prefer having a rest in my room, reading books or listening to pop music. Then after dinner, I prepare my lessons for the following week and go to bed early. Sunday is a good time for me. It refreshes my mind › after a week’s hard work. It’s great !

Tiếng Việt

Xin chào các bạn, hôm nay tôi sẽ nói về ngày cuối tuần của mình. Tôi là một học sinh trung học. Tôi đi học mỗi ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy. Tôi rất bận rộn với việc học hành. Chủ Nhật là ngày nghỉ của tôi.Vào sáng Chủ Nhật, tôi thức dậy trễ hơn thường lệ. Sau bữa ăn sáng, tôi viếng thăm người bạn thân và chúng tôi thường đi mua sắm ở trung tâm thành phố. Đôi khi chúng tôi đi chơi giải trí ở vùng nông thôn. Vào buổi chiều, tôi thích nghỉ ngơi trong phòng riêng, đọc sách hoặc nghe nhạc theo phong cách dân gian. Rồi sau bữa cơm tối, tôi sửa soạn bài vở cho tuần lễ sau và đi ngủ sớm. Chủ Nhật là thời gian tốt đối với tôi. Nó làm đầu óc tôi tỉnh táo sau một tuần làm việc vất vả. Nó thật tuyệt vời.

Đoạn văn viết về ngày cuối tuần bằng tiếng Anh

Tiếng Anh

Hi everyone! At this weekend, I have a freetime, so I will do something. Of course, I will stay in bed later than the other days! Then I will go to the market with my mom and visit my grandparents in the morning. After that, I will go home to have lunch and watch TV with my family. In the afternoon, I will do the housework, read the books, listen to music and play with my younger brother. At 5:45 p.m, I will cook dinner and do my homework at 7:10 p.m. And I will go to bed at 10.30 p.m.

Tiếng Việt

Chào mọi người! Cuối tuần này rảnh rỗi nên mình sẽ làm gì đó. Tất nhiên, tôi sẽ ở trên giường muộn hơn những ngày khác! Sau đó, tôi sẽ đi chợ với mẹ và thăm ông bà vào buổi sáng. Sau đó, tôi sẽ về nhà ăn trưa và xem TV với gia đình. Vào buổi chiều, tôi sẽ làm việc nhà, đọc sách, nghe nhạc và chơi với em trai của tôi. Lúc 5:45 chiều, tôi sẽ nấu bữa tối và làm bài tập về nhà lúc 7:10 tối. Và tôi sẽ đi ngủ lúc 10:30 tối.

Nói về ngày cuối tuần của bạn bằng tiếng Anh

Tiếng Anh 

Weekends are my favorite time. Because then I will have free time to do the things I love. Among them, the thing that I like to do the most is gardening with my father. Every Sunday morning, I will put on a hat, mask, and gloves and then enthusiastically go out to the garden with my father. Father and son together picked up grass, watered the plants, and cultivated the land together. While working, Dad talked and told me many interesting stories about nature. I love the fruit trees in the garden and love nature more and because I have a father. I also love and be more proud to have my father as my father.

Tiếng Việt 

Cuối tuần là khoảng thời gian yêu thích của em. Bởi vì khi ấy em sẽ có thời gian rảnh rỗi làm những việc mình yêu thích. Trong đó, việc mà em thích làm nhất là làm vườn cùng với bố. Cứ sáng chủ nhật, em sẽ đội mũ, đeo khẩu trang, đeo bao tay rồi hăng hái ra vườn cùng bố. Hai bố con em cùng nhặt cỏ, cùng tưới cây, cùng vun xới đất trồng. Vừa làm, bố vừa nói chuyện và kể cho em nghe rất nhiều câu chuyện thú vị về thiên nhiên. Em thấy yêu cây trái trong vườn và yêu thiên nhiên hơn và vì có bố. Em cũng yêu và tự hào hơn vì có bố là bố của em.

Kể về cuối tuần của bạn bằng tiếng Anh

Tiếng Anh

Hi everybody. How are you today? I’m very glad to see you on my English channel. What do you like at weekend? And what don’t you like at weekend? On Saturday, I like swimming at swimming pool at La Thanh hotel, because it is good for our health. I don’t like go to the market because it’s very dirty. But I like going to the supermarket because it’s very clean, cool and beautiful. On Sunday, I like playing football in the park because it is very cheerful and exciting. But I don’t like playing basketball because it is so boring. That’s my weekend. Bye bye!

Tiếng Việt

Chào mọi người. Bạn hôm nay thế nào? Tôi rất vui khi thấy bạn trên kênh tiếng Anh của tôi. Bạn thích gì vào cuối tuần? Và bạn không thích gì vào cuối tuần. Vào thứ bảy, tôi thích bơi tại bể bơi ở khách sạn La Thành, vì nó tốt cho sức khỏe của chúng tôi. Tôi không thích đi chợ vì nó rất bẩn. Nhưng tôi thích đi siêu thị vì nó rất sạch, mát và đẹp. Vào chủ nhật, tôi thích chơi bóng đá trong công viên vì nó rất vui và thú vị. Nhưng tôi không thích chơi bóng rổ vì nó rất nhàm chán. Đó là cuối tuần của tôi. Tạm biệt!

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *