Từ vựng tiếng Hàn thường gặp trong đề thi topik II
TOPIK là chữ viết tắt của 한국어능력시험 (Kỳ thi năng lực tiếng Hàn – Test of Proficiency in Korean), do Viện giáo dục quốc tế Quốc gia Hàn Quốc đứng ra tổ chức hằng năm, đối tượng là những người nước ngoài hoặc những kiều bào Hàn Quốc sử dụng tiếng Hàn Quốc không như tiếng mẹ đẻ của mình.
TOPIK được phân thành 2 loại: TOPIK I (cấp 1-2) và TOPIK II (cấp 3-6) để đánh giá năng lực của người học. Trong đó, TOPIK 1,2 là trình độ sơ cấp, TOPIK 3,4 là trình độ trung cấp, TOPIK 5,6 là trình độ cao cấp.
Bài viết dưới đây, Trung tâm Ngoại ngữ Phương Lan – Trung tâm dành cho người muốn học tiếng Hàn tại Vĩnh Phúc gửi đến bạn Từ vựng tiếng Hàn hay gặp trong đề thi Topik 2. Thông qua bài viết này, bạn sẽ hiểu rõ hơn về các từ vựng thông dụng thường dùng trong đề và đạt điểm cao hơn trong kỳ thi TOPIK II.
Từ vựng tiếng Hàn thường gặp trong đề thi topik II
- 가난하다: nghèo
- 가능성: khả năng, tính khả năng
- 가방류 판매: bán túi xách
- 가벼운 운동: vận động nhẹ
- 가지다= 갖다: có, mang, sở hữu
- 가치관: giá trị quan
- 가치관을 병화시키다: thay đổi giá trị quan
- 각 부분: mỗi bộ phận
- 각종 찌개: đủ loại canh chige
- 간식을 먹다: ăn văt
- 간혹: đôi khi
- 감기에 걸리다: bị cảm
- 감독: huấn luyện viên
- 감동: cảm động
- 감동적이다: cảm động
- 감정: giám định
- 감정 과정이 필요하다: cần quy trình giám định
- 감정을 교류하다: trao đổi tình cảm, thể hiện tình cảm
- 감정을 제대로 표현하지 않다: không thể hiện hết cảm xúc
- 감정을 표현하다: thể hiện cảm xúc
- 값이 올라가다: giá tăng cao
- 강압적이다: tính đàn áp
- 강에 던져 벼리다: ném xuống sông
- 강연을 듣다: nghe bài diễn thuyết
- 강의 시간: giờ giảng bài
- 강제적이다: mang tính cưỡng chế
- 개발: phát minh
- 개방되다: được mở ra
- 개성 있는 작품: tác phẩm có cá tính
- 개성을 표현하다: thể hiện cá tính
- 개인 위주의 여가: thời gian nhàn rỗi cho bản thân
- 개최되다: được tổ chức
- 개최하다: tổ chức
- 거듭되다: liên tục , lặp lại
- 거추장스럽다: cồng kềnh
- 거칠다: thô lỗ
- 건강 검진: kiểm tra sức khỏe
- 건강 관리: quản lý sức khỏe
- 겨우: vừa mới
- 결근하다: nghỉ làm
- 결석하다: vắng mặt
- 결혼하다: kết hôn
- 경기: trận thi đấu
- 경품: giải thưởng
- 경험: kinh nghiệm
- 경험자: người có kinh nghiệm
- 고개를 들다: ngẩng đầu, ngẩng cổ
- 고려되다: được xem xét, cân nhắc
- 고미술품: tác phẩm mỹ thuật cổ đại
- 고유 번호가 있다: có mã số riêng
- 고함을 지르다: hét to
- 고향: quê hương
- 고향이 그립다: nhớ quê
- 곤란해지거나 손해를 보다: bị thiệt hại hoặc trở nên rắc rối
- 공간을 두다: để lại chỗ, để lại không gian
- 공공장소: nơi công cộng
- 공연: biểu diễn, diễn xuất, trình diễn
- 공연 정보: thông tin buổi công diễn
- 공짜: miễn phí
- 과식: ăn quá nhiều, ăn quá độ
- 과연: quả nhiên
- 과자: bánh kẹo đồ ăn vặt
- 과학 동아리: câu lạc bộ khoa học
- 관객 앞에 서다: đứng trước quan khách
- 관광객: khách thăm quan
- 관람 시간: thời gian xem
- 관람료: phí xem
- 관리법: phương pháp quản lý
- 광범위하게 적용되다: được áp dụng trong phạm vi rộng
- 광장: quảng trường
- 교환 안내: hướng dẫn đổi (hàng)
- 구매한 물건 값: giá đồ vật bán
- 구별이 되다: được phân biệt
- 구분: phân loại
- 구입 시: khi mua hàng
- 구하다: tìm, thuê
- 구호: khẩu hiệu
- 국내 유명 작가: tác giả nổi tiếng trong nước
- 국립과학관: bảo tàng khoa học quốc gia
- 국이 끓다: canh sôi
- 굶다: nhịn đói
- 그러다 보니; cứ như thế mãi nên
- 그러므로: vì vậy
- 그림이 다르다: hình khác nhau
- 그만두고 싶다: muốn ngưng lại
- 근무제: chế độ làm việc
- 글씨: chữ
- 긍정적이다: tích cực, một cách tích cực
- 기능: chức năng
- 기본적이다: mang tính cơ bản
- 기본적인 요인: nhân tố cơ bản
- 기사 및 육아: nuôi dưỡng con cái và làm việc nhà
- 기상 이변: biến đổi khí tượng
- 기술 개발: cải tiến kỹ thuật
- 기억 장치: bộ nhớ
- 기억나다: nhớ ra
- 기적: kỳ tích
- 기준: tiêu chuẩn
- 기증: biếu tặng
- 100. 기혼: người đã lập gia đình
Hi vọng với 100 từ vựng tiếng hàn luyện thi Topik 2 mà Trung tâm Ngoại ngữ Phương Lan tổng hơhj ở trên sẽ phần nào giúp cho các bạn học tập tốt hơn. Đây chính là những từ vựng hay gặp trong các kỳ thi Topik 2, nhớ lưu lại và học thuộc các bạn nhé! Chúc các bạn học tốt.
Xem thêm: Những từ tiếng Hàn viết tắt bắt buộc bạn phải biết
Thành ngữ, tục ngữ tiếng Hàn thông dụng