Bộ phận hành chính nhân sự có vị trí quan trọng trong việc duy trì và phát triển các hoạt động và tổ chức của mỗi doanh nghiệp. Vị trí này có mặt từ các công ty nhỏ cho đến các công ty lớn.
Tách nghĩa của từ “Hành chính” và “Nhân sự” chúng ta có thể dễ dàng hiểu được nhiệm vụ của vị trí này là đảm nhiệm song song hai nhiệm vụ. Một là các công việc liên quan đến lĩnh vực hành chính, hai là đảm nhiệm các công việc liên quan đến việc lưu trữ/xử lý thông tin của nhân viên.
Dưới đây là một số từ vựng liên quan đến vị trí hành chính nhân sự được sử dụng thường xuyên trong các Công ty Hàn:
복리: Phúc lợi.
파업: Đình công.
가불: Ứng lương.
노동허가: Giấy phép lao động.
회계과: Phòng tài chính.
인사: Nhân sự.
노조: Công đoàn.
흡수: Hợp nhất.
훼손되다: Bị hư hỏng.
회의 의사록: Biên bản hội nghị biên bản họp.
회사의 명의를 사용하다: Nhân danh công ty.
국내소매: Tiêu thụ trong nước.
회사 내부 관리 규제서: Quy chế quản lý nội bộ công ty.
회계업무: Nghiệp vụ kế toán.
행정조치로: Bằng biện pháp hành chính.
합의: Thỏa thuận.
합법서류: Hồ sơ hợp lệ.
표결하다: Biểu quyết.
신고하다: Vốn đăng ký.
투자 자본금 회수: Thu hồi vốn đầu tư.
통과하다: Thông qua.
상장하다: Lên sàn.
출자 지분 처리: Xử lý phần góp vốn.
출자 지분: Phần góp vốn.
출자 지분 환매: Yêu cầu mua lại phần góp vốn.
출자 지분 확인서: Giấy chứng minh phần góp vốn.
출자 지분 양도: Chuyển nhượng phần góp vốn.
초안: Bản thảo.
초안 준비: Chuẩn bị bản thảo.
채무변제로 사용하다: Sử dụng để trả nợ.
채무를 변제하다: Thanh toán các khoản nợ.
채무: Nợ.
창립 주주: Cổ đông sáng lập.
지배 지분: Cổ phần chi phối.
기부자: Người tặng.
증여자: Người tặng.
정관 자본금: Vốn điều lệ.
적시에: Kịp thời.
재산의 종류: Loại tài sản.
재정보고: Báo cáo tài chính.
재무보고: Báo cáo tài chính.
재무상의 의무: Nghĩa vụ về tài chính.
제도를 시행하다: Thực hiện chế độ.
자회사: Công ty con.
자율권: Quyền tự chủ.
자원: Nguồn lực.
자본 동원: Huy động vốn.
이사회: Hội đồng quản trị.
의결권: Phiếu biểu quyết.
의결권 자본: Vốn có quyền biểu quyết.
요약발췌본: Bảng trích lục tóm tắt.
요금 지불하다: Trả phí.
요금 지불: Trả phí.
열람: Bảng trích lục tóm tắt.
업종: Loại nghề nghiệp, ngành nghề.
NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN CHÚC CÁC BẠN HỌC VUI VẺ VÀ THÀNH CÔNG NHÉ!