Ngày nay, vấn đề ô nhiễm môi trường đang được phổ biến và ngày càng quan trọng hơn ở Việt Nam. Môi trường là một vấn đề đang được nhiều người, nhiều doanh nghiệp quan tâm hơn. Vì bảo vệ môi trường sống xung quanh chính là bảo vệ chính cuộc sống của mình.
Từ vựng về môi trường
먼지 /mol-chi/: Bụi
상수도환경보호 /hoan-kyơng-po-hô/: Bảo vệ môi trường
유해한 환경 /yu-he-hoan hoan-kyơng/: Phá hoại môi trường
자연산 /cha-yơn-san/: Nguyên liệu tự nhiên
폐수 /pyê-su /: Nước thải
폐류 /pyê-ryu/:Chất thải
음식물 /um-sik-mul/ :Rác thải thực phẩm
폐기물시설 /pye-ki-mul-si-sol/: Thiết bị sử lí chất thải
유해물질 /yu–hemul-chil/: Chất gây hại
음식물자원화 /um-sik-mul-cha-won-hoa/: Tái sử dụng rác thải đồ ăn
물질 /mul-chil/: Vật chất
상수도 /sang-su-to/: Nhà máy
생활폐기 /seng-hoal-pyê-ki/: Chất thải sinh hoạt
환경문제 관련 어휘 : Từ vựng liên quan đến vấn đề môi trường.
지구온난화 : sự nóng lên của trái đất.
황사: bão cát
대기오염: ô nhiễm không khí.
기후변화: sự thay đổi khí hậu
산성비: mưa axit
수질오염: ô nhiễm nước
이상 기온:khí hậu khác thường
스모그현상: hiện tượng sương mù
토양오염: ô nhiễm đất
오염원 관련 어휘: từ vựng liên quan đến ô nhiễm
오염 물질 : chất ô nhiễm
공장 폐수: nước thải nhà máy
일화용품: sản phẩm dùng 1 lần
쓰레디: rác
산업폐기물: chất thải công nghiệp.
프레온가스 khí thải freon
자동차 매연. : khí thải xe
생활하수 nước thải sinh hoạt.
환경보호 관련 어휘 Từ vựng liên quan đến bảo vệ môi trường.
분리 배출 ; thu dọn có phân loại.
그린벨트: vành đai xanh
재활용품 : đồ tái sử dụng
에너지 절약: tiết kiệm năng lượng.
무공해 에너지: năng lượng vô hại với môi trường
환경친화적 제품 : sản phẩm thân thiện môi trường.
환경보호 단체. Đoàn thể bảo vệ môi trường.
인간환경회의 :hội nghị môi trường con người
환경 지킴이: giữ gìn môi trường sống.
리우환경회의 :hội nghị môi trường Rio
Hy vọng với bộ từ vựng tiếng hàn về môi trường này sẽ giúp các bạn giao tiếp tiếng Hàn được tốt hơn, đồng thời việc học tiếng hàn sẽ tốt hơn.
NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN chúc các bạn thành công.