TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ ẨM THỰC

TUYỂN SINH LỚP TIẾNG HÀN

Nhắc đến chủ đề ăn uống thì ngay cái tên Xứ sở Kim Chi  đã nói nên sự nổi danh của nền ẩm thực Hàn Quốc. Trong bài viết này, NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN sẽ tổng hợp và chia sẻ cho các bạn các TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ ẨM THỰC  liên quan đến chủ đề ăn uống sẽ giúp bạn sinh hoạt và sử dụng giao tiếp tiếng Hàn dễ dàng hơn.

tu-vung-tieng-han-ve-am-thuc

Từ vựng tiếng Hàn về ẩm thực

1. 음식 eumsig Thực phẩm, thức ăn
2. 식사 Sigsa Ăn uống
3.먹다 meogda 

 

Ăn
4. 배고프다 baegopeuda Đói bụng
5. 마시다 masida Uống
6. 맛있다 mas-issda Ngon
7. 배부르다 baebuleuda No bụng
8. 구수하다 gusuhada Thơm
9.식당 sigdang Nhà hàng
10. 슈퍼마겟 syupeomages Siêu thị

tu-vung-tieng-han-ve-am-thuc

11. 가공식품 gagongsigpum  thực phẩm gia công
12.  간맞추다 

 

ganmajchuda 

 

nêm vừa vị
13.  향료 

 

hyanglyo  Gia vị
14. 간맞추다 

 

ganmajchuda nêm thử, nêm vừa vị
15.간식 gansig món ăn phụ , món giữa chừng
16. 갈증나다 galjeungnada khát

tu-vung-tieng-han-ve-am-thuc

Nhiều khi bạn thấy người Hàn dùng nào là 반찬 nào là 요리 nào là 음식… nhưng thật nghĩa của 반찬 là Cái đĩa (Disk) của 요리 là Nấu nướng(Cooking) của 음식   mới là Thức ăn (Foodstuffs,refreshments ).

tu-vung-tieng-han-ve-am-thuc

Còn vào nhà hàng người Hàn hay nói”Nhà hàng này món ngon nhất (tức tự tin nhất) là gì?” thì họ nói ” 이 식당의 가장 자신이 있는 요리 뭐 예요?) ” , còn khi nói “tôi không ăn được món Hàn vì nó cay” thì lại cần phải nói  “한국음식이 너무 매워서 못먹어요”.

17.갈증 galjeung cơn khát
18. 감미 료 gammi lyo  gia vị
19.군것질 Gungeosjil Ăn vặt
20. 맛없다 mas-eobsda Không ngon 

 

21. 고소하다 gosohada 

 

thơm , bùi
22. 쓰다 sseuda 

 

đắng
23.  과식 

 

gwasig ăn quá nhiều , bội thực
24. 과음 gwa-eum uống quá nhiều
25. 군것질 gungeosjil ăn vặt

tu-vung-tieng-han-ve-am-thuc

26.  군침 돌다 gunchim dolda tràn nước miếng
27. 군침 gunchim nước miếng thèm ăn
28. 굶 gulm nhịn đói
29. 굶주리다 gulmjulida đói khát
30. 금식 geumsig 

 

nhịn ăn , cấm ăn , tuyệt thực
31.부식 Busig món ăn phụ
32. 부엌가구 Bueokgagu gia cụ nhà bếp
33. 부엌용품 bueok-yongpum Đồ dùng nhà bếp
34. 부엌칼 bueok-kal dao dùng trong bếp
35. 사식 Sasig cơm tiếp viện ( cơm đưa cho tù nhân )

tu-vung-tieng-han-ve-am-thuc

35. 사식 Sasig cơm tiếp viện ( cơm đưa cho tù nhân )
36. 식량 Siglyang lương thực
37. 식료품 Siglyopum nguyên liệu thực phẩm
38. 식사량 Sigsalyang lượng ăn uống
39. 식사접대하다 Sigsajeobdaehada mời cơm

tu-vung-tieng-han-ve-am-thuc

40. 식탁예절 sigtag-yejeol 

 

phép lịch sự ăn uống
41. 식욕부진 sig-yogbujin không muốn ăn
42. 식욕 sig-yog nhu cầu ăn uống
43.. 식수 Sigsu nước uống
44. 식성 sigseong thói quen ăn uống
45. 식사활 sigsahwa chuyện ăn uống

김치찌개 (kimchichigae): Canh kimchi.

김밥 (kimbap): Cơm cuộn rong biển.

tu-vung-tieng-han-ve-am-thuc

된장찌개 (duenjangchigae): Canh tương.

콩나물국 (khongnamulguk): Canh giá đỗ.

한식 (hansik): Món Hàn Quốc.

tu-vung-tieng-han-ve-am-thuc

김치 (kimchi): Kim chi.

잡채 (japc(hae): Miến trộn.

불고기 (bulgogi): Thịt nướng.

삼겹살 (samgyeopsal): Ba chỉ nướng.

자장면 (jajangmyeon): Mì đen.

tu-vung-tieng-han-ve-am-thuc

냉면 (naengmyeon): Mì lạnh.

우동 (udong): Mì udon.

떡 (teok): Bánh gạo.

비빔밥 (bibimbap): Cơm trộn.

김 (gim): Rong biển.

깍두기 (kakdugi): Kim chi củ cải.

tu-vung-tieng-han-ve-am-thuc

순두부찌개 (sundupuchigae): Canh đậu hũ non.

삼계탕 (samgyethang): Gà hầm sâm.

꼬리곰탕 (korigomthang): Canh đuôi bò.

녹차 (nokcha): Trà xanh.

미역 (miyeok): Canh Rong biển.

뻥튀기 (beongthuygi): Bánh gạo.

tu-vung-tieng-han-ve-am-thuc

후식 (husik): Món tráng miệng.

생선회 (saeng seon hue): Gỏi cá.

tu-vung-tieng-han-ve-am-thuc

 

XEM THÊM : TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ CẢM XÚC 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *