Từ vựng tên các khu du lịch ở Trung Quốc

Từ vựng tên các khu du lịch ở Trung Quốc

Khi muốn đi du lịch, đầu tiên bạn cần phải tìm hiểu các khu du lịch ở Trung Quốc thì mới có thể lên kế hoạch chuẩn bị và có được một chuyến đi trọn vẹn. Bạn đã biết cách gọi tên các địa danh đó bằng tiếng Trung chưa? Để nắm được bộ từ vựng du lịch tiếng Trung thì bạn cần nắm được cách gọi tên các khu du lịch ở Trung Quốc. Sau đây là bảng tổng hợp từ vựng về tên các khu du lịch nổi tiếng tại Trung Quốc.

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 甘南 gānnán Cam Nam
2 珠海 zhūhǎi Chu Hải
3 故宫 gùgōng Cố Cung
4 布达拉宫 lāsà bùdálā gōng Cung Điện Potala
5 九寨沟 jiǔzhàigōu Cửu Trại Câu
6 大连 dàlián Đại Liên
7 三峡 sānxiá Đập Tam Hiệp
8 颐和园 yíhéyuán Di Hòa Viên
9 杭州 hángzhōu Hàng Châu
10 青海湖 qīnghǎi hú Hồ Thanh Hải
11 黄山 huáng shān Hoàng Sơn
12 丽江 lìjiāng Lệ Giang
13 庐山 lú shān núi Lư Sơn
14 泰山 tài shān núi Thái Sơn
15 乌镇 wūzhèn Ô Trấn
16 凤凰古镇 fènghuáng gǔzhèn Phượng Hoàng Cổ Trấn
17 天安门广场 tiān’ānmén guǎngchǎng Quảng Trường Thiên An Môn
18 桂林 guìlín Quế Lâm
19 西湖 xī hú Tây Hồ
20 十三陵 shísānlíng Thập Tam Lăng
21 苏州 sūzhōu Tô Châu
22 张家界 zhāngjiājiè Trương Gia Giới
23 长城 chángchéng Trường Thành
24 兵马俑 bīngmǎyǒng Tượng Binh Mã
25 万里长城 wànlǐ chángchéng Vạn Lý Trường Thành
Từ vựng về tên các khu du lịch nổi tiếng Trung Quốc

2. Từ vựng tiếng Trung các loại hình du lịch

Trung Quốc là một đất nước rộng lớn với nhiều cảnh quan, khu nghỉ mát tuyệt đẹp và mang đậm dấu ấn truyền thống của địa phương. Vì thế, các loại hình du lịch tại đây cũng rất đa dạng từ du lịch nghỉ dưỡng, du lịch đi bộ, du lịch trên biển,… Từ vựng tiếng Trung về du lịch thì không thể thiếu được bộ từ vựng về các loại hình du lịch này. Bạn có thể tham khảo bảng dưới đây để học tiếng Trung theo chủ đề du lịch hiệu quả hơn.

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 游览飞行 yóulǎn fēixíng chuyến bay du lịch ngắm cảnh
2 二日游 èrrì yóu chuyến du lịch hai ngày
3 一日游 yīrì yóu chuyến du lịch một ngày
4 工费旅游 gōngfèi lǚyóu du lịch bằng công quỹ
5 乘车旅行 chéngchē lǚxíng du lịch bằng ô tô
6 自行车旅游 zìxíngchē lǚyóu du lịch bằng xe đạp
7 报餐旅游 bàocān lǚyóu du lịch bao ăn uống
8 负重徒步旅行 fù hòng túbù lǚxíng du lịch bụi
9 周末旅行 zhōumò lǚxíng du lịch cuối tuần
10 航空旅行 hángkōng lǚxíng du lịch hàng không
11 冬季旅游 dōngjì lǚyóu du lịch mùa đông
12 夏季旅游 xiàjì lǚyóu du lịch mùa hè
13 秋游 qiū yóu du lịch mùa thu
14 春游 chūnyóu du lịch mùa xuân
15 国外旅行 guówài lǚxíng du lịch nước ngoài
16 豪华游 háohuá yóu du lịch sang trọng
17 优惠集体旅行 yōuhuì jítǐ lǚxíng du lịch tập thể được ưu đãi
18 经济游 jīngjì yóu du lịch tiết kiệm
19 海上旅游 hǎi shàng lǚyóu du lịch trên biển
20 报价旅行 bàojià lǚxíng du lịch trọn gói
21 蜜月旅行 mìyuè lǚxíng du lịch tuần trăng mật
22 环球旅行 huánqiú lǚxíng du lịch vòng quanh thế giới
23 游园 yóu yuán du ngoạn công viên
24 游山玩水 yóushān wánshuǐ du ngoạn núi non sông nước
25 水上游览 shuǐshàng yóulǎn du ngoạn trên nước
26 郊游野餐 jiāoyóu yěcān picnic dã ngoại
Từ vựng thường dùng về các loại hình du lịch

3. Từ vựng vật dụng cần đem theo khi du lịch

Để có được một chuyến đi thuận lợi, bạn cần phải chuẩn bị hành lý với đầy đủ các vật dụng cần thiết để sử dụng mỗi ngày. Do đó, bạn cần ghi nhớ các từ vựng chủ đề du lịch tiếng Trung về các vật dụng cần đem theo khi đi du lịch được liệt kê dưới đây nhé.

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 步行旅行背包 bùxíng lǚxíng bèibāo ba lô du lịch
2 折叠式背包 zhédié shì bèibāo ba lô gấp
3 双肩式登山包 shuāng jiān shì dēng shān bāo ba lô leo núi
4 游览图 yóulǎn tú bản đồ du lịch
5 旅行壶 lǚxíng hú bình nước du lịch
6 身份证 shēnfèn zhèng chứng minh thư, thẻ căn cước
7 睡垫 shuì diàn đệm ngủ
8 旅行用品 lǚxíng yòngpǐn đồ dùng khi đi du lịch
9 旅行闹钟 lǚxíng nào zhōng đồng hồ báo thức du lịch
10 折叠椅 zhé dié yǐ ghế xếp
11 旅行鞋 lǚ xíng xié giày du lịch
12 登山鞋 dēng shān xié giày leo núi
13 折叠床 zhé dié chuáng giường xếp
14 旅游护照 lǚyóu hùzhào hộ chiếu du lịch
15 急救箱 jíjiù xiāng hộp cấp cứu
16 野餐用箱 yěcān yòng xiāng hộp đựng dùng cho picnic
17 防晒霜 fángshài shuāng kem chống nắng
18 太阳镜 tài yáng jìng kính râm
19 营帐 yíngzhàng lều trại
20 旅游服 lǚ yóu fú quần áo du lịch
21 导游手册 dǎo yóu shǒucè sổ tay hướng dẫn viên du lịch, sách hướng dẫn du lịch
22 旅行毯 lǚ xíng tǎn thảm du lịch
23 提款卡 tíkuǎn kǎ thẻ atm
24 旅行证件 lǚxíng zhèng jiàn thẻ du lịch
25 金钱 jīnqián tiền mặt
26 登山装备 dēng shān zhuāng bèi trang bị leo núi
27 旅行袋 lǚ xíng dài túi du lịch
28 帆布行李袋 fānbù xíng lǐ dài túi du lịch bằng vải bạt
29 折叠式旅行衣 袋 zhé dié shì lǚxíng yī dài túi du lịch gấp
30 手提旅行包 shǒutí lǚ xíng bāo túi du lịch xách tay
31 睡袋 shuì dài túi ngủ
32 旅行箱 lǚ xíng xiāng vali du lịch
33 钱包 qiánbāo ví tiền
Nguồn:https://ngoainguphuonglan.edu.vn/

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *