Từ vựng tiếng Hàn trong công ty Samsung

tiếng hàn sơ cấp 1

 Từ vựng tiếng Hàn trong công ty Samsung

Công ty Samsung là một trong những công ty đứng đầu Hàn Quốc về điện thoại cũng như các thiết bị di động khác. Nếu bạn đang làm việc tại công ty này, bạn không nên bỏ qua Từ vựng tiếng Hàn trong công ty Samsung của chúng tôi, Chúng tôi  sẽ cung cấp cho bạn từ vựng mới và chính xác nhất!

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-samsung

Từ vựng tiếng Hàn trong công ty Samsung

  • 가공: sự gia công, sự chế biến
  • 가스 [gas] kh
  • 가요: bài hát đại chúng, ca khúc được yêu thích
  • 개폐: sự đóng mở
  • 격전: trận kịch chiến
  • 경보기: máy báo động

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-samsung

  • 경질 [更佳]: sự thay đổi nhân sự
  • 계량기: đồng hồ đo, dụng cụ đo
  • 고압선: dây điện cao áp, đường dây cao thế
  • 공급 [共]: sự cung cấp
  • 광섬유: sợi quang, cáp quang
  • 교류: sự hợp lưu, dòng hợp lưu
  • 규정 規定: quy định
  • 극한: cực điểm, mức cực độ

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-samsung

  • 대용량: dung lượng lớn, trữ lượng lớn
  • 도체: chất dẫn
  • 동선: tuyến di chuyển
  • 레벨: mức độ, mức, cấp độ
  • 모터: mô tơ, động cơ
  • 발동기: động cơ máy
  • 부하: thời kỳ phát triển
  • 석유: dầu hỏa, dầu lửa
  • 선로: đường ray

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-samsung

  • 선하다: sinh động, sống động
  • 소음: tiếng ồn
  • 속도: tốc độ
  • 수유: sự cho trẻ bú mẹ
  • 수은등: đèn thủy ngân
  • 스위치: Công tắc điện
  • 스파이: điệp viên, gián điệp
  • 안전모 [安全]: mũ bảo hiểm
  • 안전화 安全]: giày bảo hộ
  • 압수: sự tịch thu

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-samsung

  • 오차: sai số
  • 유지 [詩]: sự duy trì
  • 인출: sự lôi ra, sự rút ra
  • 장갑 (토/掌): bao tay, găng tay
  • 전구: bóng đèn tròn
  • 전등: đèn điện
  • 전력: toàn lực
  • 전자 [前]: trước, vừa qua

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-samsung

  • 조명등 明: đèn chiếu sáng
  • 직류: dòng chảy thẳng
  • 차단기: thanh chắn tàu
  • 출력: công suất
  • 콘센트 [-concentric plug]: Ổ cắm điện
  • 파이다: được đào, bị đào
  • 파이프 [pipe]: ống, đường ống

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-samsung

  • 폐기물 [棄物]: đồ phế thải
  • 플러그: phích cắm, nút, chốt
  • 합선: sự chập điện
  • 항성 트로: định tinh
  • 허용: sự chấp thuận, sự thừa nhận, sự cho phép
  • 기계: máy
  • 끊어지다: bị gãy

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-samsung

  • 단락: sự kết thúc một phần
  • 단자: Danja, tờ lộc mệnh, canh thiếp, phong bì phúng điếu
  • 백열등 [白]: đèn sợi đốt, đèn sợi tóc, đèn nóng sáng, đèn phát ra ánh sáng trắng
  • 복귀: sự trở về như cũ, sự trở lại như cũ, sự khôi phục lại
  • 볼트 [volt]: vôn
  • 성전 聖殿: thánh điện
  • 센서 [sensor]: thiết bị cảm biến
  • 신호: tín hiệu
  • 요도: niệu đạo, đường tiết niệu

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-samsung

  • 유도 [道]: Ju-do
  • 자부: sự tự phụ, sự kiêu hãnh, sự tự hào
  • 자유(自由): tự do
  • 저항: sức chống cự, sức kháng cự
  • 전류: điện lưu
  • 전선: mặt trận
  • 전속: sự nằm trong biên chế, sự trực thuộc
  • 전압: điện áp

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-samsung

  • 전열: nhiệt của điện
  • 전원 [田園]: điền viên
  • 절연: sự tuyệt giao
  • 정격 [正]: sự chính thống, sự đúng quy cách
  • 삼성그룹 (samseong-geulub): Tập đoàn Samsung
  • 삼성물산 (samseongmulsan): Samsung C&T

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-samsung

  • 삼성전자 주식회사 (samseongjeonja jusighoesa): Công ty Trách nhiệm hữu hạn Điện tử Samsung
  • 삼성중공업 (samseongjung-gong-eob): Samsung Heavy Industries
  • 삼성엔지니어링 (samseong-enjinieoling): Samsung Engineering
  • 의장 (uijang): Chủ tịch
  • 사장 (sajang): CEO
  • 부사장 (busajang): Phó giám đốc
  • 비서 (biseo): Thư ký
  • 직장 동료 (jigjang donglyo): Đồng nghiệp
  • 분점 (bunjeom): Chi nhánh

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-samsung

  • 자회사 (jahoesa): Công ty con
  • 대표 사무소 (daepyo samuso): Văn phòng đại diện
  • 상호 (sangho): Thương hiệu
  • 규모 (gyumo): Quy mô
  • 영향력 (yeonghyanglyeog): Tầm ảnh hưởng
  • 글로벌 (geullobeol): Toàn cầu
  • 큰 라이벌 (keun laibeol): Đối thủ lớn
  • 첨단 기술 (cheomdan gisul): Công nghệ cao
  • 다각화 (dagaghwa): Đa dạng hóa

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-samsung

Mẫu câu tiếng Hàn về công ty Samsung

1938년에 이병철이 대구에서 삼성상회를 창립하였다.

(1938nyeon-e ibyeongcheol-i daegueseo samseongsanghoeleul changlibhayeossda)

Năm 1938, Lee Byeong-cheol thành lập Samsung ở Daegu.

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-samsung

2019 년 삼성 아시아에서 가장 큰 글로벌 브랜드 가치를 보유한 동시에 세계 4 위를 차지했습니다.

(2019 nyeon samseong asia-eseo gajang keun geullobeol beulaendeu gachileul boyuhan dongsie segye 4 wileul chajihaessseubnida)

Năm 2019, Samsung có giá trị thương hiệu toàn cầu lớn nhất châu Á, đồng thời đứng thứ 4 thế giới.

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-samsung

삼성 그룹은 식품 가공, 섬유, 보험, 증권, 부동산, 소매업 등으로 점차 다각화되었습니다.

(samseong geulub-eun sigpum gagong, seom-yu, boheom, jeung-gwon, budongsan, somaeeob deung-eulo jeomcha dagaghwadoeeossseubnida)

Tập đoàn Samsung đã từng bước đa dạng hóa sang lĩnh vực chế biến thực phẩm, dệt may, bảo hiểm, chứng khoán, bất động sản và bán lẻ.

tu-vung-tieng-han-trong-cong-ty-samsung

 

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *