Chủ đề Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành điện tử tuy không phải là những từ được sử dụng thường xuyên trong cuộc sống giao tiếp hàng ngày nhưng rất cần thiết cho những bạn nào học chuyên ngành điện tử, chuyên ngành kỹ thuật máy móc, những ai đang làm trong các xưởng điện tử và đi phiên dịch, …
Những từ vựng cơ bản
- 전기: Điện
- 전자: Điện tử
- 전압: Điện áp
- 특고압: Điện cao cấp
- 전류계: Ampe kế
- 극: Cực
- 정격 전압: Điện áp định mức
- 허용오차: Dung sai
- 회전: Vòng quay
- 회전속도: Tốc độ quay
- 절연: Cách điện
- 부하: Tải
- 출력: Công suất
- 용량: Dung lượng
Từ vựng về dòng điện
- 전류: Dòng điện
- 허용 전류: Dòng điện cho phép
- 정격 전류: Dòng điện định mức
- 충격전류: Dòng điện xung lượng
- 직류전류: Dòng điện 1 chiều # 교류전류: Dòng điện xoay chiều
- 100볼트 전류: Dòng điện 100 Vol
- 유도 전류: Dòng điện cảm ứng
- 대류전류: Dòng điện đối lưu
- 저항성전류: Dòng điện trở
- 고압전류: Dòng điện cao áp
- 과도전류: Dòng điện tạm thời
- 지락전류: Dòng điện nối đất
- 인계전류: Dòng điện nhận
- 지속전류: Dòng điện liên tục
- 기동전류: Dòng điện khởi động
- 3상 단락전류: Dòng điện đoản mạch 3 pha
- 정정전류: Dòng điện đặt
Từ 유도 전류 trong tiếng Hàn có nghĩa là Dòng điện cảm ứng
Một số thiết bị
- 플러그: Phích điện
- 전선: Dây dẫn điện
- 발동기: Máy phát điện
- 퓨즈: Cầu chì # 퓨즈가 끊어지다 : Đứt cầu chì
- 센서: Cảm biến
- 경보기: Chuông báo điện
- 차단기: Cầu dao
- 케이블: Dây cáp
- 스위치: Công tắc
- 극한 스위치: Công tắc hành trình
- 전원: Công tắc nguồn
- 전원차단: Tắt công tắc nguồn
Trên đây là Từ vựng tiếng Hàn về chuyên ngành điện tử thường gặp khi du học Hàn Quốc chuyên ngành điện tử hoặc làm trong các vị trí như lập trình viên tiếng Hàn, chuyên môn về kỹ thuật sửa chữa. Các bạn nhớ lưu lại để khi cần thiết có thể ứng dụng ngay nhé!
NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN chúc bạn sớm thành công.