1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
1.1. Từ vựng thông dụng ngành xây dựng
a. Từ vựng tiếng Anh về các vị trí trong xây dựng
- Contractor /kən’træktə/: Nhà thầu
- Owner /’ounə/: Chủ nhà, Chủ đầu tư
- Resident architect /’rezidənt ‘ɑ:kitekt/: Kiến trúc sư thường trú
- Supervisor /’sju:pəvaizə/: giám sát
- Site engineer /sait ,enʤi’niə/: Kỹ sư công trường
- Structural engineer /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư kết cấu
- Construction engineer /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/: Kỹ sư xây dựng
- Electrical engineer /i’lektrikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư điện
- Water works engineer /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/: Kỹ sư xử lý nước
- Mechanical engineer /mi’kænikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư cơ khí
- Soil engineer /sɔil ,enʤi’niə/: Kỹ sư địa chất
- Mate /meit/: Thợ phụ
- Mason /’meisn/ = Bricklayer /’brik,leiə/: Thợ hồ
- Plasterer /’plɑ:stərə/: Thợ trát
- Carpenter /’kɑ:pintə/:Thợ mộc sàn nhà, coffa
- Plumber /’plʌmə/: Thợ ống nước
- Welder /weld/: Thợ hàn
b. Từ vựng tiếng Anh về công trình
- Building site /’bildiɳ sait/: công trường xây dựng
- Brick wall /brik wɔ:l/: tường gạch
- Carcass /’kɑ:kəs/: khung sườn
- Concrete /’kɔnkri:t/: bê tông
- Chimney /’tʃimni/: ống khói (lò sưởi)
- Plank platform /plæɳk ‘plætfɔ:m/: sàn lát ván
- Floor /floor/: tầng
- First floor /fə:st floor/: lầu một
- Ground floor /graund floor/: tầng trệt
- Upper floor /’ p floor/: tầng trên
- Dining room /ˈdaɪnɪŋ ruːm/: Phòng ăn
- Wall /wɔ:l/: Tường nhà
- Porch /pɔ:tʃ/: Mái hiên
- Shutter /’ʃʌtə/: Cửa chớp
- Window /ˈwɪndəʊ/: Cửa sổ
- Penthouse /ˈpɛnthaʊs/: căn hộ áp mái
- Kitchen /ˈkɪʧɪn/: Nhà bếp
- Yard /jɑːd/: Sân vườn
- Apartment /əˈpɑːtmənt/: Chung cư
- Bathroom /ˈbɑːθru(ː)m/: Phòng tắm
- Bedroom /ˈbɛdru(ː)m/: Phòng ngủ
- Living room /ˈlɪvɪŋ ruːm/: Phòng khách
- Balcony /ˈbælkəni/: Ban công
- Downstairs /ˌdaʊnˈsteəz/: Tầng dưới, tầng trệt
- Condominium /ˈkɒndəˈmɪnɪəm/: Chung cư cao cấp
- Ceiling /ˈsiːlɪŋ/: Trần nhà
- Semi-detached house /ˈsɛmi-dɪˈtæʧt haʊs/: Nhà ghép đôi, chung tường với nhà khác
- Detached house /dɪˈtæʧt haʊs/: Nhà riêng lẻ, không chung tường
- Terraced house /ˈtɛrəst haʊs/: Nhà trong 1 dãy thường có kiến trúc giống nhau
- Cottage /ˈkɒtɪʤ/: Nhà ở nông thôn
- Bungalow /ˈbʌŋgələʊ/: Nhà 1 trệt, không lầu, thường bằng gỗ
- Residence /ˈrɛzɪdəns/: Nhà ở, dinh thự
- Hallway /ˈhɔːlweɪ/: Hành lang
- Attic /ˈætɪk/: Gác xép
- Stair /steə/: Cầu thang
Nguồn:https://ngoainguphuonglan.edu.vn/