Ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 đang đến gần. Các bạn đã chuẩn bị những bông hoa đỏ thắm hay những lời chúc thân thương dành cho thầy cô chưa? Vậy các bạn nghĩ sao nếu khiến cho thầy cô bất ngờ bằng những lời chúc chân thành nhất bằng tiếng Anh? Điều này chắc chắn sẽ tạo nên dấu ấn sâu sắc vào ngày 20-11 cho các Thầy cô giáo của bạn.
Cùng Ngoại ngữ Phương Lan tham khảo ngay những từ vựng tiếng Anh với những lời chúc 20/11 hay và ý nghĩa nhất nhé.
Và để làm điều đó, các bạn không thể nào bỏ qua những vốn từ vựng tiếng Anh nhân ngày lễ đặc biệt này để tạo nên một câu chúc thật ý nghĩa dành cho Thầy cô. Vậy nên, Ngoại ngữ Phương Lan hôm nay xin chia sẻ tổng hợp cho bạn học từ vựng tiếng Anh chủ đề 20-11 qua bài viết này. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu nhé!
1.Từ vựng tiếng Anh với những lời chúc 20/11
Dưới đây là 127 từ vựng về chủ đề Thầy cô, trường lớp mà Ngoại ngữ Phương Lan đã tổng hợp cho bạn:
- Academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm
- Certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉ
- Class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər /: thầy cô
- Classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp
- College /ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳng
- Credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tích
- Curriculum /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): chương trình (khung)
- Mark /mɑːrk/, score /skɔː / chấm điểm
- Subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)
- Theme /θiːm /: chủ điểm
- Topic /ˈtɑːpɪk/: chủ đề
- Technology/tekˈnɑːlədʒi /: công nghệ
- Tutorial /tuːˈtɔːriəl /: dạy thêm, học thêm
- Train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo
- Teacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo giáo viên
- Distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn /: đào tạo từ xa
- Vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / : đào tạo nghề
- Evaluation /ɪˈvæljueɪt/, measurement /ˈmeʒərmənt/: đánh giá
- Mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm số
- Class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: điều hành lớp học
- Pass /pæs /: điểm trung bình
- Credit / ˈkredɪt/: điểm khá
- Distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏi
- High distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc
- Request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: đơn xin nghỉ (học, dạy)
- University /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /, college /ˈkɑːlɪdʒ /, undergraduate /ˌʌndərˈɡrædʒuət/: đại học
- Plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: đạo văn
- Geography /dʒiˈɑːɡrəfi/: địa lý
- Teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: đồ dùng dạy học
- Pass (an exam) /pæs/: đỗ
- Class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: dự giờ
- Take /teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/: dự thi
- Realia /reɪˈɑːliə /: giáo cụ trực quan
- Civil education /ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn /, civics /ˈsɪvɪks /: giáo dục công dân
- Continuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: giáo dục thường xuyên
- Course ware /kɔːrs wer /: giáo trình điện tử
- Course book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: giáo trình
- Lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học
- Tutor /tuːtər/: giáo viên dạy thêm
- Visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / visiting teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: giáo viên thỉnh giảng
- Homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: bài tập về nhà
- Lesson plan /; ˈlesn plæn/: giáo án
- Birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: giấy khai sinh
- Conduct /kənˈdʌkt /: hạnh kiểm
- President /ˈprezɪdənt/, rector /ˈrektər/; principal /ˈprɪnsəpl /, school head /skuːl hed /, headmaster /ˌhedˈmæstər /or headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/: hiệu trưởng
- School records /skuːl ˈrekərd/, academic records /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/; school record book /skuːl ˈrekərd bʊk/: học bạ
- Materials /məˈtɪriəlz/: tài liệu
- Performance /pərˈfɔːrməns /: học lực
- Term /tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): học kỳ
- Teacher training workshop /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp / , conference /ˈkɑːnfərəns/ : hội thảo giáo viên
- Science (pl. sciences) /ˈsaɪəns /: khoa học tự nhiên (môn học)
- Campus /ˈkæmpəs/: khuôn viên trường
- Test /test /, testing /ˈtestɪŋ/: kiểm tra
- Accredit /əˈkredɪt/, accreditation /əˌkredɪˈteɪʃn/: kiểm định chất lượng
- Poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém (xếp loại hs)
- Hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / (Br) / dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/, Am): ký túc xá
- Skill /skɪl/: kỹ năng
- Graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: lễ tốt nghiệp
- Certificate presentation /sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/: lễ phát bằng
- Nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/: mầm non
- Kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/, pre-school /prɪ skuːl/: mẫu giáo
- Research /rɪˈsɜːrtʃ /, research work /rɪˈsɜːrtʃ wɜːrk /: nghiên cứu khoa học
- Break / breɪk/; recess /rɪˈses/: nghỉ giải lao (giữa giờ)
- Summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn /: nghỉ hè
- Extra curriculum /ˈekstrə kəˈrɪkjələm/: ngoại khóa
- Enroll /ɪnˈroʊl /, enrolment /ɪnˈroʊlmənt /; số lượng học sinh nhập học
- Enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: nhập học
- Professional development /prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt /: phát triển chuyên môn
- District department of education /ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn / phòng giáo dục
- Teaching /ˈtiːtʃɪŋ / staff room /stæf ruːm /: phòng nghỉ giáo viên
- Department of studies /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/: phòng đào tạo
- Hall of fame /hɔːl əv feɪm /: phòng truyền thống
- Learner-centered /ˈlɜːrnər ˈsentərd/, learner-centeredness /ˈlɜːrnər sentərdnəs/: phương pháp lấy người học làm trung tâm
- Cheating /tʃiːtɪŋ/ (in exams): quay cóp (trong phòng thi)
- Student management /ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt /: quản lý học sinh
- Post graduate /poʊst ˈɡrædʒuət/: sau đại học
- Prepare for a class/lesson /prɪˈper fər ə klæs /ˈlesn /, lesson preparation / ˈlesn ˌprepəˈreɪʃn/: soạn bài (việc làm của giáo viên)
- Textbook /ˈtekstbʊk /: sách giáo khoa
- School-yard /skuːl jɑːrd /: sân trường
- Provincial department of education /prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: sở giáo dục
- Master /ˈmæstər /: thạc sĩ
- Education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər /: thanh tra giáo dục
- Group work /ɡruːp wɜːrk/: theo nhóm
- Physical education /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/: thể dục
- Best students’ contest /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest /: thi học sinh giỏi
- University/college entrance exam /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm /: thi tuyển sinh đại học, cao đẳng
- High school graduation exam /haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp THPT
- Final exam /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp
- Objective test /əbˈdʒektɪv test/: thi trắc nghiệm
- Subjective test /səbˈdʒektɪv test/: thi tự luận
- Candidate /ˈkændɪdət /: thí sinh
- Practice /ˈpræktɪs/, hands-on practice /hændz ɑːn ˈpræktɪs/: thực hành
- Practicum /ˈpræktɪsʌm /: thực tập (của giáo viên)
- Integrated /ˈɪntɪɡreɪtɪd/, integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/: tích hợp
- D. (doctor of philosophy /ˈdɑːktər əv fəˈlɑːsəfi /), doctor /ˈdɑːktər /: tiến sĩ
- Class /klæs /, class hour /klæs ˈaʊər/, contact hour / ˈkɑːntækt ˈaʊər/: tiết học
- Primary /ˈpraɪmeri /, elementary /ˌelɪˈmentri /(school /skuːl /); primary education /ˈpraɪmeri ˌedʒuˈkeɪʃn/: tiểu học
- Lower secondary school /ˈloʊər ˈsekənderi skuːl /, middle school /ˈmɪdl skuːl /, junior high school /ˈdʒuːniər haɪ skuːl /: trung học cơ sở
- Upper-secondary school /ˈʌpər ˈsekənderi skuːl/, high school /haɪ skuːl/, secondary education /ˈsekənderi ˌedʒuˈkeɪʃn/: trung học phổ thông
- Day school /deɪ skuːl/: trường bán trú
- State school /steɪt skuːl/ college /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường công lập
- Boarding school /ˈbɔːrdɪŋ skuːl /: trường nội trú
- Private school /ˈpraɪvət skuːl/ /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường tư thục
- Director of studies /dəˈrektər əv ˈstʌdiz/: trưởng phòng đào tạo
- Fail (an exam) /feɪl /: trượt
- Optional /ˈɑːpʃənl /: tự chọn
- Elective /ɪˈlektɪv/: tự chọn bắt buộc
- Socialization of education /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: xã hội hóa giáo dục
- Cut class /kʌt klæs/ (v): trốn học
- Play truant / pleɪ ˈtruːənt/(v) : trốn học
- Complementary education /ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn / : bổ túc văn hóa
- Junior colleges /ˈdʒuːniər ˈkɑːlɪdʒ/ : Trường cao đẳng
- Candidate-doctor of science /ˈkændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns /: Phó Tiến sĩ
- Service education /ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn /: Tại chức
- Post-graduate courses / poʊst ˈɡrædʒuət kɔːrsɪs/ : nghiên cứu sinh
- Research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/, paper /ˈpeɪpər/, article /ˈɑːrtɪkl /: báo cáo khoa học
- Drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học
- Drop-outs /drɑːp aʊts/ : bỏ học
- Exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập
- Lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học
- Mark /mɑːrk /; score /skɔː /: chấm bài, chấm thi
- Ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục
- Qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp
- Subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ môn
- Syllabus /ˈsɪləbəs /(pl. syllabuses): chương trình (chi tiết)
- Venerable: đáng kính
- Write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn (giáo trình)
2.Một số lời chúc bằng tiếng Anh nhân ngày 20-11
Để tạo nên những lời chúc tiếng Anh ý nghĩa nhất dành cho các Thầy cô nhân dịp lễ 20-11, chúng tôi đã giúp bạn tổng hợp một số lời chúc hay và ý nghĩa nhất dưới đây:
- Happy VietnameseTeachers’ Day! Thank you teacher for guiding us, inspiring us and making us what we are today.
(Chúc mừng ngày Nhà giáo Việt Nam. Cảm ơn Thầy Cô đã truyền đạt cho chúng em để chúng em được trưởng thành như ngày hôm nay.)
- The further I am away from you, the moreI am thinking of you. There is no end to your instruction. There is no end to my gratitude. Wish you a good health, peace and happiness.
(Khi đã khôn lớn, em càng nhớ về Thầy nhiều hơn. Những lời Thầy dạy bảo chưa bao giờ em quên được. Em chúc Thầy luôn mạnh khỏe, bình an và mãi hạnh phúc.)
- Wish you Happy Vietnamese Teachers’ Day!!! A good teacher is like a candle. It consumes itself to light the way for others
(Chúc mừng Thầy Cô nhân ngày nhà giáo Việt Nam. Thầy Cô chính là một ngọn nến rực cháy để soi đường cho chúng em.)
- Teachers, I believe, are the most responsible and important members of society becausetheir professional efforts affect the fate of the earth.
(Thầy ơi, em tin rằng, đây là nghề quan trọng và có sức ảnh hưởng lớn nhất trong xã hội vì những nỗ lực mà thầy mang lại có ảnh hưởng lớn đến vận mệnh thế giới.)
- “On occasion of Vietnam Teacher’s Day. Wishing you and your family a good health, happiness and success in your life.”
(Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam. Em kính chúc thầy cô và gia đình luôn mạnh khỏe, hạnh phúc và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.)
- Teacher! It is not only on November 20th that I remember you. For me, every day is November 20th. I wish you to be happy forever and be proud of your students who are always your good and excellent ones.
(Thầy ơi! Không phải chỉ có ngày 20/11 con mới nhớ đến Thầy. Mà đối với con, ngày nào cũng đều là 20/11. Em kính chúc Thầy luôn trẻ trung, hạnh phúc và tự hào về những người học trò của mình.)
- A great thanks to you! You are our teachers who give us a voice, an image and a thought to help build our live.
(Xin cảm ơn Thầy Cô – Người đã đem đến cho chúng em những lời nói, những hình ảnh, những lý tưởng để chúng em xây đắp cuộc đời).
- On occasion of Vietnamese Teacher’s Day, wishing you and your family a good health, happiness and success in your life.
(Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11. Kính chúc thầy cô và gia đình được dồi dào sức khỏe, hạnh phúc luôn thành đạt trong cuộc sống.)
- Wish you Happy Vietnamese Teacher’s Day!!! A good teacher is like a candle. It consumes itself to light the way for others
(Kính chúc Thầy Cô ngày nhà giáo Việt Nam tràn ngập niềm vui. Người thầy giống như một ngọn nến rực cháy để soi đường cho trò ngoan.)
- Thanks for being my teacher. Happy Vietnamese Teacher’s Day!!
(Xin cảm ơn Thầy vì đã dạy dỗ em. Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam.)
- Without you, we would have been lost. Thank you teacher for guiding us, inspiring us and making us what we are today. Happy Vietnamese Teacher’s Day!
(Không có Thầy Cô chắc có lẽ chúng em đã lầm đường lạc lối. Cảm ơn Thầy Cô đã chỉ dạy, truyền cảm hứng cho chúng em để chúng em có được ngày hôm nay. Chúc mừng ngày nhà giáo Việt Nam.)
3.Một số bài hát tiếng Anh cho ngày 20-11
Ngoài những lời chúc dành tặng các Thầy cô ra, những bài hát tiếng Anh sẽ lại càng bày tỏ lòng chân thành hơn cả trong ngày lễ 20-11 mà các bạn dành tặng Thầy cô của mình. Dưới đây là một số bài hát tiếng Anh dành cho Thầy cô nhân lễ 20-11:
- Bụi Phấn: Chalk dust
Bụi phấn (tiếng Anh)
Dưới đây là tên một số bài hát khác bằng tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo:
- Nhớ ơn thầy cô: Grateful teachers
- Khi tóc thầy bạc: When his hair is silver
- Kỷ niệm mái trường: Memory the school
- Mái trường mến yêu: The beloved school
- Tháng năm học trò: May students
- Người thầy năm xưa: The old teacher
- Người thầy: Teacher
- Thầy cô là tất cả: Teachers are all
Ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 là một ngày lễ đặc biệt để tri ân tất cả công lao mà Thầy cô đã tận tâm giảng dạy cho chúng ta trên con đường học tập va đường đời. Chúng tôi hy vọng các bạn có thể bày tỏ những tâm tư trong lòng gửi đến Thầy cô bằng ngôn ngữ tiếng Anh một cách chân thành nhất qua bài viết từ vựng tiếng Anh chủ đề 20-11. Cuối cùng, NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN xin chúc quý Thầy cô và các bạn có một mùa 20-11 thật hạnh phúc và ý nghĩa.
Xem thêm:Tiếng anh giao tiếp ngành nail – Trọn bộ từ vựng và mẫu câu