Từ vựng tiếng Hàn và hội thoại thông dụng liên quan tới bưu điện
Nếu bạn có ý định đi du học hàn quốc hay xuất khẩu lao động hàn quốc , bạn nên trang bị cho mình những từ vựng liên quan đến bưu điện để giúp quá trình gửi bưu kiện hoặc một bức thư tại bưu điện trở nên dễ dàng hơn. Dưới đây là những từ vựng tiếng Hàn và hội thoại thông dụng liên quan tới bưu điện. Cùng TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN TÌM HIỂU NHÉ
Từ vựng tiếng Hàn và hội thoại thông dụng liên quan tới bưu điện
- 우체국: bưu điện
- 편지/우편: thư
- 이메일: thư điện tử
- 엽서: bưu thiếp
- 우체통/사서함/우편함: hòm thư
- 우표: tem
- 주소: địa chỉ
- 반송 주소: địa chỉ gửi trả
- 우편 번호: mã bưu điện
- 발송인 주소: địa chỉ người nhận
- 스팸/정크 메일: thư rác
- 우편환: phiếu chuyển tiền
- 항공 우편: thư gửi qua đường hàng không
- 우편 집배원: người đưa thư
- 우편가방: túi đựng thư
- 우편 요금: cước phí bưu điện
- 우편물 트럭: xe đưa thư
- 소인: dấu bưu điện
- 우편물 투입구: khe nhét thư
- 봉투: phong bì
- 소포: bưu phẩm
- 라벨: nhãn mác
- 규모: cân
- 속달 우편: chuyển phát nhanh
- 봉투 :phong bì
Mẫu hội thoại tiếng Hàn khi ở bưu điện
- 이 소포를 부치고 싶은데요: Tôi muốn gửi bưu phẩm này.
- 어디로 보낼 거죠: Cô muốn gửi đến đâu ạ?
- 미국 LA로 보낼 거예요: Đến Los Angeles, Mỹ.
- 소포를 저울 위에 올려 놓으세요: Xin cô đặt bưu phẩm lên cân.
- 내용물이 뭐예요: Bên trong bưu phẩm là gì ạ?
- 한국 도자기예요: Đó là đồ gốm Hàn Quốc.
- 1.5 킬로그램입니다. 요금은 이만 원입니다: Trọng lượng 1,5 kg. Cước phí là 20.000 won.
- LA까지 얼마나 걸리죠: Mất bao lâu bưu phẩm mới đến Los Angles ạ?
- 보통 일주일 정도 걸려요: Thường thì mất khoảng 1 tuần.
Nếu bạn thường xuyên phải đến bưu điện Hàn Quốc, thì chắc chắn rằng từ vựng tiếng Hàn về chủ đề bưu điện sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp trong bưu điện đấy! Hẹn gặp lại các bạn ở bài viết sau với những chủ đề hữu ích khác nhé!
XEM THÊM : TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ NÔNG NGHIỆP HÀN QUỐC