Du lịch là sở thích của rất nhiều người, đặc biệt Trung Quốc luôn là điểm đến lí tưởng của các du khách Việt Nam và ngược lại. Vậy khi đi du lịch Trung Quốc hoặc khi dẫn khách du lịch Trung Quốc, bạn cần nắm vững những từ mới về các hoạt động du lịch. Hôm nay, NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN sẽ tổng hợp các từ vựng về chủ đề du lịch, các bạn hãy lưu vào và ghi nhớ nhé!
1. TỪ VỰNG ĐỒ DÙNG DU LỊCH
1. 旅游箱
Lǚyóu xiāng
Va li du lịch
2. 旅游鞋
Lǚyóu xié
Giày du lịch
3. 登山鞋
Dēngshān xié
Giày leo núi
4. 帆布行李袋
Fānbù xínglǐ dài
Túi du lịch bằng vải
5. 折叠旅行袋
Zhédié lǚxíng dài
Túi du lịch gấp
6. 手提旅行袋
Shǒutí lǚxíng dài
Túi du lịch xách tay
7. 旅行皮包
Lǚxíng píbāo
Túi du lịch bằng da
8. 折叠式背包
Zhédié shì bèibāo
Ba lô gấp
9. 旅行袋
Lǚxíng dài
Túi du lịch
10. 登山装备
Dēngshān zhuāngbèi
Trang bị leo núi
11. 睡袋
Shuìdài
Túi ngủ
12. 睡垫
Shuì diàn
Đệm ngủ
13. 旅行毯
Lǚxíng tǎn
Thảm du lịch
14. 折叠床
Zhédié chuáng
Giường gấp
15. 导游手册
Dǎoyóu shǒucè
Sổ tay du lịch
16. 旅行指南
Lǚxíng zhǐnán
Sách hướng dẫn du lịch
17. 旅行证件
Lǚxíng zhèngjiàn
Thẻ du lịch
18. 旅行护照
Lǚxíng hùzhào
Hộ chiếu du lịch
19. 旅行图
Lǚxíng tú
Bản đồ du lịch
20. 折叠式旅行地图
Zhédié shì lǚxíng dìtú
Bản đồ du lịch dạng gấp
21. 旅游服
Lǚyóu fú
Quần áo du lịch
2. TỪ VỰNG VỀ CÁC HÌNH THỨC DU LỊCH
1. 周末旅行
Zhōumò lǚxíng
Du lịch cuối tuần
2. 徒步旅行
Túbù lǚxíng
Du lich đi bộ
3. 春游
Chūnyóu
Du lịch mùa xuân
4. 夏季旅游
Xiàjì lǚyóu
Du lịch mùa hè
5. 秋游
Qiūyóu
Du lịch mùa thu
6. 冬季旅游
Dōngjì lǚyóu
Du lich mùa đông
7. 海上旅游
Hǎishàng lǚyóu
Du lịch trên biển
8. 包价旅游
Bāo jià lǚyóu
Du lịch trọn gói
9. 团体旅行
Tuántǐ lǚxíng
Du lịch theo đoàn
10. 游山玩水
Yóu shān wán shuǐ
Du ngoạn núi non sông nước
11. 水上游览
Shuǐshàng yóulǎn
Du ngoạn trên nước
12. 郊游野餐
Jiāoyóu yěcān
Picnic dã ngoại
13. 野餐区
Yěcān qū
Khu dã ngoại
14. 旅行代理
Lǚxíng dàilǐ
Đại lí du lịch
Đi du lịch không thể thiếu các đồ dùng đi du lịch bằng tiếng Trung phải không ạ? Các hình thức đi du lịch bằng tiếng Trung cũng rất phổ biến, các bạn hãy ghi nhớ nhé! Chúc các bạn có những chuyến đi du lịch vui vẻ!