Từ  Vựng  ở lĩnh vực Kế Toán

 

– Tên tài khoản :계정과목(Tittle of Account)

– Chế độ Hạch toán độc lập: 독립채산제

– Thực hiện một bút toán 기장하다(make an Entry)

-Tính vào, tạm tính, ước tính, Loại ra không tính( Xuất toán): 산입/가산/약산/ 산출

– Kiểm toán 회계감사

– Chi phí hợp lý ( 인정받는) 합리적 비용

– Hoá đơn đỏ & Hoá đơn viết tay ( 재무부의) 부가세 계산서/ 간이계산서

-이자& 금리

Các loại lãi suất :

* Lãi suất tái chiết khấu: 재할인( 재공제)금리( Disccount Rate)

* Lãi suất tái cấp vốn: 재융자금리( Refinancing Rate)

* Lãi suẩt qua đêm ( Overnight Rate)

– Khoanh nợ/ Giãn nợ/ Xoá nợ 부채 차단/변기/ 탕감.

-Tụt 2 bậc so với năm trước작년보다 2 단계 떨어진다

-Tăng trưởng 2 con số 2 자리숫자 성장

-Các giấy tờ có giá유가증서

– Bình quân gia quyền 가중평균( 치)( Weighted Average)

-Những vấn đề còn treo ( để lại) chưa quyết.현안문제(Pending Issue)

– Vốn chủ sở hữu 소유주자본

-Tỷ lệ góp vốn 지분율

– Huy động vốn,Góp vốn 자금조달/ 출자( 자본불입)

-Tăng vốn/ Giảm vốn증자/ 감자

-Vốn pháp định,Vốn điều lệ법정자본/ 정관자본

– Vốn theo giấy phép/ Vốn huy động thực tế 허가액/ 실조달액

– Tổng vốn đầu tư 투주총액

– Lãi/ Lỗ do chênh lệch tỷ giá환차익/ 환차손

– Chốt lãi/ Cắt lỗ ( Take Profit,Stop Loss) 이익을 취하고 손실을 막는다.

-Sáp nhập& Thâu tóm( M&A) 합병& 매각/ 인수(Merger& Acquisition)

-( đã) Chạm đáy, chạm sàn.바닥을 찍는다

Và, những khái niệm mới về Công nghệ thông tin :

– Điện toán đám mây 클라우 전산(Cloud Computing)

– Công nghệ Chuỗi khối블록 체인( Block Chain)

– Internet vạn vật 사물/ 만물 인터넷( Internet of Things & Internet of Everything- IoT& IoE)

-Dữ liệu lớn ( Big Data) 빅 데이터.

– Bộ gõ 입력수단( Input Method)

-Công nghệ Thực tế ảo 가상현실기술( Virtual Reality)

– Trí tuệ nhân tạo 인공지능( AI)

Ngoại Ngữ Phương Lan

Đ/c: Số 11, ngõ 10, đường Ngô Gia Tự, Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc.

Tell: 0866606023

Xem thêm: https://ngoainguphuonglan.edu.vn/tieng-han/

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *