Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Mua sắm quần áo

TUYỂN SINH LỚP TIẾNG HÀN SƠ CẤP 1

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Mua sắm quần áo

Các bạn đã biết cách diễn đạt khi đi mua sắm quần áo tại Hàn Quốc? Bài học hôm nay NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN  sẽ gợi ý cho bạn mẫu câu, hội thoại và các từ vựng tiếng Hàn của chủ đề

Từ vựng tiếng Hàn hàng ngày về chủ đề mua sắm

  1. 얼마죠?: Cái này giá bao nhiêu

  2. 파란색: Màu xanh.

  3. 자주색: Màu đỏ tía.

  4. 수영복: Bộ đồ tắm.

  5. 비옷: Áo mưa.

  6. 입다: Mặc

  7. 입어 보다: Thử dùng cái gì.

  8. 탈의실: Phòng thay đồ.

  9. 다른: Cái khác.

  10. 스웨터: Áo lao động.

  11. 색깔: Màu sắc.

  12. 윗도리: Đỉnh.

  13. 속옷 : Đồ lót.

  14. 셔츠: Áo sơ mi.

  15. 코트: Áo khoác.

  16. 정장: Bộ quần áo.

  17. 반바지: Quần sóc.

  18. 티셔츠: Áo Sơ mi.

  19. 블라우스 : Áo choàng.

  20. 바지: Quần.

  21. 치마 (스커트 ): Váy đầm phụ nữ.

  22. 팬티 : Quần

  23. 브래지어: Áo ngực.

  24. 옷: Áo khoác ngoài.

  25. 제일 hoặc 큰 (크다): Rộng

  26. 사이즈: Kích cỡ, size

  27. 내의: Quần áo lót.

  28. 얼마: Bao nhiêu?

  29. TUYỂN SINH LỚP TIẾNG HÀN SƠ ẤCP 1

Từ vựng tiếng Hàn hàng ngày thông dụng về màu sắc

  1. 파란색: Xanh nước biển.

  2. 노란색: Vàng.

  3. 갈색: Màu nâu.

  4. 보라색: Màu tía.

  5. 흰색:Trắng.

  6. 검은색: Đen.

  7. 초록색: Xanh lá cây.

  8. 연두색: Xanh sáng.

  9. 빨간색: Đỏ.

Những mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp thông dụng trong mua sắm

A: 어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요?: Xin chào. Anh/Chị muốn tôi giúp gì?

[eoseo oseyo. mueol dowa deulilkkayo?]

B: 이 셔츠는 얼마죠?: Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu vậy?

[i syeocheuneun eolmajyo?]

A: 만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠?: Cái áo sơ mi này giá 10,000 won. Anh/Chị mặc size nào?

[man won-ieyo. saijeuga eotteohge doesijyo?]

B: 제일 큰 사이즈로 주세요.: Tôi lấy size to nhất

[jeil keun saijeulo juseyo]

A: 네. 여기 있습니다.: Vâng. Được thưa Anh/ Chị

[ne. yeogi issseubnida]

B: 입어봐도 되나요?: Tôi có thể thử nó được không?

[ib-eobwado doenayo]

A: 네. 저쪽에 탈의실이 있어요.: Vâng. Phòng thử đồ ở phía đằng kia

[ne. jeojjog-e tal-uisil-i iss-eoyo]

B: 다른 색깔은 없습니까?: Còn màu khác không vậy?

[daleun saegkkal-eun eobs-seubnikka?]

A: 파란색과 자주색이 있어요.: Ở đây còn màu xanh và màu đỏ tía

[palansaeggwa jajusaeg-i iss-eoyo]

B: 파란색으로 주세요.: Tôi muốn thử chiếc áo màu xanh

[palansaeg-eulo juseyo]

Những câu bán hàng bằng tiếng Hàn, từ vựng tiếng Hàn chủ đề mua sắm, từ vựng tiếng Hàn về thời trang thường rất gần gũi với chúng ta trong đời sống hàng ngày. Ở tiếng Hàn sơ cấp, các bạn sẽ được làm quen và thực hành mẫu câu này. Các bạn có thể xây dựng thêm cho mình nhiều tình huống như: mua hàng tại Hàn Quốc, giao tiếp với người bản ngữ tại một cửa hàng thời trang,… từ đó vận dụng được nhiều các mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong buôn bán, hiểu biết thêm từ vựng tiếng hàn về thời trang.

Cách ghi nhớ từ vựng quần áo tiếng Hàn dễ nhất đó là nhìn từ các sự vật có trong nhà, trong phòng của mình. Ví dụ mỗi ngày mở tủ quần áo ra, bạn có thể ôn tập lại từ vựng tiếng Hàn về màu sắc, đọc tên tiếng Hàn của các loại trang phục chẳng hạn. Hãy khiến cho việc học từ vựng tiếng Hàn của bạn xuất phát từ những điều tự nhiên nhất.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *