Từ Vựng Tiếng Hàn Về Thời Tiết Và Khí Hậu Thường Gặp Nhất

비: Mưa

  • 비가 오다 = 비가 내리다: Mưa xuống, mưa rơi
  • 비가 그치다: Mưa tạnh
  • 비가 억수같이 내리다: Mưa như trút nước
  • 장마가 지다: Mưa liên tục nhiều ngày (trong mùa mưa)
  • 가랑비: Mưa phùn
  • 안개비: Mưa bụi (mưa rơi như sương)
  • 이슬비: Mưa lâm râm
  • 보슬비: Mưa lất phất (mưa nhè nhẹ và không có tiếng gió)
  • 소나기: Mưa rào (mưa bỗng nhiên ào đến rồi tạnh ngay)
  • 여우비: Mưa nắng, mưa bóng mây (mưa trong lúc trời đang nắng)
  • 단비: Mưa đúng lúc, mưa đúng thời điểm
  • 폭우: Trận mưa to, mưa tầm tã
  • 폭풍우: Mưa bão, giông tố
  • 호우: Mưa xối xả
  • 산성비: Mưa axit (mưa rơi xuống có lẫn các chất ô nhiễm)
  • 장마철: Mùa mưa dầm
  • 빗방울: Giọt mưa, hạt mưa
  • 빗줄기: Dòng nước mưa, mưa nặng hạt
  • 바람이 불다: Gió thổi
  • 태풍이 불다 = 태풍이 오다: Cơn bão đến
  • 태풍이 지나가다: Cơn bão đi qua
  • 미풍 = 산들바람: Làn gió nhẹ, cơn gió thoảng, gió hiu hiu
  • 선들바람: Làn gió mát (mang lại cảm giác to hơn 산들바람)
  • 회오리바람 = 돌개바람: Gió xoáy, lốc xoáy
  • 돌풍: Gió mạnh, gió giật (gió thổi mạnh bất chợt)
  • 광풍: Cuồng phong
  • 비바람: Mưa gió, mưa giông
  • 계절풍: Gió mùa (gió đổi hướng và thổi theo mùa)
  • 가을바람 (갈바람): Gió mùa thu
  • 겨울바람: Gió mùa đông
  • 봄바람: Gió mùa xuân
  • 북풍: Gió bắc
  • 서풍 = 하늬바람: Gió tây
  • 동풍 = 샛바람: Gió đông (샛바람 được dùng nhiều bởi những người đi tàu thuyền)
  • 남풍 = 마파람: Gió nam (마바람 được dùng nhiều bởi những người đi tàu thuyền)
  • 편동풍: Gió thổi từ hướng đông sang hướng tây
  • 편서풍: Gió thổi từ hướng tây sang hướng đông
  • 강바람: Gió sông (gió thổi từ xung quanh sông)
  • 산바람: Gió núi, gió rừng
  • 해풍 = 바닷바람: Gió biển (gió thổi từ biển vào đất liền)

안개: Sương mù

  • 안개가 끼다: Sương giăng, sương bao phủ
  • 안개가 걷히다: Sương tan
  • 밤안개: Sương mù ban đêm
  • 새벽안개: Sương sớm, sương ban mai
  • 물안개: Sương mù (xuất hiện nhiều ở những nơi gần hồ, sông, biển,…)
  • 산안개: Sương mù (xuất hiện trên vùng núi)

눈: Tuyết

  • 눈이 오다 = 눈이 내리다: Tuyết rơi
  • 눈이 그치다: Tuyết ngừng rơi
  • 눈이 쌓이다: Tuyết chất thành đống
  • 눈송이가 떨어지다: Bông tuyết rơi xuống
  • 첫눈: Tuyết đầu mùa
  • 적설: Tuyết chất đống trên mặt đất, mặt đường
  • 만년설: Tuyết vạn năm (tuyết luôn phủ đầy và không tan trên đỉnh núi cao hoặc ở những vùng rất lạnh)
  • 싸락눈: Tuyết hạt, tuyết bột (tuyết sinh ra do nước mưa gặp không khí lạnh nên đóng băng và rơi xuống)
  • 함박눈: Tảng tuyết, hoa tuyết, bông tuyết
  • 진눈깨비: Mưa tuyết
  • 폭설: Trận bão tuyết (tuyết đột ngột rơi nhiều)

날씨: Thời tiết

  • 날씨가 맑다: Thời tiết trong lành
  • 날씨가 쾌청하다: Thời tiết quang đãng, trong xanh
  • 날씨가 흐리다: Thời tiết âm u
  • 날씨가 변덕스럽다: Thời tiết thay đổi thất thường
  • 날씨가 좋다 / 안 좋다: Thời tiết tốt / không tốt

Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết và khí hậu: Nhiệt độ

Ngoài các từ vựng tiếng Hàn thời tiết liên quan đến các hiện tượng tự nhiên như bên trên, các bạn cũng cần nắm một số từ vựng liên quan đến nhiệt độ để có thể diễn tả sự nóng, lạnh do thời tiết, bạn nhé!

기온: Nhiệt độ không khí

  • 체감 온도: Nhiệt độ nóng hoặc lạnh mà con người có thể cảm nhận bằng cơ thể
  • 기온 변화: Sự thay đổi nhiệt độ
  • 기온 차이: Sự chênh lệch nhiệt độ
  • 일교차: Sự chênh lệch nhiệt độ trong ngày
  • 평균 기온: Nhiệt độ trung bình
  • 최저 기온 / 최고 기온: Nhiệt độ thấp nhất / nhiệt độ cao nhất
  • 기온이 …도 올라가다 / 내려가다: Nhiệt độ tăng / giảm … độ
  • 영상: Độ dương (ví dụ: 영상 5도: 5 độ)
  • 영하: Độ âm (ví dụ: 영하 5도: âm 5 độ)

더위: Thời tiết nóng

  • 덥다: Nóng
  • 무덥다: Oi bức, nóng bức
  • 후덥다: Nóng nực, nực nội (cảm giác nóng đến khó chịu)
  • 찌는 듯이 덥다: Nóng như thiêu đốt
  • 따뜻하다: Ấm áp
  • 더위를 먹다: Bị say nắng
  • 더위를 피하다: Tránh cái nóng
  • 여름더위: Cái nóng mùa hè
  • 늦더위: Cái nóng cuối hè
  • 한낮더위: Cái nóng giữa trưa
  • 찜통더위: Cái nóng hừng hực, nắng nóng gay gắt, nóng như lửa đốt
  • 불볕더위: Sự nắng nóng gay gắt, nắng nóng cháy da
  • 푹염: Sự nóng bức, oi ả
  • 열대야: Đêm nhiệt đới (hiện tượng nóng nực vào ban đêm, nhiệt độ bên ngoài xấp xỉ trên 25 độ

추위: Thời tiết lạnh

  • 쌀쌀하다: Se se lạnh
  • 서늘하다: Hơi lành lạnh (sắp xếp mức độ lạnh: 서늘하다 < 쌀쌀하다 < 춥다)
  • 시원하다: Mát mẻ
  • 한파: Đợt rét, đợt lạnh (việc nhiệt độ bỗng nhiên giảm vào mùa đông)
  • 강추위: Đợt rét tăng cường, rét đậm (rét lạnh có tuyết rơi và gió thổi mạnh)
  • 늦추위: Đợt giá rét cuối mùa đông
  • 꽃샘추위: Rét nàng Bân, rét tháng 3 (đợt rét cuối mùa đông, đầu mùa xuân khi hoa nở)

Bổ sung thêm một số từ vựng tiếng Hàn về thời tiết và khí hậu

  • 봄 / 여름 / 가을 / 겨울: Xuân / hạ / thu / đông
  • 우기 / 건기: Mùa mưa / mùa khô
  • 하늘: Bầu trời
  • 해 = 태양: Mặt trời
  • 땡볕: Tia nắng gay gắt
  • 자외선: Tia tử ngoại
  • nên thêm từ 햇빛
  • 저기압 / 고기압: Khí áp thấp / khí áp cao
  • 열대성 저기압: Áp thấp nhiệt đới
  • 온화한 기후: Khí hậu ôn hòa
  • 전국: Toàn quốc
  • 북부 / 중부 / 남부 지방: Khu vực miền Bắc / miền Trung / miền Nam
  • 기상청: Trung tâm dự báo khí tượng
  • 일기예보: Dự báo thời tiết
  • 호우 주의보: Cảnh báo (chú ý) có mưa to
  • 천둥이 치다: Có sấm
  • 번개가 치다: Có chớp

Nguồn:https://ngoainguphuonglan.edu.vn/

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *