TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CĂN HỘ

tiếng hàn sơ cấp 1

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Căn hộ – Chung cư

Mời các bạn cùng NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN  tìm hiểu và hệ thống các từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Căn hộ – chung cư. Đặc biệt với những ai đang hoạt động trong lĩnh vực bất động sản, môi giới nhà cho người Hàn Quốc tại Việt Nam hãy lưu lại bài viết này để có thêm vốn từ cho mình.

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về căn hộ – chung cư

  1. 도시: Khu đô thị

  2. 그층빌딩: khu chung cư cao tầng

  3. 다ㅔ대주택: tòa nhà có nhiều số căn hộ

  4. 단칸방: căn hộ chỉ có một phòng

  5. 단층집: căn hộ một tầng

  6. 기초공사: công trình cơ bản

  7. 기숙사규칙: nội quy của ký túc xá

  8. 기숙사: Khu ký túc xá

  9. 동지: cái ổ, tổ (hiểu theo nghĩa bóng)

  10. 건축양식: mẫu kiến trúc

  11. 건축설계사: nhà kiến trúc sư

  12. 건축물: tòa nhà, xung quanh nhà

  13. 건축기사: thợ kiến trúc

  14.   댁: căn nhà

  15. 관청: tòa nhà

  16. 공인중개사: văn phòng môi giới bất động sản  có phép

  17. 공사판: hiện trường công trình

  18. 공사: công trình

  19. 공동주택: khu nhà ở chung

  20. 공동의식: ý thức chung của mọi người

  21. 공기청정기: hệ thống máy lọc không khí

  22. 공공건물: tòa nhà công cộng

  23. 곳간: Khu nhà kho

  24. 고치다: tiến hành sửa chữa

  25. 동향: thuộc hướng đông

  26. 동네: khu phố

  27. 게시판: bảng thông báo

  28. 건평: Phần diện tích xây dựng

  29. 경치: cảnh trí, quang cảnh

  30. 경로당: Hội quán của cư dân, bô lão

  31. 경보기: loại còi báo hiệu

  32. 건축현장: hiện trường đã xây dựng

  33. 건축하다: công trình kiến trúc

  34. 건설하다: xây dựng

  35. 건설업체: doanh nghiệp thầu xây dựng

  36. 건설비: khoản chi phí xây dựng

  37. 동거하다: cuộc sống chung

  38. 대청소하다: tổng vệ sinh

  39. 동: phường

  40. 도장: đóng dấu

  41. 도둑맞다: mất trộm

  42. 대문: cổng chính

  43. 대지: khu đất

  44. 단열재: miếng chắn nhiệt

  45. 단독주택: khu nhà riêng biệt

  46. 냉방: phòng lạnh , phòng máy lạnh

  47. 내장: nội thất

  48. 내부공사: đơn vị thi công bên trong

  49. 남향: hướng nam

  50. 난간: lan can

  51. 나사못: cái dinh

  52. 나무: cây

  53. 끈: dây cột

  54. 깔개: cái nệm ngồi

  55. 기둥: cây cột

  56. 굴뚝: ống khói

  57. tiếng ahfn sơ cấp 1
  58. 구두약: thuốc đánh giầy

  59. 건설: xây dựng

  60. 건넌방: căn phòng bên cạnh

  61. 거처: ở lại, lưu trú

  62. 거주지: nơi cư trú

  63. 거주자: những người cư trú

  64. 거실: phòng khách

  65. 개조하다: việc cải tạo

  66. 가정환경: hoàn cảnh mỗi gia đình

  67. 가정: danh từ gia đình

  68. 가장: Người chủ gia đình, chủ căn hộ

  69. 가옥: khu nhà riêng , nhà ở

  70. 가구배치: việc bố trí đồ gia dụng

  71. 가구디자인: thiết kế nội thất

  72. 구: quận

  73. 교회: nhà thờ

  74. 광역시: thành phố trực thuộc trung ương

  75. 광: ánh sáng

  76. 계단: cầu thang, bậc thang

Trên đây là các từ vựng tiếng Hàn thông dụng rất hay dùng trong lĩnh vực nhà ở và bất động sản. Với những bạn du học sinh với sang Hàn, các bạn hãy thật chú ý trong việc tăng thêm các vốn từ này cho mình. Và hãy thử đặt mình vào trường hợp đi thuê nhà thì các bạn sẽ nói những mẫu câu nào và sử dụng các từ vựng này ra sao?

Hội thoại mẫu tiếng Hàn khi đi thuê căn hộ

Đây là hội thoại của một bạn sinh viên Việt Nam muốn thuê một căn hộ tại Hàn Quốc, bạn ấy đã tìm đến một công ty bất động sản và đây là những câu cơ bản mà các bạn có thể học nói theo:

Lan: 집 좀 알아보러 왔는데요. Tôi đang muốn tìm một căn hộ

Công ty BĐS: 월세를 구하시나요? 아니면 전세를 구하시나요?: Chị muốn thuê dùng để ở hay sao?

Lan: 월세를 구합니다.: Tôi muốn thuê để ở

Công ty BĐS: 방 몇 개 있는 아파트를 구하십니까?: Chị muốn có mấy phòng

Lan: 방 두 개짜리를 구합니다.: Tôi muốn tìm một căn hộ có hai phòng

Công ty BĐS: 보증금 …….. 500만 원짜리 물건이 있습니다.: Hiện tại có một căn và chị phải đặt cọc….và giá thuê là 500 nghìn won/1 tháng.

Lan: 너무 비싸네요. 조금 더 싼 것은 없나요?: Hơi đắt nhỉ. Anh có căn hộ nào rẻ hơn mà có hai phòng không?

Công ty BĐS: 보증금 ……..70만 원짜리가 있습니다. 그런데 교통이 좀 불편합니다. Có một căn đấy. Nhưng chị phải đặt cọc…..kèm theo giá thuê nhà là 300 nghìn won một tháng. Nhưng mà giao thông thì tôi thấy không được tiện lợi lắm.

Lan: 괜찮습니다. 몇 층입니까?: Vậy nó nằm ở tầng mấy?

Được rồi, nó ở tầng mấy ?

Công ty BĐS: 34층 건물에 20층입니다.

Nó nằm ở tầng 20 của tòa nhà 34 tầng.

Vậy là với việc học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề căn hộ, nhà ở các bạn đã tăng thêm được rất nhiều các từ mới cho mình rồi đúng không nào? Hãy cùng Trung tâm NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN học nhé các bạn .

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *