TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ THỜI GIAN

tuyển sinh lớp tiếng hàn sơ cấp 1

Từ vựng tiếng Hàn về thời gian là một trong những chủ đề thường gặp trong cuộc sống hàng ngày, thế nên việc biết và sử dụng thành thạo chúng khi giao tiếp với người Hàn Quốc sẽ khiến bạn trở nên tài giỏi trong mắt của họ. Cùng Dạy học tiếng Hàn tìm hiểu nhé!

Thứ:

  1. 월요일: Thứ 2
  2. 화요일: Thứ 3
  3. 수요일: Thứ 4
  4. 목요일: Thứ 5
  5. 금요일: Thứ 6
  6. 토요일: Thứ 7
  7. 일요일: Chủ Nhật
  8. 주말: Cuối tuần

Ngày: 

  1. 어제: Hôm qua
  2. 그제, 그저께: Hôm kia
  3. tu-vung-tieng-han-ve-thoi-gian오늘: Hôm nay
  4. 내일: Ngày mai
  5. 모레: Ngày kia
  6. 글피: Ngày kìa

Tuần:

  1. 지난주: Tuần trước
  2. 이번주: Tuần này
  3. 다음주: Tuần sau
  4. 이번주말: Cuối tuần này
  5. 지난주만: Cuối tuần trước
  6. 다음주말: Cuối tuần sau
  7. 주말: Cuối tuần
  8. 주일, 일주일: Một tuần

Năm: 

tu-vung-tieng-han-ve-thoi-gian

  1. 해, 년: Năm
  2. 연초: Đầu năm
  3. 연말: Cuối năm
  4. 작년: Năm ngoái
  5. 올해, 금년: Năm nay
  6. 내년, 다음해: Năm sau
  7. 내후년: Năm sau nữa
  8. 해당: Theo từng năm
  9. 윤년: Năm nhuận
  10. 반년: Nửa năm

Các từ vựng liên quan: 

  1. 1세기: Một thế kỷ
  2. 백년: Trăm năm
  3. 십년: Thập niên
  4. 임기: Một quý
  5. tu-vung-tieng-han-ve-thoi-gian이틀: Hai ngày
  6. 아침, 오전: Buổi sáng
  7. 점심: Buổi trưa
  8. 오후: Buổi chiều
  9. 저녁: Chiều tối
  10. 밤: Ban đêm
  11. 한밤다: Nửa đêm
  12. 반시간: Nửa giờ
  13. 잠깐 동안: Giây lát

     Từ vựng tiếng hàn về thời gian
    *****Thời gian*****

    Thời gian —->시간 —->xi-can
    Giây —->초 —->shô
    Phút—-> 분—-> bun
    Giờ —->시 —->xi
    Ba mươi phút —->삼십분 —->xam-xíp-bun
    Kém …—->전 —->chơn
    Bây giờ là mấy giờ?—-> 지금 몇시예요?—-> chi-cưm-miớt-xi-iê-iô?
    Bốn giờ kém năm —->네시 오분전 —->nê-xi-ô-bun-chơn
    Sáu giờ —->여섯시 —->iơ-xớt-xi
    Bảy giờ rưỡi —->일곱시반/삼십분 —->il-cốp-xi-ban/ xam-xíp-bun
    Mười giờ mười phút—-> 열시 십분—-> iơl-xi-xíp-bun
    Mười hai giờ kém năm —->열두시 오분 전 —->iơl-tu-xi-ô-bun-chơn
    Một tiếng đồng hồ—-> 한시간 —->hăn-xi-can
    Hai tiếng mười hai phút —->두시간 이십분 —->tu-xi-can-i-xíp-bun
    Hai tiếng đồng hồ sau —->두시간 후—-> tu-xi-can-hu
    Trước năm giờ —->다섯시까지 —->ta-xớt-xi-ca-chi

    Xuân—-> 봄 —->bôm
    Hạ —->여름—-> iơ-rưm
    Thu —->가을 ca-ưl
    Đông —->겨울 —->ciơ-ul
    Ngày —->일 il
    Tháng —->월—-> uơl
    Năm —->년 —->niơn
    Thứ hai —->월요일 —->uơ-riô-il
    Thư ba —->화요일 —->hoa-iô-il
    Thứ tư—->수요일 —->xu-iô-il
    Thứ năm —->목요일—-> mốc-iô-il
    Thứ sáu —->금요일 —->cưm-iô-il
    Thứ bảy —->토요일—->thô-iô-il
    Chủ nhật —->일요일 —->i-riô-il

    *****Tháng —->달 —->tal*****

    Tháng này—-> 이번달 —->i-bơn-tal
    Tháng sau—-> 다음달 —->ta-ưm-tal
    Tháng trước —->지난달 —->chi-nan-tal
    Hôm nay —->오늘 —->ô-nưl
    Hôm qua —->어제 —->ơ-chê
    Ngày mai —->내일 —->ne-il
    Sáng —->아침 —->a-shim
    Trưa —->점심 —->chơm-xim
    Chiều —->오후 —->ô-hu
    Tối —->저녁 —->chơ-niớc
    Ban đêm —->밤—-> bam
    Ban ngày—-> 낮 —->nát
    Tháng 1 —->일월 —->i-ruơl
    Tháng 2 —->이월 —->i-uơl
    Tháng 3—-> 삼월—-> xam-uơl
    Tháng 4 —->사월 —->xa-uơl
    Tháng 5 —->오월 —->ô-uơl
    Tháng 6 —->유월—-> iu-uơl
    Tháng 7 —->칠월 —->shi-ruơl
    Tháng 8—-> 팔월 —->pa-ruơl
    Tháng 9—->구월 —->cu-uơl
    Tháng 10 —->시월 —->xi-uơl
    Tháng 11 —->십일월 —->xíp-i-ruơl
    Tháng 12 —->십이월 —->xíp-i-uơl
    Năm nay —->금년 —->cưm-niơn
    Năm sau —->내년 —->ne-niơn
    Năm ngoái —->작년 c—->hác-niơn
    Ngày mồng năm —->오일—-> ô-il
    Ngày hai mươi lăm —->이십오일—-> i-xíp-ô-il

    *Ngày mồng năm tháng sáu năm 2000.
    —->이천년 유월 오일.—->i-shơn-niơn iu-uơl ô-il
    *Hôm nay là ngày mấy?
    —->오늘은 몇일 입니까?—->ô-nư-rưn miơ-shil-im-ni-ca
    *Hôm nay ngày mồng năm tháng sáu.
    —->오늘은 유월 오일 입니다.—->ô-nư-rưn iu-uơl ô-il im-ni-tà
    *Hôm qua là thứ tư.
    —->어제는 수요일 이었어요.—->ơ-chê-nưn xu-iô-il i-ớt-xơ-iô
    *Hôm nay là ngày mấy tháng năm?
    —->오늘은 오월 몇일 입니까?—-> ô-nư-rưn ô-uơl miơ-shil im-ni-ca
    Một ngày—-> 하루 —->ha -ru
    Hai ngày —->이틀 i—–> thưl
    Ba ngày —->삼일 —->xam-il
    Bốn ngày —->사일—-> xa-il
    Năm ngày —->오일—-> ô-il
    Một tháng —->한달 —->hăn-tal
    Hai tháng —->두달 —->tu-tal
    Năm tháng —->오개월—->ô-ce-uơl
    Mười một tháng—-> 십일개월—-> xíp-il-ce-uơl
    Một năm —->일년 —->i-liơn
    Hai năm —->이년—-> i-niơn
    Ba năm —->삼년 x—->am-nion
    Mười lăm năm —->십오년 —->xíp-ô-niơn.
    Một năm sáu tháng —->일년 육개월 —->i-liơn-iúc-ce-uơ

xem thêm : từ vựng ở lĩnh vực kế toán 

Trên đây là những từ vựng tiếng Hàn về thời gian mà Dạy học cùng tiếng Hàn tổng hợp được, hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Hàn. Chúc các bạn học tập vui vẻ!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *