Từ vựng Tiếng Anh về mỹ phẩm

Lớp Tiếng anh giao tiếp cho người đi làm tại Vĩnh yên

Với các bạn nữ thì mỹ phẩm là những sản phẩm không thể thiếu. Tùy vào sở thích và nhu cầu mà từng người sẽ mua sắm cho mình những loại mỹ phẩm cần thiết. Tuy nhiên không chỉ riêng với phụ nữ mà nam giới ngày nay cũng cần làm đẹp. Nhưng hầu hết mỹ phẩm nhập khẩu thì những thông tin lại được viết bằng tiếng Anh. Để đọc và hiểu được cách dùng cũng như lợi ích mà nó mang lại, các bạn phải có một vốn từ vựng tiếng Anh đáng kể. Với chuyên mục tiếng Anh theo chủ đề “Từ vựng Tiếng Anh về mỹ phẩm” tại NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN, các bạn sẽ nâng cao vốn từ vựng của mình lên gấp 3 gấp 4 lần.

Từ vựng về trang điểm mặt

  1. Foundation – /faun’dei∫n/: Kem nền
  2. Sheer – /∫iə/: Chất phấn trong, không nặng
  3. Compact powder – /kəm’pækt ‘paudə/: Phấn kèm bông đánh phấn
  4. Luminous powder – /’lu:minəs ‘paudə/: Phấn nhũ
  5. Blusher – /[‘blʌ∫ə/: Má hồng
  6. Cream foundation – /kri:m faun’dei∫n/: Kem nền dạng kem
  7. Skin lotion – /skin ‘lou∫n/: Dung dịch săn da
  8. Highlighter – /’hailaitə]/: Kem highlight
  9. Loose powder – /lu:s ‘paudə/: Phấn dạng bột
  10. Liquid foundation – /’likwid faun’dei∫n/: Kem nền dạng lỏng
  11. Face mask – /feis mɑ:sk/ : Mặt nạ
  12. Powder – /’paudə/: Phấn phủ
  13. Concealer – /kən’si:lə/: Kem che khuyết điểm
  14. Buff – /bʌf/: Bông đánh phấn
  15. Blusher – /’blʌ∫ə/: Phấn má hồng
  16. Lightweight – /’laitweit/: Chất kem nền nhẹ và mỏng, không nặng và quá bí da

Từ vựng tiếng Anh về Trang điểm môi

  • Lipstick – /’lipstik/: Son thỏi
  • Lip liner pencil – /lip ‘lainə’pensl/: Bút kẻ môi
  • Lip Balm/ Lip gloss – /lip bɑ:m/ lip glɔs/: Son dưỡng môi
  • Lip brush – /lip brʌ∫/ : Chổi đánh môi
  • Lip gloss – /lip glɔs/: Son bóng
  • Lip liner: Viền môi

Từ vựng tiếng Anh về Trang điểm mắt

  • Eyebrows – /‘aibrau/: Lông mày
  • Palette – /‘pælit/: Bảng/khay màu mắt
  • Teezers – /‘twi:zəz/: Nhíp
  • Brush – /brʌ∫/: Chổi trang điểm
  • Eyebrow brush – /‘aibrau brʌ∫/: Chổi chải lông mày
  • Eye lid – /ai lid/: Bầu mắt

 

Từ vựng về các dụng cụ làm tóc

  • Elastics – /i’læstik/: Chun buộc tóc
  • Flat iron – /flæt ‘aiən/: Máy là tóc (làm tóc thẳng)
  • Hair spray – /heə sprei/: Gôm xịt tóc
  • Hair clips – /heə clip/: Cặp tóc
  • Hair dye – /heə dai/: Thuốc nhuộm tóc
  • Comb – /koum/: Lược nhỏ (lược 1 hàng)

Các dụng cụ làm móng tay, chân

  • Nail file – /neil fail/: Dũa móng
  • Nail polish – /neil ‘pouli∫/: Sơn móng tay
  • Nail scissors: Kéo cắt móng tay/chân

Như vậy, bài viết Từ vựng Tiếng Anh về mỹ phẩm đã được chia sẻ tới các bạn. Hy vọng, bài viết từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mà trung tâm giới thiệu sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. Ngoài ra còn rất nhiều bài viết về các chủ đề khác nhau trên NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN, bạn có thể truy cập trang tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày nhé!

Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN nhé!

Xem thêm:Từ Vựng Tiếng Anh Giao Tiếp Về Những Thói Quen Hàng Ngày

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *