Từ vựng tiếng anh về học tập

1. Từ vựng tiếng Anh về học tập

Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Anh về học tập bao gồm các môn học, các chuyên ngành, bằng cấp và học hàm, học vị. Các bạn hãy ghi chép lại những từ vựng mình cảm thấy thú vị vào sổ tay từ vựng của mình nhé. 

Từ vựng tiếng Anh về các môn học

Bạn đã thử viết một chiếc thời khóa biểu hoàn toàn bằng tiếng Anh bao giờ chưa? Nếu chưa, hay tham khảo ngay bộ từ vựng tiếng Anh về học tập, phần tên các môn học ngay dưới đây và thử làm nhé. 

  • Algebra: Đại số
  • Art: Mỹ thuật
  • Assembly: Chào cờ/Buổi tập trung
  • Biology: Sinh học
  • Chemistry: Hóa học
  • Civic Education: Giáo dục công dân
  • Class Meeting: Sinh hoạt lớp
  • Craft: Thủ công
  • Engineering: Kỹ thuật
  • English: môn Tiếng Anh
  • Geography: Địa lý
  • Geometry: Hình học
  • History: Lịch sử
  • Informatics: Tin học
  • Information Technology: Công nghệ thông tin
  • Literature: Ngữ Văn
  • Maths/Mathematics: Toán
  • Music: Âm nhạc
  • National Defense Education: Giáo dục quốc phòng
  • Physical Education: môn Thể dục
  • Physics: Vật lý
  • Science: bộ môn Khoa học

Từ vựng tiếng Anh về các chuyên ngành đại học cao đẳng

Ở các cấp học sau trung học phổ thông (higher education), có rất nhiều chuyên ngành để học viên có thể lựa chọn. Dưới đây là 41 từ vựng về chuyên ngành Step Up đã chuẩn bị cho bạn.

  • Accounting: Kế toán
  • Environmental economics: Kinh tế môi trường
  • Commercial Law: Luật thương mại
  • Textile and Garment Engineering: Kỹ thuật dệt may
  • Marketing: ngành Marketing
  • Trade Marketing: Marketing thương mại
  • Trading Economics: Kinh tế thương mại
  • Business Administration: Quản trị kinh doanh
  • Hotel Management: Quản trị khách sạn
  • Transportation Engineering: Kỹ thuật cơ khí động lực
  • Control Engineering and Automation: Điều khiển và Tự động hóa
  • Brand Management: Quản trị thương hiệu
  • Development economics: Kinh tế phát triển
  • Food Technology: Công nghệ thực phẩm
  • Auditing: Kiểm toán
  • Electronic Engineering: Kỹ thuật điện tử
  • Engineering Physics: Vật lý kỹ thuật
  • Business English: Tiếng Anh thương mại
  • Mechanical Engineering: Kỹ thuật cơ khí
  • Nuclear Engineering: Kỹ thuật hạt nhân
  • Materials Science: Khoa học vật liệu
  • Electrical Engineering: Kỹ thuật điện
  • International Trade: Thương mại quốc tế
  • Public Economics: Kinh tế công cộng
  • Finance and Banking: Tài chính ngân hàng
  • Journalism: chuyên ngành Báo chí
  • Economics: Kinh tế học
  • Mechanics: Cơ học
  • International Relations: Quan hệ quốc tế
  • Tourism Services & Tour Management: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Resource and Environment Management: Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Thermodynamics and Refrigeration: Kỹ thuật nhiệt
  • Telecommunication: Kỹ thuật viễn thông
  • Logistics: ngành Logistics cung ứng chuỗi dịch vụ
  • Information Technology: Công nghệ thông tin
  • Environment Engineering: Kỹ thuật môi trường
  • Chemical Engineering: Kỹ thuật hóa học
  • Human Resource Management: Quản trị nhân lực
  • Biomedical Engineering: Kỹ thuật y sinh
  • Linguistics: Ngôn ngữ học
  • E-Commerce Administration (Electronic Commerce): Quản trị thương mại điện tử

Từ vựng tiếng Anh về bằng cấp 

Khi đề cập đến một người trong một ngữ cảnh trang trọng, bạn có thể để ý thấy những chữ cái như M.A., B.A. … trước hoặc sau tên người đó. Đó thường là chữ viết tắt của bằng cấp cao nhất họ đạt được. Hãy học ngay những từ vựng tiếng Anh về học tập phần bằng cấp để những chữ cái viết tắt này không còn là nỗi lo của bạn.

  • Bachelor: bằng cử nhân
  • Post Doctor: bằng tiến sĩ
  • The Master of Economics (M.Econ): Thạc sĩ kinh tế học
  • The Master of Art (M.A): Thạc sĩ khoa học xã hội
  • The Bachelor of Science (Bc., B.S., BS, B.Sc. hoặc BSc): Cử nhân khoa học tự nhiên
  • The Master of Science (M.S., M.S hoặc MSc): Thạc sĩ khoa học tự nhiên
  • Doctor of Philosophy (Ph.D): Tiến sĩ (các ngành nói chung)
  • The Bachelor of Business Administration (BBA): Cử nhân quản trị kinh doanh
  • Doctor of Business Administration (DBA hoặc D.B.A): Tiến sĩ quản trị kinh doanh
  • The Bachelor of Laws (LLB, LL.B): Cử nhân luật
  • The Master of Accountancy (MAcc, Macy, hoặc MAc): Thạc sĩ kế toán
  • The Bachelor of Accountancy (B.Acy, B.Acc hoặc B. Accty): Cử nhân kế toán
  • The Master of Business Administration (MBA): Thạc sĩ quản trị kinh doanh
  • Master: bằng thạc sĩ
  • The Bachelor of Art (B.A., BA, A.B. hoặc AB): Cử nhân khoa học xã hội

Từ vựng tiếng Anh về học hàm, học vị

Học hàm hay học vị của một người nói lên trình độ học vấn của người đó. Cùng Step Up khám phá xem có những học vị, học hàm nào trong bộ từ vựng tiếng Anh về học tập nhé.

  • Degree: Học vị
  • Master: thạc sĩ
  • Bachelor: cử nhân, người tốt nghiệp Đại học
  • Professor: giáo sư
  • Associate Professor: phó giáo sư
  • Doctor: tiến sĩ
  • Doctor of Science: tiến sĩ Khoa hoc
  • Academic Rank/Academic title: Học hàm
  • Baccalaureate: tú tài, tốt nghiệp Trung học Phổ thông 

Nguồn:https://ngoainguphuonglan.edu.vn/

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *