Từ vựng tiếng Anh cho bé

Từ vựng tiếng Anh cho bé: chủ đề Gia đình

học từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình bằng hình ảnh cho bé

Từ vựng tiếng Anh cơ bản cho bé chủ đề gia đình và người thân được giới thiệu ngay những ngày đầu bé làm quen với ngôn ngữ này.

Dạy bé từ vựng về gia đình giúp các em nắm được mối quan hệ giữa người thân để càng thêm quý trọng gia đình mình.

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 Mother ˈmʌðər Mẹ
2 Father ˈfɑːðər Cha
3 Sister ˈsɪstər Chị/em gái
4 Brother ˈbrʌðər Anh/em trai
5 Grandmother (grandma) ˈɡrændˌmʌðər (ˈɡræn.mɑː)
6 Grandfather (grandpa) ˈɡrændˌfɑːðər (ˈgræn.pɑː) Ông
7 Aunt ænt
8 Uncle ˈʌŋkl̩ Chú
9 Cousin ˈkʌzn Anh/chị/em họ
10 Niece niːs Cháu gái
11 Nephew nefjuː Cháu trai
12 Daughter ˈdɔːtər Con gái
13 Son sʌn Con trai
14 Parents ˈperənts Bố mẹ
15 Sibling ˈsɪblɪŋ Anh chị/em ruột
16 In-laws ɪn lɔːz Gia đình vợ/chồng
17 Stepfather stɛp ˈfɑːðər Cha kế
18 Stepmother stɛp ˈmʌðər Mẹ kế
19 Half-sister hæf ˈsɪstər Chị/em cùng cha khác mẹ
20 Half-brother hæf ˈbrʌðər Anh/em cùng cha khác mẹ

 

Dạy từ vựng tiếng anh dành cho bé: chủ đề Trường học

Từ vựng tiếng Anh cho trẻ chủ đề Trường học có phiên âm

Bộ từ vựng tiếng Anh thông dụng về chủ đề trường học đặc biệt phù hợp với bé từ 5 tuổi trở lên vì lúc này các em đã bắt đầu đi học và làm quen với các đồ dùng học tập cơ bản như sách vở, thước kẻ,…

STT Từ vựng tiếng Anh Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
1 School skuːl Trường học
2 Classroom ˈklæsˌrum Lớp học
3 Teacher ˈtiːʧər Giáo viên
4 Student ˈstuːdənt Học sinh
5 Desk dɛsk Bàn học
6 Chair ʧɛr Ghế
7 Book bʊk Sách
8 Pencil ˈpɛnsəl Bút chì
9 Eraser ɪˈreɪsər Cục tẩy
10 Pen pɛn Bút mực
11 Bag bæg Cặp sách
12 Ruler ˈruːlər Thước kẻ
13 Paper ˈpeɪpər Giấy
14 Notebook ˈnoʊtˌbʊk Sổ tập
15 Schoolbag skuːlbæg Cặp học
16 Blackboard ˈblækˌbɔrd Bảng đen
17 Chalk ʧɔk Phấn
18 Globe gloʊb Địa cầu
19 Clock klɑk Đồng hồ
20 Backpack ˈbækˌpæk Ba lô

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *