Từ vựng tiếng Hàn về thời gian là một trong những chủ đề thường gặp trong cuộc sống hàng ngày, thế nên việc biết và sử dụng thành thạo chúng khi giao tiếp với người Hàn Quốc sẽ khiến bạn trở nên tài giỏi trong mắt của họ. Cùng Dạy học tiếng Hàn tìm hiểu nhé!
Thứ:
- 월요일: Thứ 2
- 화요일: Thứ 3
- 수요일: Thứ 4
- 목요일: Thứ 5
- 금요일: Thứ 6
- 토요일: Thứ 7
- 일요일: Chủ Nhật
- 주말: Cuối tuần
Ngày:
- 어제: Hôm qua
- 그제, 그저께: Hôm kia
오늘: Hôm nay
- 내일: Ngày mai
- 모레: Ngày kia
- 글피: Ngày kìa
Tuần:
- 지난주: Tuần trước
- 이번주: Tuần này
- 다음주: Tuần sau
- 이번주말: Cuối tuần này
- 지난주만: Cuối tuần trước
- 다음주말: Cuối tuần sau
- 주말: Cuối tuần
- 주일, 일주일: Một tuần
Năm:
- 해, 년: Năm
- 연초: Đầu năm
- 연말: Cuối năm
- 작년: Năm ngoái
- 올해, 금년: Năm nay
- 내년, 다음해: Năm sau
- 내후년: Năm sau nữa
- 해당: Theo từng năm
- 윤년: Năm nhuận
- 반년: Nửa năm
Các từ vựng liên quan:
- 1세기: Một thế kỷ
- 백년: Trăm năm
- 십년: Thập niên
- 임기: Một quý
이틀: Hai ngày
- 아침, 오전: Buổi sáng
- 점심: Buổi trưa
- 오후: Buổi chiều
- 저녁: Chiều tối
- 밤: Ban đêm
- 한밤다: Nửa đêm
- 반시간: Nửa giờ
- 잠깐 동안: Giây lát
*****Thời gian*****Thời gian —->시간 —->xi-can
Giây —->초 —->shô
Phút—-> 분—-> bun
Giờ —->시 —->xi
Ba mươi phút —->삼십분 —->xam-xíp-bun
Kém …—->전 —->chơn
Bây giờ là mấy giờ?—-> 지금 몇시예요?—-> chi-cưm-miớt-xi-iê-iô?
Bốn giờ kém năm —->네시 오분전 —->nê-xi-ô-bun-chơn
Sáu giờ —->여섯시 —->iơ-xớt-xi
Bảy giờ rưỡi —->일곱시반/삼십분 —->il-cốp-xi-ban/ xam-xíp-bun
Mười giờ mười phút—-> 열시 십분—-> iơl-xi-xíp-bun
Mười hai giờ kém năm —->열두시 오분 전 —->iơl-tu-xi-ô-bun-chơn
Một tiếng đồng hồ—-> 한시간 —->hăn-xi-can
Hai tiếng mười hai phút —->두시간 이십분 —->tu-xi-can-i-xíp-bun
Hai tiếng đồng hồ sau —->두시간 후—-> tu-xi-can-hu
Trước năm giờ —->다섯시까지 —->ta-xớt-xi-ca-chiXuân—-> 봄 —->bôm
Hạ —->여름—-> iơ-rưm
Thu —->가을 ca-ưl
Đông —->겨울 —->ciơ-ul
Ngày —->일 il
Tháng —->월—-> uơl
Năm —->년 —->niơn
Thứ hai —->월요일 —->uơ-riô-il
Thư ba —->화요일 —->hoa-iô-il
Thứ tư—->수요일 —->xu-iô-il
Thứ năm —->목요일—-> mốc-iô-il
Thứ sáu —->금요일 —->cưm-iô-il
Thứ bảy —->토요일—->thô-iô-il
Chủ nhật —->일요일 —->i-riô-il*****Tháng —->달 —->tal*****
Tháng này—-> 이번달 —->i-bơn-tal
Tháng sau—-> 다음달 —->ta-ưm-tal
Tháng trước —->지난달 —->chi-nan-tal
Hôm nay —->오늘 —->ô-nưl
Hôm qua —->어제 —->ơ-chê
Ngày mai —->내일 —->ne-il
Sáng —->아침 —->a-shim
Trưa —->점심 —->chơm-xim
Chiều —->오후 —->ô-hu
Tối —->저녁 —->chơ-niớc
Ban đêm —->밤—-> bam
Ban ngày—-> 낮 —->nát
Tháng 1 —->일월 —->i-ruơl
Tháng 2 —->이월 —->i-uơl
Tháng 3—-> 삼월—-> xam-uơl
Tháng 4 —->사월 —->xa-uơl
Tháng 5 —->오월 —->ô-uơl
Tháng 6 —->유월—-> iu-uơl
Tháng 7 —->칠월 —->shi-ruơl
Tháng 8—-> 팔월 —->pa-ruơl
Tháng 9—->구월 —->cu-uơl
Tháng 10 —->시월 —->xi-uơl
Tháng 11 —->십일월 —->xíp-i-ruơl
Tháng 12 —->십이월 —->xíp-i-uơl
Năm nay —->금년 —->cưm-niơn
Năm sau —->내년 —->ne-niơn
Năm ngoái —->작년 c—->hác-niơn
Ngày mồng năm —->오일—-> ô-il
Ngày hai mươi lăm —->이십오일—-> i-xíp-ô-il*Ngày mồng năm tháng sáu năm 2000.
—->이천년 유월 오일.—->i-shơn-niơn iu-uơl ô-il
*Hôm nay là ngày mấy?
—->오늘은 몇일 입니까?—->ô-nư-rưn miơ-shil-im-ni-ca
*Hôm nay ngày mồng năm tháng sáu.
—->오늘은 유월 오일 입니다.—->ô-nư-rưn iu-uơl ô-il im-ni-tà
*Hôm qua là thứ tư.
—->어제는 수요일 이었어요.—->ơ-chê-nưn xu-iô-il i-ớt-xơ-iô
*Hôm nay là ngày mấy tháng năm?
—->오늘은 오월 몇일 입니까?—-> ô-nư-rưn ô-uơl miơ-shil im-ni-ca
Một ngày—-> 하루 —->ha -ru
Hai ngày —->이틀 i—–> thưl
Ba ngày —->삼일 —->xam-il
Bốn ngày —->사일—-> xa-il
Năm ngày —->오일—-> ô-il
Một tháng —->한달 —->hăn-tal
Hai tháng —->두달 —->tu-tal
Năm tháng —->오개월—->ô-ce-uơl
Mười một tháng—-> 십일개월—-> xíp-il-ce-uơl
Một năm —->일년 —->i-liơn
Hai năm —->이년—-> i-niơn
Ba năm —->삼년 x—->am-nion
Mười lăm năm —->십오년 —->xíp-ô-niơn.
Một năm sáu tháng —->일년 육개월 —->i-liơn-iúc-ce-uơ
xem thêm : từ vựng ở lĩnh vực kế toán
Trên đây là những từ vựng tiếng Hàn về thời gian mà Dạy học cùng tiếng Hàn tổng hợp được, hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Hàn. Chúc các bạn học tập vui vẻ!