Quá trình học tiếng Trung của bạn đạt tới HSK 5 thật đáng ghi nhớ và đáng mừng! HSK 5 là một bước ngoặt quan trọng trong việc thành thạo tiếng Trung và mở ra cánh cửa cho việc sử dụng ngôn ngữ này một cách linh hoạt và tự tin. Trình độ này tập trung vào việc mở rộng từ vựng, nâng cao khả năng đọc, viết và giao tiếp của bạn. Dưới đây là các từ vựng HSK5 mà NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN đã tổng hợp lại dành cho các bạn tham khảo.
Theo khung bậc 6 cấp bạn cần nắm vững các từ vựng ở HSK5, với số lượng từ vựng khá lớn này đòi hỏi người học cần phải tập trung học tập, liên tục thực hành thì mới có thể chinh phục được. Dưới đây là các từ vựng HSK5 NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN đã tổng hợp lại:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Từ loại | Tiếng Việt | Ví dụ | Phiên âm | Dịch |
1 | 唉 | āi | Từ cảm thán | HừỪ
Ôi Dạ Vâng |
唉,我错了,因为我迷了路。 | Āi, wǒ cuòle, yīnwèi wǒ míle lù. | Chao ôi, tôi sai rồi vì tôi đã lạc đường. |
2 | 爱护 | àihù | Động từ | Bảo vệGiữ gìn
Trân quý |
让我们一起来:关心集体,爱护公物,保护环境! | Ràng wǒmen yìqǐ lái: guānxīn jítǐ, àihù gōngwù, bǎohù huánjìng! | Chúng ta hãy cùng nhau: quan tâm đến tập thể, quan tâm đến tài sản công, bảo vệ môi trường! |
3 | 爱惜 | àixī | Động từ | Yêu quýQuý trọng | 爱惜自己的眼睛吧,它是我们观察世界的窗户。 | Àixī zìjǐ de yǎnjīng ba, tā shì wǒmen guānchá shìjiè de chuānghù. | Hãy trân trọng đôi mắt của bạn, nó là cửa sổ quan sát thế giới của chúng ta. |
4 | 爱心 | àixīn | Danh từ | Tình Yêu thương, lòng yêu thương | 他们做任何事情都应当出于爱心。 | Tāmen zuò rènhé shìqíng dōu yīngdāng chū yú àixīn. | Họ làm mọi thứ đều vì tình yêu. |
5 | 岸 | àn | Danh từ | BờBến bờ | 鱼还在岸上扑扑地跳动着。 | Yú hái zài ànshàng pūpū dì tiàodòngzhe. | Cá vẫn nhởn nhơ trên bờ. |
6 | 安装 | ānzhuāng | Động từ | Lắp đặtCài đặt | 教室里又安装了几盏日光灯。 | Jiàoshì lǐ yòu ānzhuāngle jǐ zhǎn rìguāngdēng. | Một số bóng đèn huỳnh quang đã được lắp đặt trong lớp học. |
7 | 傍晚 | bàngwǎn | Từ chỉ thời gian | Chạng vạngGần tối
Sẩm tối Nhá nhem |
傍晚,夕阳欲落。 | Bàngwǎn, xīyáng yù luò. | Chiều tối, hoàng hôn sắp lặn. |
8 | 办理 | bànlǐ | Động từ | Xử lý | 我的出国手续已办理好了。 | Wǒ de chūguó shǒuxù yǐ bànlǐ hǎole. | Thủ tục đi nước ngoài của tôi đã hoàn tất. |
9 | 班主任 | bānzhǔrèn | Danh từ | Chủ nhiệm lớp; giáo viên chủ nhiệm; giáo viên phụ trách | 。我们班的班主任是一位刚毕业于北京师范大学的老师。 | Wǒmen bān de bānzhǔrèn shì yí wèi gāng bìyè yú Běijīng shīfàn dàxué de lǎoshī | Giáo viên chủ nhiệm của lớp chúng tôi là một vị giáo viên vừa tốt nghiệp Đại học Sư phạm Bắc Kinh. |
10 | 保存 | bǎocún | Động từ | Bảo tồn | 这些书保存得很好。 | Zhèxiē shū bǎocún dé hěn hǎo. | Những cuốn sách này được bảo quản tốt. |
11 | 报告 | bàogào | Động từ | Báo cáo | 他把那事添枝加叶地向校长报告了。 | Tā bǎ nà shì tiānzhījiāyè dì xiàng xiàozhǎng bàogàole. | Anh đã thêm mắm dặm muối rồi báo cáo sự việc với hiệu trưởng. |
12 | 宝贵 | bǎoguì | Danh từTính từ | Quý báu | 他们的时间是非常宝贵的。 | Tāmen de shíjiān shì fēicháng bǎoguì de. | Thời gian của họ rất quý giá. |
13 | 包裹 | bāoguǒ | Danh từ | Bưu phẩmVật phẩm
Gói hàng |
他们搜了我的口袋和包裹。 | Tāmen sōule wǒ de kǒudài hé bāoguǒ. | Họ lục túi và gói hàng của tôi. |
14 | 包含 | bāohán | Động từ | Bao hàmChứa đựng | 礼物虽小,却包含着朋友的一份深情。 | Lǐwù suī xiǎo, què bāohánzhe péngyǒu de yī fèn shēnqíng. | Món quà tuy nhỏ nhưng chứa đựng tình cảm của một người bạn. |
15 | 保留 | bǎoliú | Động từ | Gìn giữBảo lưu | 许多代表对这个决议持保留态度。 | Xǔduō dàibiǎo duì zhège juéyì chí bǎoliú tàidù. | Nhiều đại diện bảo lưu về cách giải quyết này. |
16 | 保险 | bǎoxiǎn | Động từDanh từ | Bảo hiểm | 现在倒有一个保险的办法。 | Xiànzài dào yǒu yígè bǎoxiǎn de bànfǎ. | Bây giờ có một cách bảo hiểm. |
17 | 把握 | bǎwò | Động từDanh từ | Nắm vữngNắm chắc | 成功不是回首,不是寄望,而是把握现在。 | Chénggōng búshì huíshǒu, búshì jìwàng, ér shì bǎwò xiànzài. | Thành công không phải là nhìn lại quá khứ, không phải là trông mong mà là nắm vững hiện tại. |
18 | 倍 | bèi | Đơn vị | BộiBậc
Lần |
这些细胞持有二倍体核型。 | Zhèxiē xìbāo chíyǒu èr bèi tǐ hé xíng. | Các tế bào này có 2 lần karyotype. |
19 | 悲观 | bēiguān | Tính từ | Bi quan | 悲观些看成功,乐观些看失败。 | Bēiguān xiē kàn chénggōng, lèguān xiē kàn shībài. | Người bi quan trông mong thành thành công, người lạc quan học tập được từ những thất bại. |
20 | 背景 | bèijǐng | Danh từ | Hậu cảnhBối cảnh
Nền |
他们在画中背景有很多花。 | Tāmen zài huà zhōng bèijǐng yǒu hěnduō huā. | Họ có nhiều hoa trong nền của bức tranh. |
21 | 被子 | bèizi | Danh từ | Cái chănChăn bông | 我把被子往下一推。 | Wǒ bǎ bèizi wǎng xià yì tuī. | Tôi đẩy chăn bông xuống. |
22 | 本科 | běnkē | Danh từ | Khoa chính | 在此期间,他们被称为大学本科生。 | Zài cǐ qījiān, tāmen bèi chēng wéi dàxué běnkē shēng. | Trong thời kỳ này, họ được gọi là sinh viên đại học. |
23 | 本领 | běnlǐng | Danh từ | Bản lĩnh | 我们当前的任务是学习知识,练好本领。 | Wǒmen dāngqián de rènwù shì xuéxí zhīshì, liàn hǎo běnlǐng. | Nhiệm vụ hiện tại của chúng ta là học kiến thức và rèn luyện bản lĩnh. |
24 | 本质 | běnzhí | Danh từ | Bản chất | 这是一个本质变化的时期。 | Zhè shì yīgè běnzhí biànhuà de shíqí. | Đây là thời kỳ có những bản chất thay đổi. |
25 | 便 | biàn | Phó từ | ThêmCàng | 我听了这消息便沉思起来。 | Wǒ tīngle zhè xiāoxi biàn chénsī qǐlái. | Khi biết tin, tôi càng thêm nghĩ về điều đó. |
26 | 编辑 | biānjí | Động từ | Biên tập | 那位编辑恢复了镇静的态度。 | Nà wèi biānjí huīfùle zhènjìng de tàidù. | Biên tập viên lấy lại bình tĩnh. |
27 | 辩论 | biànlùn | Động từ | Biện luậnTranh luận | 最善言的演说家或最雄辩的辩论家,往往不是最正直的思想家。 | Zuìshàn yán de yǎnshuōjiā huò zuì xióngbiàn de biànlùn jiā, wǎngwǎng búshì zuì zhèngzhí de sīxiǎngjiā. | Nhà hùng biện hùng hồn nhất hay nhà tranh luận hùng hồn nhất thường không phải là người suy nghĩ trung thực nhất. |
28 | 鞭炮 | biānpào | Danh từ | pháo | 过年了,我要买烟花来放,爸爸却说要买鞭炮。 | Guòniánle, wǒ yāomǎi yānhuā lái fàng, bàba quèshuō yāomǎi biānpào. | Ngày Tết, tôi muốn mua pháo hoa để đốt, nhưng bố tôi lại muốn mua đốt pháo dây. |
29 | 标点 | biāodiǎn | Danh từ | Dấu câu | 朗读课文要注意标点符号的停顿 | Lǎngdú kèwén yào zhùyì biāodiǎn fúhào de tíngdùn. | Chú ý đến khoảng dừng của dấu câu khi đọc to văn bản. |
30 | 表格 | biǎogé | Danh từ | BảngBiểu | FrontPage 包含若干创建表格的工具。 | FrontPage bāohán ruògān chuàngjiàn biǎogé de gōngjù. | FrontPage chứa một số công cụ để tạo bảng. |
31 | 表面 | biǎomiàn | Danh từ | Bề ngoàiBề mặt | 星星颜色不同,是由于它们的表面温度不同。 | Xīngxīng yánsè bùtóng, shì yóuyú tāmen de biǎomiàn wēndù bùtóng. | Màu sắc khác nhau của các ngôi sao là do nhiệt độ bề mặt khác nhau của chúng. |
32 | 表明 | biǎomíng | Động từ | Thể hiện | 他的行动表明了他是个诚实可靠的人。 | Tā de xíngdòng biǎomíngle tā shìgè chéngshí kěkào de rén. | Hành động của anh ấy cho thấy anh ấy là một người đàn ông trung thực và đáng tin cậy. |
33 | 表情 | biǎoqíng | Động từ | Biểu tìnhBiểu cảm | 他的表情却是富于感情的。 | Tā de biǎoqíng què shì fù yú gǎnqíng de. | Biểu cảm của anh ấy là cảm xúc. |
34 | 表示 | biǎoshì | Động từ | Biểu thịBày tỏ | 她向我们表示了虚假的热情。 | Tā xiàng wǒmen biǎoshìle xūjiǎ de rèqíng. | Cô ấy bày tỏ sự nhiệt tình giả tạo với chúng tôi. |
35 | 表现 | biǎoxiàn | Động từ | Biểu hiện | 他往往会表现得更亲近些。 | Tā wǎngwǎng huì biǎoxiàn dé gèng qīnjìn xiē. | Anh ấy có biểu hiện gần gũi hơn. |
36 | 表演 | biǎoyǎn | Động từ | Biểu diễn | 观众对艺术家的精彩表演赞不绝口。 | Guānzhòng duì yìshùjiā de jīngcǎi biǎoyǎn zàn bù juékǒu. | Khán giả hết lời khen ngợi màn trình diễn tuyệt vời của nghệ sĩ. |
37 | 表扬 | biǎoyáng | Động từ | Biểu dươngKhen ngợi | 你会得到哪一种表扬呢? | Nǐ huì dédào nǎ yī zhǒng biǎoyáng ne? | Bạn sẽ nhận được những lời khen ngợi nào? |
38 | 标志 | biāozhì | Danh từ | Dấu hiệuKí hiệu | 那可能是某一事物的标志。 | Nà kěnéng shì mǒu yī shìwù de biāozhì. | Đó có thể là dấu hiệu của điều gì đó. |
39 | 彼此 | bǐcǐ | Từ nốiDanh từ | Lẫn nhau | 我们为彼此的健康干杯。 | Wǒmen wèi bǐcǐ de jiànkāng gānbēi. | Chúng tôi nâng ly chúc sức khỏe nhau. |
40 | 别 | bié | Danh từ | Khác | 当心不要侵犯别人的权利。 | Dāngxīn bùyào qīnfàn biérén de quánlì. | Hãy cẩn thận để không vi phạm quyền của người khác. |
41 | 毕竟 | bìjìng | Danh từ | Cuối cùngDù sao cũng | 虽然我回答了这个问题,然而不一定正确,毕竟这我才疏学浅。 | Suīrán wǒ huídále zhège wèntí, rán’ér bù yídìng zhèngquè, bìjìng zhè wǒ cáishūxuéqiǎn. | Mặc dù tôi đã trả lời câu hỏi này, nhưng nó không hẳn là chính xác, suy cho cùng thì đây là tài sơ học thiển của tôi. |
42 | 比例 | bǐlì | Danh từ | Tỷ lệTỷ số | 画中左边那棵树不合比例。 | Huà zhōng zuǒbiān nà kē shù bùhé bǐlì. | Cây bên trái trong hình không đúng tỷ lệ. |
43 | 避免 | bìmiǎn | Động từ | Tránh khỏiThoát khỏi | 别人的优点,你未必学得来;但别人的缺点,你可以避免。 | Biérén de yōudiǎn, nǐ wèibì xué dé lái; dàn biérén de quēdiǎn, nǐ kěyǐ bìmiǎn. | Bạn có thể không học được ưu điểm của người khác nhưng bạn có thể tránh được nhược điểm của người khác. |
44 | 丙 | bǐng | Số từ | Số 3Hạng 3
Bính |
小布什当然是纨裤子弟,当年混进耶鲁大学,是个丙等学生。 | Xiǎo bùshí dāngrán shì wánkù zǐdì, dāngnián hùnjìn yélǔ dàxué, shìgè bǐng děng xuéshēng. | Bush Jr tất nhiên là công tử nhà giàu ăn chơi, nhưng ông ấy vào Đại học Yale và xếp xếp hạng 3. |
45 | 病毒 | bìngdú | Danh từ | Bệnh dịchBệnh | 体力劳动是防止一切社会病毒的伟大的消毒剂。 | Tǐlì láodòng shì fángzhǐ yíqiè shèhuì bìngdú de wěidà de xiāodújì. | Lao động chân tay là một chất khử trùng tuyệt vời để ngăn chặn tất cả các vi rút xã hội. |
46 | 饼干 | bǐnggān | Danh từ | Bánh quy | 他在饼干里加了肉桂。 | Tā zài bǐnggān lǐjiāle ròuguì. | Anh ấy thêm quế vào bánh quy. |
47 | 并且 | bìngqiě | Từ nối | đồng thời | 我踢足球时踢到了玻璃,并且把它踢碎了。 | Wǒ tī zúqiú shí tī dàole bōlí, bìngqiě bǎ tā tī suìle. | Tôi đã đập kính khi chơi bóng và làm vỡ nó. |
48 | 冰箱 | bīngxiāng | Danh từ | Tủ lạnh | 他一进门就扔下书包,还没换鞋就去开冰箱找冷饮。 | Tā yī jìnmén jiù rēng xià shūbāo, hái méi huàn xié jiù qù kāi bīngxiāng zhǎo lěngyǐn. | Anh ta ném cặp sách xuống ngay khi bước vào cửa, và mở tủ lạnh tìm đồ uống lạnh trước khi thay giày. |
49 | 必然 | quèrán | Danh từ | Tất nhiênTất yếu
Thế nào cũng |
当一个人一心一意做好事情的时候,他最终是必然会成功的。 | Dāng yígè rén yíxīnyíyì zuò hǎo shìqíng de shíhòu, tā zuìzhōng shì bìrán huì chénggōng de. | Khi một người hết lòng làm tốt công việc, thì cuối cùng người đó nhất định sẽ thành công. |
50 | 比如 | lìrú | Danh từ | Ví dụChẳng hạn như | 有几样好东西,比如阿斯匹林。 | Yǒu jǐ yàng hǎo dōngxī, bǐrú āsīpīlín. | Có một số thứ tốt, chẳng hạn như aspirin. |
51 | 必须 | bìxū | Trạng từ/động từ | Tất yếuThế nào cũng | 我们必须乐观地面对未来。 | Wǒmen bìxū lèguān dì miàn duì wèilái. | Chúng ta phải lạc quan đối mặt với tương lai. |
52 | 必要 | bìyào | Danh từ/tính từ | Cấn thiếtThiết yếu
Tất yếu |
他递交了必要的装货单据。 | Tā dìjiāole bìyào de zhuāng huò dānjù. | Anh ta đã nộp các tài liệu vận chuyển cần thiết. |
53 | 玻璃 | bōlí | Danh từ | GươngThủy tinh | 两只玻璃珠似的大眼睛里,闪动着青春、热情的光芒。 | Liǎng zhī bōlí zhū shì de dà yǎnjīng lǐ, shǎn dòngzhe qīngchūn, rèqíng de guāngmáng. | Hai đôi mắt to tròn như hạt thủy tinh lóe lên sức trẻ và đam mê. |
54 | 博士 | bóshì | Danh từ | Tiến sĩ | 小明考上了博士,大家奔走相告。 | Xiǎomíng kǎo shàngle bóshì,dàjiābēnzǒuxiāng。 | mọi người truyền tai nhau tin Tiểu Minh trúng tuyển Tiến sĩ. |
55 | 博物馆 | bówùguǎn | Danh từ | Viện bảo tàng | 博物馆里陈列着新出土的文物。 | Bówùguǎn lǐ chénlièzhe xīn chūtǔ de wénwù. | Bảo tàng trưng bày những di vật văn hóa mới được khai quật. |
56 | 脖子 | bózi | Danh từ | Cổ | 我从来不低头,现在脖子也硬得铁筒一般。 | Wǒ cónglái bù dītóu, xiànzài bózi yě yìng dé tiětǒng yībān. | Tôi không bao giờ cúi đầu, và bây giờ cổ tôi cũng cứng như sắt. |
57 | 布 | bù | Danh từ | Bố(vải bố, tuyên bố) | 那个老牧师懒洋洋地布道。 | Nàgè lǎo mùshī lǎn yángyáng dì bùdào. | Vị linh mục già giảng một cách uể oải. |
58 | 不好意思 | bù hǎoyìsi | Xấu hổMắc cỡ
Ngại Không tiện |
我都不好意思抓你了,你怎么还好意思偷呢? | Wǒ dōu bù hǎoyìsi zhuā nǐle, nǐ zěnme hái hǎoyìsi tōu ne? | Ta đã không tiện bắt ngươi, sao lại xấu hổ đi ăn trộm? | |
59 | 不耐烦 | bú nàifán | Phó từ | Sốt ruộtKhông kiên nhẫn | 你那不耐烦的跺脚吓不了我。 | Nǐ nà bù nàifán de duòjiǎo xià bùliǎo wǒ. | Sự dậm chân thiếu kiên nhẫn của bạn không thể làm tôi sợ. |
60 | 不安 | bù’ān | Phó từ | Bất an | 听了这消息我心里很不安。 | Tīngle zhè xiāoxi wǒ xīnlǐ hěn bù’ān. | Tôi rất băn khoăn sau khi nghe tin. |
61 | 不必 | búbì | Phó từ | Không cần thiết | 话不必多说,有诚意就行。 | Huà búbì duō shuō, yǒu chéngyì jiùxíng. | Không cần nói nhiều, chỉ cần có sự chân thành. |
62 | 补充 | bǔchōng | Động từ | Bổ sung | 我的发言完了,老师又在旁边补充了两点。 | Wǒ de fāyán wánle, lǎoshī yòu zài pángbiān bǔchōngle liǎng diǎn. | Sau khi tôi phát biểu xong, tôi được giáo viên ở bên cạnh bổ sung thêm hai điểm. |
63 | 不得了 | bùdéliǎo | Phó từ | QuáQuá sức
Cực kì |
他们已经逼得我进退不得了! | Tāmen yǐjīng bī dé wǒ jìntuì bùdéle! | Họ đã ép buộc tôi tới mức tiến không được được mà lùi cũng không xong! |
64 | 不断 | búduàn | Phó từ | Không ngừng | 他不断地提出自己的要求。 | Tā búduàn de tíchū zìjǐ de yāoqiú. | Anh ấy cứ đưa ra những yêu cầu của riêng mình. |
65 | 部分 | bùfèn | Danh từ | Bộ phận | 不变性指的是一致的部分。 | Bù biànxìng zhǐ de shì yízhì de bùfèn. | Tính bất biến đề cập đến phần nhất quán. |
66 | 不见得 | bújiàn dé | Phó từ | Chưa chắcChưa từng | 半真半假的话不见得比说谎要好. | Bànzhēnbànjiǎ dehuà bùjiàn dé bǐ shuōhuǎng yàohǎo. | Một nửa sự thật chưa chắc tốt hơn nói dối. |
67 | 部门 | bùmén | Danh từ | Bộ môn; ngành; chi; nhánh, bộ phận | 这项计划牵涉到许多部门。 | Zhè xiàng jìhuà qiānshè dào xǔduō bùmén. | Kế hoạch này liên quan đến nhiều phòng ban. |
68 | 不免 | bùmiǎn | Phó từ | Không tránh đượcSao khỏi | 他每次被召见,心里总不免惴惴不安。 | Tā měi cì bèi zhàojiàn, xīnlǐ zǒng bùmiǎn zhuìzhuìbù’ān. | Mỗi lần bị triệu tập, trong lòng anh ấy luôn lo sợ bất an. |
69 | 不然 | bùrán | Phó từTừ nối | Không phảiKhông phải vậy
Nếu không thì |
我怀疑她生病了,不然她不会缺课的。 | Wǒ huáiyí tā shēngbìngle, bùrán tā bù huì quē kè de. | Tôi nghi ngờ cô ấy bị ốm rồi, n
Insert content here…
|
70 | 不如 | bùrú | Từ nối | Không bằngThua kém hơn | 与其哭着忍受,不如笑着享受。 | Yǔqí kūzhe rěnshòu, bùrú xiàozhe xiǎngshòu. | Thay vì khóc và chịu đựng, tốt hơn là bạn nên cười và tận hưởng. |
71 | 不要紧 | búyàojǐn | Phó từ | Không sao cảKhông hề gì | 我决定了要成为海贼王便要为此而战,就算死也不要紧。 | Wǒ juédìngle yào chéngwéi hǎizéiwáng biàn yào wèi cǐ ér zhàn, jiùsuàn sǐ yě búyàojǐn. | Tôi quyết định rằng nếu tôi muốn trở thành One Piece, tôi sẽ chiến đấu vì nó, ngay cả khi tôi chết. |
72 | 步骤 | bùzhòu | Danh từ | BướcBước đi
Trình tự |
对测定方法、步骤及影响因素做了详细介绍。 | Duì cèdìng fāngfǎ, bùzhòu jí yǐngxiǎng yīnsù zuòle xiángxì jièshào. | Các phương pháp đo lường, các bước và các yếu tố ảnh hưởng được giới thiệu chi tiết. |
73 | 不足 | bùzú | Phó từ | Không đủThiếu
Chưa đạt |
人多不足以依赖,要生存只要靠自己。 | Rén duō bùzú yǐ yīlài, yào shēngcún zhǐyào kào zìjǐ. | Có quá nhiều người cũng không thể dựa dẫm, bạn chỉ cần dựa vào chính mình để tồn tại. |
74 | 踩 | cǎi | Động từ | DẫmĐạp
Dậm (chân) |
他不知道她是脚踩两只船。 | Tā bù zhīdào tā shì jiǎo cǎi liǎng zhī chuán. | Anh không biết rằng cô đang bắt cá hai tay. |
75 | 财产 | cáichǎn | Danh từ | Tài sảnCủa cải | 他能随意处置一大笔财产。 | Tā néng suíyì chǔzhì yī dà bǐ cáichǎn. | Anh ta có thể định đoạt một lượng lớn tài sản theo ý muốn. |
76 | 采访 | cǎifǎng | Động từ | Phỏng vấn | 你知道我为什么想采访你吗? | Nǐ zhīdào wǒ wèishéme xiǎng cǎifǎng nǐ ma? | Bạn có biết tại sao tôi muốn phỏng vấn bạn không? |
77 | 彩虹 | cǎihóng | Danh từ | Cầu vồng | 青春如同雨后的彩虹,美丽却稍纵即逝。 | Qīngchūn rútóng yǔhòu de cǎihóng, měilì què shāo zòng jí shì. | Tuổi trẻ giống như cầu vồng sau cơn mưa, đẹp đẽ nhưng ngắn ngủi. |
78 | 采取 | cǎiqǔ | Động từ | Áp dụngDùng
Thực hành |
要跟成功者有同样的结果,就必须采取同样的行动。 | Yào gēn chénggōng zhě yǒu tóngyàng de jiéguǒ, jiù bìxū cǎiqǔ tóngyàng de xíngdòng. | Để có kết quả giống như những người thành thành công, bạn phải thực hiện các hành động tương tự. |
79 | 残疾 | cánjí | Danh từ | Tàn tật | 残疾人的成功通常不易招致嫉妒。 | Cánjí rén de chénggōng tōngcháng búyì zhāozhì jídù. | Thành công của người khuyết tật thường không dễ dẫn đến sự ghen tị. |
80 | 参考 | cānkǎo | Động từ | Tham khảo | 我提供的情况仅供老师处理问题时作参考。 | Wǒ tígōng de qíngkuàng jǐn gòng lǎoshī chǔlǐ wèntí shí zuò cānkǎo. | Thông tin tôi cung cấp chỉ mang tính chất tham khảo khi giáo viên xử lý vấn đề. |
81 | 惭愧 | cánkuì | Tính từ | Xấu hổHổ thẹn | 他很惭愧,因为刚才自己说了谎话。 | Tā hěn cánkuì, yīnwèi gāngcái zìjǐ shuōle huǎnghuà. | Anh xấu hổ vì vừa rồi anh nói dối. |
82 | 餐厅 | cāntīng | Danh từ | Phòng ănNhà ăn | 我家对面新开了一家餐厅,顾客源源不断,门庭若市,生意非常红火。 | Wǒjiā duìmiàn xīn kāile yìjiā cāntīng, gùkè yuányuán búduàn, méntíngruòshì, shēngyì fēicháng hónghuo. | Một nhà hàng mới được mở đối diện nhà tôi, với lượng khách hàng ổn định và công việc kinh doanh phát đạt. |
83 | 参与 | cānyù | Động từ | Tham giaTham dự | 这次聚会你必须参与,否则你将会失去一次好机会。 | Zhè cì jùhuì nǐ bìxū cānyù, fǒuzé nǐ jiāng huì shīqù yīcì hǎo jīhuì. | Bạn phải tham gia vào cuộc tụ họp này, nếu không bạn sẽ đánh mất cơ hội tốt. |
84 | 操场 | cāochǎng | Danh từ | Thao trường | 我们的操场延伸到那些树前。 | Wǒmen de cāochǎng yánshēn dào nàxiē shù qián. | Sân chơi của chúng tôi mở rộng đến chỗ chỗ những cái cây kia. |
85 | 操心 | cāoxīn | Động từ | Bận tâmNhọc lòng
Lo nghĩ |
教师工作,操心费力,但是乐在其中。 | Jiàoshī gōngzuò, cāoxīn fèilì, dànshì lè zài qízhōng. | Giáo viên làm việc nhọc lòng tốn sức, nhưng tận hưởng niềm vui trong đó. |
86 | 册 | cè | Lượng từ | Quyểncuốn | 其中,精华的不超过100册。 | Qízhōng, jīnghuá de bù chāoguò 100 cè. | Trong số đó, tinh hoa không quá 100 quyển. |
87 | 曾经 | céngjīng | Phó từ | Đã từng | 李曾经使我忙得不可开交。 | Lǐ céngjīng shǐ wǒ máng dé bùkě kāijiāo. | Lí đã từng khiến tôi bận rộn đến mức tối tăm mặt mặt mày. |
88 | 厕所 | cèsuǒ | Danh từ | Nhà vệ sinh | 我肚子痛,要上厕所大便。 | Wǒ dùzi tòng, yào shàng cèsuǒ dàbiàn. | Tôi bị đau bụng và cần đi đại tiện. |
89 | 测验 | cèyàn | Danh từ | Thực nghiệm | 测验一个人的智力是否属于上乘,只看脑子里能否同时容纳两种相反的思想,而无碍于其处世行事。 | Cèyàn yīgè rén de zhìlì shìfǒu shǔyú shàngchéng, zhǐ kàn nǎozi lǐ néng fǒu tóngshí róngnà liǎng zhǒng xiāngfǎn de sīxiǎng, ér wú ài yú qí chǔshì xíngshì. | Để kiểm tra xem trí thông minh của một người có vượt trội hay không, chỉ để xem liệu tâm trí có thể chứa hai suy nghĩ trái ngược nhau cùng một lúc mà không cản trở hành vi của người đó trong thế giới bên ngoài hay không. |
90 | 插 | chā | Động từ | CắmĐút | 他把双手插在裤子口袋里。 | Tā bǎ shuāngshǒu chā zài kùzi kǒu dài lǐ. | Anh đút tay vào túi quần. |
91 | 差别 | chābié | Danh từ | Khác biệt | 没有多大差别,完全一样。 | Méiyǒu duōdà chābié, wánquán yíyàng. | Không chênh lệch nhiều, giống hệt nhau. |
92 | 拆 | chāi | Động từ | Mở raTháo ra
Gỡ ra |
这种谎言很容易被人拆穿。 | Zhè zhǒng huǎngyán hěn róngyì bèi rén chāichuān. | Loại dối trá này rất dễ bị vạch trần. |
93 | 常识 | chángshì | Danh từ | Thường thấy | 古人常识无遗力,少壮工夫老始成。 | Gǔrén chángshì wúyí lì, shàozhuàng gōngfū lǎo shǐ chéng. | Lẽ thường của người xưa là nhân lúc trẻ khỏe dốc sức học hành làm làm làm lụng, về già thành danh. |
94 | 长途 | chángtú | Danh từ | Đường dài | 长途跋涉使他筋疲力尽。 | Chángtú báshè shǐ tā jīnpílìjìn. | Chuyến đi dài khiến anh kiệt sức. |
95 | 产品 | chǎnpǐn | Danh từ | Sản phẩm | 开发的是市场而不是产品。 | Kāifā de shì shìchǎng ér bùshì chǎnpǐn. | Những gì đang phát triển là thị trường, không phải sản phẩm. |
96 | 产生 | chǎnshēng | Động từ | Sản sinhNảy sinh
Xuất hiện |
新老师刚来,就使孩子们产生了好感。 | Xīn lǎoshī gāng lái, jiù shǐ háizimen chǎnshēngle hǎogǎn. | Ngay khi cô giáo mới đến, các con đã có ấn tượng tốt. |
97 | 朝 | cháo | Độngtừ | ngoảnh mặt về; hướng về | 他一头说,一头朝门口走。 | Tā yītóu shuō, yītóu cháo ménkǒu zǒu. | Anh nói, và đi về phía cửa. |
98 | 炒 | chǎo | Động từ | XàoMón xào | 他被新来的厂长炒了鱿鱼。 | Tā bèi xīn lái de chǎng zhǎng chǎole yóuyú. | Anh ta bị giám đốc mới sa thải. |
99 | 抄 | chāo | Động từ | SaoSao chép | 我穿过田野抄近路去上学。 | Wǒ chuānguò tiányě chāojìn lù qù shàngxué. | Tôi băng qua những cánh đồng để đến trường. |
100 | 朝代 | cháodài | Danh từ | Triều đại | 朝代不同,眉毛的式样也不同。 | Cháodài bùtóng, méimáo de shìyàng yě bùtóng. | Các triều đại khác nhau có các kiểu lông mày khác nhau. |
Trọn bộ Từ vựng HSK5 khung bậc 9 cập nhất mới nhất
Tiếng Trung | Pinyin | Tiếng Việt | Ví dụ | |
胡须 | húxū | Râu | 她觉得他的胡须太扎人。Cô cho rằng bộ râu của anh ta quá cứng. | |
嫁 | jià | Gả, lấy | 她嫁了一个糟糕的丈夫。Cô ấy lấy phải một người chồng tồi tệ | |
嘉宾 | jiābīn | Khách hàng | 再看看座位上,各位嘉宾都已经到齐了。Nhìn lại chỗ ngồi, mọi vị khách đều đã đến đủ rồi. | |
捡 | jiǎn | Nhặt | 他们把东西从船上捡起。Họ nhặt những thứ từ thuyền lên. | |
煎 | jiān | Rán, chiênSắc, pha (trà, thuốc) | 他喜欢吃煎得熟透的牛排。Anh ấy thích ăn bít tết chín kỹ. | |
肩膀 | jiānbǎng | Vai | 他肩膀上搭着一块毛巾。Trên vai anh ấy vắt một chiếc khăn mặt. | |
剪刀 | jiǎndāo | kéo | 你把剪刀借给我一下。Cậu cho tôi mượn cái kéo một chút. | |
降落 | jiàngluò | Lìa cành, hạ xuốngRời đi | 一个个日子升起又降落,一届届学生走来又走过。Ngày này qua ngày khác trôi qua, từng lớp học sinh đến rồi đi. | |
酱油 | jiàngyóu | Nước tương | 菜里多放点酱油。Cho thêm nước tương vào các món ăn. | |
讲座 | jiǎngzuò | Tọa đàm | 那次讲座非常呆板乏味.Buổi tọa đàm lần này rất buồn tẻ. | |
艰巨 | jiānjù | Khó khăn, gian khổ | 你们准备派谁去完成这项艰巨的任务?Các bạn sẽ cử ai đi hoàn thành nhiệm vụ khó khăn này? | |
坚决 | jiānjué | Kiên quyết | 他们坚决反对这个计划Họ kiên quyết phản đối kế hoạch này. | |
艰苦 | jiānkǔ | Gian khổ | 艰苦的环境可以磨炼人的意志。Môi trường gian khổ có thể rèn luyện ý chí của con người | |
建立 | jiànlì | Thành lập, ra đời | 改革开放以来,我国建立了许多工厂。Từ sau khi cải cách và mở cửa, nhiều nhà máy xí nghiệp đã ra đời ở nước ta. | |
简历 | jiǎnlì | Lý lịchLý lịch tóm tắt | 你打算怎么填写你的简历呢?Bạn định điền vào sơ yếu lý lịch như thế nào? | |
键盘 | jiànpán | Bàn phím | 你可以用鼠标或键盘选定文本。Bạn có thể chọn văn bản bằng chuột hoặc bàn phím. | |
坚强 | jiānqiáng | Kiên cườngMạnh mẽ | 他是个道德品性坚强的人。Ông là một người có tư cách đạo đức mạnh mẽ. | |
尖锐 | jiānruì | Sắc bén, sắc nhọnSắc sảo
Chói tai, kịch liệt |
救护车发出尖锐的叫声。Xe cứu thương phát ra âm thanh sắc bén. | |
建设 | jiànshè | Xây dựng | 我要努力工作建设祖国。Tôi phải làm việc chăm chỉ để xây dựng tổ quốc. | |
建议 | jiànyì | Kiến nghị | 我可以提个小小的建议吗?Tôi có thể đưa ra một kiến nghị nhỏ được không? |
Chắc chắn rằng việc học và tiếp thu bộ từ vựng HSK5 khung bậc 9 sẽ đem lại nhiều lợi ích to lớn trong hành trình chinh phục tiếng Trung Quốc của bạn. Hãy cùng nhau tập trung và cố gắng để đạt được mục tiêu cao quý này. Chúc bạn may mắn và thành công trong việc học tập và khám phá vẻ đẹp của ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc!