HSK4 là cột mốc đáng nhớ đánh dấu sự tiến bộ đáng kể của người học. Học và nắm vững những từ vựng HSK4 đòi hỏi sự kiên nhẫn, nỗ lực, từ vựng HSK4 không chỉ đơn thuần là danh sách từ ngữ, mà nó còn là chìa khóa để mở rộng tầm nhìn, hiểu biết văn hóa và giao tiếp một cách tự tin trong cộng đồng tiếng Trung. Bước qua cánh cửa HSK4, bạn sẽ bắt đầu cảm nhận được độ khó của tiếng Trung trong việc đọc hiểu các văn bản phức tạp hơn. Tuy nhiên, bạn cũng sẽ đối thoại tự tin với người bản xứ và thậm chí thưởng thức những tác phẩm văn học truyền thống của Trung Quốc một cách dễ dàng hơn. Dưới đây là danh sách từ vựng HSK4 theo khung bậc 9 và 6 dành cho bạn tham khảo.
600 từ vựng HSK4 PDF theo khung bậc 6 cấp
Từ vựng HSK4 theo 6 bậc cũ sẽ có 1200 từ vựng, dưới đây là 1200 từ vựng HSK4 dịch nghĩa tiếng Việt để bạn tham khảo:
STT
TỪ VỰNG
PINYIN
NGHĨA
1
爱情
ài qíng
tình yêu
2
按照
àn zhào
dựa vào, theo
3
按时
àn shí
đúng hạn
4
安排
ān pái
sắp xếp
5
安全
ān quán
an toàn
6
百分之
bǎi fēn zhī
phần trăm (%)
7
饼干
bǐng gān
bánh
8
部分
bù fèn
bộ phận, phần
9
遍
biàn
lần, lượt
10
表示
biǎo shì
biểu thị, cho thấy
11
表演
biǎo yǎn
biểu diễn
12
表格
biǎo gé
bảng biểu
13
表扬
biǎo yáng
tuyên dương
14
笨
bèn
ngốc nghếch
15
毕业
bì yè
tốt nghiệp
16
比如
bǐ rú
ví dụ như
17
棒
bàng
cây gậy
18
标准
biāo zhǔn
tiêu chuẩn
19
本来
běn lái
vốn có
20
抱歉
bào qiàn
xin lỗi
21
抱
bào
ôm
22
报名
bào míng
đăng kí
23
并且
bìng qiě
đồng thời
24
博士
bó shì
tiến sĩ
25
包子
bāo zi
bánh bao
26
倍
bèi
lần
27
保证
bǎo zhèng
đảm bảo, cam đoan
28
保护
bǎo hù
che chở, bảo vệ
29
不过
bù guò
nhưng
30
不管
bù guǎn
bất kể
31
不得不
bù dé bù
đành
32
不仅
bù jǐn
không những
33
擦
cā
lau
34
餐厅
cān tīng
căng tin, nhà ăn
35
长江
cháng jiāng
Trường Giang
36
长城
cháng chéng
Trường Thành
37
错误
cuò wù
sai lầm
38
重新
chóng xīn
làm lại
39
超过
chāo guò
vượt trên
40
诚实
chéng shí
trung thực
41
词语
cí yǔ
từ ngữ
42
粗心
cū xīn
thô lỗ, cẩu thả
43
窗户
chuāng hù
cửa sổ
44
猜
cāi
đoán
45
材料
cái liào
tài liệu
46
抽烟
chōu yān
hút thuốc
47
成功
chéng gōng
thành công
48
成为
chéng wéi
trở thành
49
差不多
chà bù duō
gần như
50
尝
cháng
nếm thử
51
存
cún
giữ, tiết kiệm, tồn
52
场
chǎng
trận, suất
53
吃惊
chī jīng
ngạc nhiên
54
参观
cān guān
tham quan
55
厨房
chú fáng
phòng bếp
56
厕所
cè suǒ
phòng vệ sinh
57
出生
chū shēng
ra đời
58
出现
chū xiàn
xuất hiện
59
出差
chū chāi
đi công tác
60
出发
chū fā
xuất phát
61
传真
chuán zhēn
fax, bản fax
62
从来
cóng lái
từ trước đến nay
63
乘坐
chéng zuò
ngồi xe
64
答案
dá àn
đáp án
65
道歉
dào qiàn
xin lỗi
66
调查
diào chá
điều tra
67
肚子
dù zi
bụng
68
等(助词)
děng ( zhù cí )
vân vân
69
短信
duǎn xìn
tin nhắn
70
登机牌
dēng jī pái
thẻ lên tàu
71
掉
diào
rơi
72
打针
dǎ zhēn
tiêm
73
打招呼
dǎ zhāo hū
chào hỏi
74
打折
dǎ zhé
giảm giá
75
打扰
dǎ rǎo
làm phiền
76
打扮
dǎ bàn
trau chuốt, trang điểm
77
打印
dǎ yìn
in ấn
78
戴
dài
đeo
79
得意
dé yì
đắc ý
80
得(助动词)
de( zhù dòng cí)
trợ từ
81
当时
dāng shí
lúc đó
82
当
dāng
làm
83
底
dǐ
đáy
84
导游
dǎo yóu
hướng dẫn viên du lịch
85
对面
duì miàn
đối diện
86
对话
duì huà
hội thoại, đối thoại
87
对于
duì yú
về (vấn đề gì đó)
88
大约
dà yuē
khoảng
89
大概
dà gài
khoảng
90
大夫
dài fū
bác sĩ, đại phu
91
大使馆
dà shǐ guǎn
đại sứ quán
92
堵车
dǔ chē
tắc đường
93
地球
dì qiú
địa cầu
94
地点
dì diǎn
địa điểm
95
地址
dì zhǐ
địa chỉ
96
动作
dòng zuò
động tác
97
到底
dào dǐ
cuối cùng
98
到处
dào chù
khắp nơi
99
刀
dāo
cái dao
100
倒
dǎo
đổ, ngã
101
低
dī
thấp
102
丢
diū
mất
103
儿童
ér tóng
trẻ con
104
而
ér
còn
105
发生
fā shēng
xảy ra
106
负责
fù zé
phụ trách
107
翻译
fān yì
phiên dịch
108
符合
fú hé
phù hợp
109
父亲
fù qīn
bố
110
烦恼
fán nǎo
phiền não
111
法律
fǎ lǜ
pháp luật
112
方面
fāng miàn
phương diện
113
方法
fāng fǎ
phương pháp
114
方向
fāng xiàng
phương hướng
115
放松
fàng sōng
thư giãn
116
放暑假
fàng shǔ jià
nghỉ hè
117
放弃
fàng qì
vứt bỏ, từ bỏ
118
房东
fáng dōng
chủ nhà
119
富
fù
giàu
120
复杂
fù zá
phức tạp
121
复印
fù yìn
phô tô
122
否则
fǒu zé
nếu không thì
123
发展
fā zhǎn
phát triển
124
反对
fǎn duì
phản đối
125
份
fèn
phần
126
付款
fù kuǎn
thanh toán
127
丰富
fēng fù
phong phú
128
改变
gǎi biàn
thay đổi
129
鼓励
gǔ lì
cổ vũ
130
高速公路
gāo sù gōng lù
đường cao tốc
131
顾客
gù kè
khách hàng
132
逛
guàng
đi dạo
133
过程
guò chéng
quá trình
134
赶
gǎn
đuổi theo
135
购物
gòu wù
mua sắm
136
规定
guī dìng
qui định
137
观众
guān zhòng
khán giả
138
胳膊
gē bo
cánh tay
139
管理
guǎn lǐ
quản lý
140
果汁
guǒ zhī
nước hoa quả
141
敢
gǎn
dám
142
故意
gù yì
cố ý
143
挂
guà
treo
144
感谢
gǎn xiè
cảm ơn
145
感觉
gǎn jué
cảm giác
146
感情
gǎn qíng
tình cảm
147
感动
gǎn dòng
cảm động
148
广播
guǎng bō
phát thanh
149
广告
guǎng gào
quảng cáo
150
干杯
gān bēi
cạn ly
151
干
gān
khô
152
工资
gōng zī
lương
153
够
gòu
đủ
154
国际
guó jì
quốc tế
155
国籍
guó jí
quốc tịch
156
各
gè
các
157
功夫
gōng fū
công phu
158
刚
gāng
vừa mới
159
关键
guān jiàn
quan trọng
160
共同
gòng tóng
giống nhau
161
公里
gōng lǐ
km
162
光
guāng
chỉ, hết
163
估计
gū jì
ước lượng
164
海洋
hǎi yáng
đại dương
165
获得
huò dé
giành được
166
航班
háng bān
chuyến bay
167
盒子
hé zi
cái hộp
168
火
huǒ
lửa
169
活泼
huó pō
hoạt bát
170
活动
huó dòng
hoạt động
171
汗
hàn
mồ hôi
172
护士
hù shì
y tá
173
怀疑
huái yí
nghi ngờ
174
寒假
hán jià
kì nghỉ đông
175
害羞
hài xiū
xấu hổ
176
好处
hǎo chù
cái tốt
177
好像
hǎo xiàng
dường như
178
回忆
huí yì
hồi ức, nhớ lại
179
后悔
hòu huǐ
hối hận
180
合适
hé shì
thích hợp
181
合格
hé gé
đạt yêu cầu
182
号码
hào mǎ
số
183
厚
hòu
dày
184
互联网
hù lián wǎng
mạng internet
185
互相
hù xiāng
lẫn nhau
186
积极
jī jí
tích cực
187
骄傲
jiāo ào
tự hào, kiêu ngạo
188
饺子
jiǎo zi
sủi cảo
189
降落
jiàng luò
hạ cánh
190
降低
jiàng dī
hạ thấp
191
镜子
jìng zi
kính
192
郊区
jiāo qū
ngoại ô
193
进行
jìn xíng
tiến hành
194
距离
jù lí
khoảng cách
195
记者
jì zhě
phóng viên
196
计划
jì huà
kế hoạch
197
警察
jǐng chá
cảnh sát
198
解释
jiě shì
giải thích
199
节约
jié yuē
tiết kiệm
200
节
jié
tiết
201
聚会
jù huì
tụ tập
202
继续
jì xù
tiếp tục
203
结果
jié guǒ
kết quả
204
经验
jīng yàn
kinh nghiệm
205
经济
jīng jì
kinh tế
206
经历
jīng lì
trải qua, kinh qua
207
紧张
jǐn zhāng
căng thẳng
208
精彩
jīng cǎi
hấp dẫn
209
竟然
jìng rán
mà lại
210
竞争
jìng zhēng
cạnh tranh
211
究竟
jiū jìng
rốt cuộc
212
积累
jī lěi
tích lũy
213
禁止
jìn zhǐ
cấm
214
激动
jī dòng
xúc động
215
景色
jǐng sè
cảnh sắc
216
既然
jì rán
đã….
217
教育
jiào yù
giáo dục
218
教授
jiào shòu
giáo sư
219
接着
jiē zhe
tiếp theo
220
接受
jiē shòu
tiếp nhận
221
拒绝
jù jué
từ chối
222
技术
jì shù
kỹ thuật
223
建议
jiàn yì
kiến nghị
224
尽管
jǐn guǎn
tuy rằng
225
将来
jiāng lái
tương lai
226
寄
jì
gửi
227
家具
jiā jù
đồ gia dụng
228
奖金
jiǎng jīn
học bổng
229
基础
jī chǔ
cơ sở, căn bản
230
坚持
jiān chí
kiên trì
231
及时
jí shí
kịp thời
232
即使
jí shǐ
cho dù
233
加班
jiā bān
tăng ca
234
加油站
jiā yóu zhàn
cây xăng
235
减肥
jiǎn féi
giảm béo
236
减少
jiǎn shǎo
cắt giảm
237
假
jiǎ
giả
238
价格
jià gé
giá cả
239
京剧
jīng jù
kinh kịch
240
交通
jiāo tōng
giao thông
241
交流
jiāo liú
giao lưu
242
交
jiāo
giao
243
举行
jǔ xíng
tổ chức
244
举办
jǔ bàn
tổ chức
245
举
jǔ
giơ, nâng
246
开玩笑
kāi wán xiào
đùa
247
苦
kǔ
khổ, đắng
248
肯定
kěn dìng
khẳng định
249
考虑
kǎo lǜ
suy nghĩ
250
空气
kōng qì
không khí
251
空
kōng
trống rỗng
252
科学
kē xué
khoa học
253
矿泉水
kuàng quán shuǐ
nước khoáng
254
看法
kàn fǎ
quan điểm
255
烤鸭
kǎo yā
vịt quay
256
棵
kē
lượng từ cho cây
257
恐怕
kǒng pà
e rằng
258
开心
kāi xīn
vui vẻ
259
客厅
kè tīng
phòng khách
260
困难
kùn nán
khó khăn
261
困
kùn
buồn ngủ
262
咳嗽
ké sou
ho
263
可是
kě shì
nhưng
264
可惜
kě xī
đáng tiếc
265
可怜
kě lián
đáng thương
266
垃圾桶
lā jī tǒng
thùng rác
267
零钱
líng qián
tiền lẻ
268
连
lián
liên kết, nối
269
辣
là
cay
270
联系
lián xì
liên hệ
271
老虎
lǎo hǔ
hổ
272
礼貌
lǐ mào
lễ phép, lịch sự
273
礼拜天
lǐ bài tiān
chủ nhật
274
留
liú
lưu lại, ở lại
275
理解
lǐ jiě
lý giải, hiểu
276
理想
lǐ xiǎng
lý tưởng
277
理发
lǐ fà
cắt tóc
278
浪费
làng fèi
lãng phí
279
浪漫
làng màn
lãng mạn
280
流行
liú xíng
thịnh hành
281
流利
liú lì
lưu loát
282
来自
lái zì
đến từ
283
来得及
lái de jí
kịp
284
来不及
lái bù jí
không kịp
285
旅行
lǚ xíng
du lịch
286
拉
lā
kéo
287
懒
lǎn
lười biếng
288
律师
lǜ shī
luật sư
289
另外
lìng wài
ngoài ra, còn lại
290
厉害
lì hài
lợi hại
291
力气
lì qì
sức lực
292
凉快
liáng kuài
mát mẻ
293
冷静
lěng jìng
bình tĩnh
294
俩
liǎ
hai người
295
例如
lì rú
ví dụ
296
乱
luàn
loạn
297
麻烦
má fan
phiền phức, làm phiền
298
马虎
mǎ hu
qua loa
299
迷路
mí lù
lạc đường
300
美丽
měi lì
đẹp
Từ vựng HSK4 file PDF cập nhật mới nhất có ví dụ minh hoạ
Từ vựng HSK4 trong khung bậc 6 bạn chỉ cần nắm vững 1200 từ vựng bao gồm cả từ vựng HSK3. Tuy nhiên, trong khung bậc 9 cấp mới nhất bạn cần nắm vững tổng 3245 từ vựng( trong đó có 1000 từ mới và 2245 từ vựng HSK3 đã học trước đó). Dưới đây là 1000+ từ vựng HSK4 khung bậc 9 cấp cho bạn tham khảo:
STT
Từ vựng
Phiên âm
Từ loại
Nghĩa tiếng Việt
Ví dụ
Nghĩa câu ví dụ
1
阿姨
āyí
(名)
cô, dì
我阿姨从日本回来来看我们。
Dì của tôi trở về thăm chúng tôi từ Nhật Bản.
2
啊
ā
(叹)
quá, nhé, đấy
我不去是因为我有事情啊。
Tôi không đi là vì tôi bận đấy.
3
矮
ǎi
(形)
thấp
我比你更瘦,而且更矮。
Tôi gầy hơn bạn, lại thấp hơn bạn.
4
矮小
ǎixiǎo
(形)
thấp bé
他身材矮小。
Dáng người anh ấy thấp bé.
5
爱国
àiguó
(动、形)
yêu nước
我们应当有爱国精神。
Chúng ta nên có tinh thần yêu nước.
6
爱护
àihù
(动)
bảo vệ, yêu quý
他们总是互相爱护。
Họ luôn yêu thương bảo vệ nhau.
7
安
ān
(动、形)
yên ổn
今天她怎么回事,总是心神不安。
Hôm nay cô ấy làm sao thế, cả ngày cứ thấy thấp thỏm bất an.
8
安置
ānzhì
(动)
bố trí, thu xếp
讲台上安置着一架收音机。
Bục giảng có bố trí một máy thu âm.
9
按时
ànshí
(副)
đúng hạn
我们肯定能按时完成任务。
Chúng tôi khẳng định có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
10
暗
àn
(形)
tối tăm, mờ ám
走到半路,天色暗了下来。
Đi được nửa đường thì trời dần tối.
11
暗示
ànshì
(动)
ám thị, ra hiệu
他用眼睛暗示我,让我走去。
Anh ấy dùng mắt ra hiệu bảo tôi đi ra ngoài.
12
巴士
bāshì
(名)
xe buýt
我常常坐巴士上课。
Tôi thường đi học bằng xe buýt.
13
百货
bǎihuò
(名)
bách hóa
这家百货商店商品繁多,卖的东西无所不包。
Cửa hàng bách hóa này có rất nhiều sản phẩm, không có gì là không bán.
14
摆
bǎi
(动)
sắp xếp, bày biện
桌子上摆着一盘水果。
Trên bàn có bày một đĩa hoa quả.
15
摆动
bǎidòng
(动)
đong đưa, lắc lư
树枝儿迎风摆动。
Cành cây đong đưa trước gió.
16
摆脱
bàituō
(动)
thoát khỏi
我想我能够帮你摆脱困境。
Tôi nghĩ là tôi có thể giúp bạn thoát khỏi tình huống khó khăn.
17
败
bài
(动)
đánh bại
人民军队打败侵略军。
Quân đội nhân dân đánh bại quân xâm lược.
18
办事
bànshì
(动)
làm việc, phục vụ
我们是给群众办事的。
Chúng tôi phục vụ cho quần chúng.
19
包裹
bāoguǒ
(名)
kiện hàng
请把这个包裹转交给李老师。
Làm ơn chuyển kiện hàng này cho thầy giáo Lý.
20
包含
bāohán
(动)
bao hàm, hàm chứa
这句话包含好几层意思。
Câu này hàm chứa mấy tầng ý nghĩa.
21
包括
bāokuò
(动)
bao gồm, gồm có
我说“大家”,自然包括你在内。
Tôi nói “mọi người”, đương nhiên là gồm cả bạn trong đó.
22
薄
báo
(形)
mỏng
我觉得这个床垫有点儿薄。
Tôi thấy cái đệm này hơi mỏng.
23
宝
bǎo
(名)
vật quý báu
这幅画是我们家的传家宝。
Bức tranh này là báu vật gia truyền của nhà chúng tôi.
24
宝宝
bǎobao
(名)
cục cưng, bé cưng
我要一张你宝宝的照片,好吗?
Tôi muốn một bức ảnh của bé cưng nhà bạn có được không?
25
宝贝
bǎobèi
(名)
cục cưng, bé cưng
那不是这个小宝贝的错处。
Đó không phải là lỗi sai của đứa bé này.
26
宝贵
bǎoguì
(形)
quý báu
这是极可宝贵的经验。
Đây là kinh nghiệm cực kì quý báu.
27
宝石
bǎoshí
(名)
đá quý
我的眼睛盯着他的宝石戒指。
Tôi nhìn chằm chằm vào chiếc nhẫn đá quý của anh ấy.
28
保密
bǎomì
(动)
bảo mật, giữ bí mật
保密做得好,工作会更好。
Biết giã bí mật tốt thì công việc sẽ càng tốt.
29
保守
bǎoshǒu
(动、形)
tuân thủ; bảo thủ
我们应该学会保守秘密。老王是个保守的人。
Chúng ta nên học cách giữ bí mật. Ông Vương là một người bảo thủ.
30
抱
bào
(动)
ôm, bế
母亲抱着孩子去买菜。
Người mẹ bế con đi mua đồ ăn.
31
背景
bèijǐng
(名)
phông nền, cảnh đằngsau
这幅画的背景是一片森林。
Bối cảnh của bức tranh này là một rừng cây rậm rạp.
32
倍
bèi
(量)
gấp đôi, bội phần
二的五倍是十。
Hai lần của năm là mười.
33
被迫
bèipò
(动)
bị ép, bị bắt buộc
敌人被迫放下武器。
Kẻ địch bị ép phải hạ vũ khí xuống.
34
本科
běnkē
(名)
khoa chính quy
只有少数本科生会继续从事学术工作。
Chỉ có một số sinh viên chính quy tiếp tục tham gia vào công việchọc thuật.
35
笨
bèn
(形)
ngốc, đần, khôngthông minh
你这个人真笨。
Cậu thật là ngốc.
36
比分
bǐfēn
(名)
điểm số, tỷ số, phầntrăm
上半场的比分为三比一。
Tỉ số của nửa trận đầu là 3:1.
37
毕业
bìyè
(动)
tốt nghiệp
毕业后你们想做什么工作?
Sau khi tốt nghiệp bạn muốn làm công việc gì?
38
毕业生
bìyèshēng
(名)
sinh viên tốt nghiệp
这家公司招聘了一批大学毕业生。
Công ty này tuyển một lượng lớn sinh viên mới tốt nghiệp đại học.
39
避
bì
(动)
trốn tránh, núp, phòngngừa
没带雨伞那就避一下雨。
Nếu không mang theo ô, thì hãy trú mưa.
40
避免
bìmiǎn
(动)
trốn tránh, né tránh,ngăn ngừa
这件事情是难以避免的。
Vấn đề này khó tránh khỏi.
41
编
biān
(动)
đan, thắt, biên soạn
编词典是一种吃力的苦工。
Biên soạn từ điển là một công việc khổ cực và tốn sức.
42
辩论
biànlùn
(动、名)
biện luận, tranh luận
小明没有心思继续辩论下去了。
Tiểu Minh không có tâm trạng tiếp tục tranh luận nữa.
43
标志
biāozhì
(名、动)
tiêu chí, biển báo
难道你没有看见限速的标志吗?
Lẽ nào bạn không nhìn thấy biển báo giới hạn tốc độ ư?
44
表情
biǎoqíng
(名)
cảm xúc
他的表情一点儿也没有变化。
Cảm xúc của anh ấy không hề thay đổi.
45
表扬
biǎoyáng
(动)
biểu dương, khenngợi
他在厂里多次受到表扬。
Anh ấy được biểu dương nhiều lần ở công xưởng.
46
别
bié
(动)
đừng
我告诉过你,别动我的东西。
Tôi đã nói với bạn rồi, đừng có động đến đồ của tôi.
47
冰
bīng
(名)
đá, băng; buốt, giálạnh
天气极冷时水能结成冰。
Vào thời gian thời tiết cực lạnh, nước có thể tự đóng thành băng.
48
冰箱
bīngxiāng
(名)
tủ lạnh
我家冰箱里面什么东西都有。
Trong tủ lạnh nhà tôi cái gì cũng có.
49
冰雪
bīngxuě
(名、形)
băng tuyết
冰雪溜滑,人们很难站稳。
Băng tuyết trơn trượt, mọi người rất khó đứng vững.
50
兵
bīng
(名)
binh lính
我们当兵就是为了保护人民的利益。
Chúng tôi trở thành lính vì để bảo vệ lợi ích của nhân dân.
51
并
bìng
(动)
hợp lại, gộp lại
两大组织合并组成一个新党。
Hai tổ chức lớn này hợp thành một đảng mới.
52
不要紧
búyàojǐn
(形)
không sao cả, khônghề gì
这病不要紧,吃点儿药就好。
Bệnh này không hề gì đâu, uống ít thuốc là ổn thôi.
53
不在乎
búzàihu
(动)
không quan tâm,không để bụng
他自有主张,不在乎别人怎么说。
Anh ấy tự đưa ra quyết định, không quan tâm đến suy nghĩ củangười khác.
54
不管
bùguǎn
(连)
cho dù, bất luận
不管困难多大,我们也要克服。
Dù khó khăn có lớn đến đâu, chúng ta cũng cần khắc phục nó.
55
不然
bùrán
(连)
nếu không, không thì
快走吧,不然,就要迟到了。
Đi nhanh nào, nếu không sẽ đến muộn đó.
56
布置
bùzhì
(动)
sắp xếp, bố trí
我的卧室布置得很漂亮。
Phòng ngủ của tôi trang trí rất đẹp.
57
步行
bùxíng
(动)
đi bộ, bộ hành
与其挤车,不如步行。
Thay vì kẹt xe thì đi bộ còn hơn.
58
擦
cā
(动)
lau chùi, cọ xát
他用袖子擦干脸上的汗水。
Anh ấy dùng ống tay áo lau mồ hôi đọng trên mặt.
59
才
cái
(名)
tài năng
他是一个多才多艺的人。
Anh ấy là một người đa tài đa nghệ.
60
材料
cáiliào
(名)
vật liệu, tư liệu
他打算写一部小说,正在搜集材料。
Anh ấy tính viết một bộ truyện, hiện giờ đang tra cứu tư liệu.
61
财产
cáichǎn
(名)
tài sản, của cải
我爸爸死后他继承了财产。
Sau khi bố mất tôi được thừa kế tài sản của ông.
62
财富
cáifù
(名)
của cải, sự giàu có
财富不一定会带来幸福。
Giàu sang chưa chắc đã đem lại hạnh phúc.
63
采访
cǎifǎng
(动、名)
phỏng vấn
你知道我为什么想采访你吗?
Bạn có biết vì sao mà tôi muốn phỏng vấn bạn không?
64
参考
cānkǎo
(动)
tham khảo
作者写这本书,参考了几十种书刊。
Để viết cuốn sách đó, tác giả đã phải tham khảo hơn chục loại sáchbáo.
65
参与
cānyù
(动)
tham dự, tham gia
他参与了一场激烈的争论。
Anh ấy tham dự một màn tranh cãi nảy lửa.
66
操场
cāochǎng
(名)
thao trường, bãi tập
老师叫孩子们到操场上去活动活动。
Thầy giáo gọi đám học sinh ra bãi tập vận động.
67
操作
cāozuò
(动)
thao tác, làm việc
你知道如何操作电脑吗?
Bạn biết thao tác trên máy tính như thế nào không?
68
测
cè
(动)
đo đạc, suy đoán,kiểm nghiệm
老师今天要测我们的英语。
Thầy giáo muốn kiểm tra trình độ tiếng Anh của chúng tôi.
69
测量
cèliáng
(动)
đo lường
我们在小小的气象站测量气温。
Chúng tôi đứng ở một trạm khí tượng nhỏ để đo nhiệt độ.
70
测试
cèshì
(动、名)
kiểm tra, khảo thí
实习生顺利地通过了测试。
Thực tập sinh thuận lợi thông qua bài kiểm tra.
71
曾
céng
(副)
từng, đã từng
他曾和我一起工作过。
Anh ấy đã từng làm việc cùng tôi.
72
茶叶
cháyè
(名)
trà, chè
这种牌子的茶叶很好。
Lá trà của thương hiệu này (có chất lượng) rất tốt.
73
产品
chǎnpǐn
(名)
sản phẩm
产品出厂都要经过检查。
Sản phẩm muốn xuất xưởng đều phải thông qua khâu kiểm tra.
74
长途
chángtú
(形、名)
đường dài
我不能胜任这样的长途旅行。
Tôi không thể chịu được hình thức du lịch đường dài này.
75
常识
chángshí
(名)
kiến thức cơ bản
你难道一点儿常识也没有吗?
Lẽ nào bạn không có một chút kiến thức cơ bản nào hay sao?
Miền Nam thì ẩm ướt, còn miền Bắc thì khá khô hanh
82
彻底
chèdǐ
(形)
triệt để, đến cùng
我们要彻底改变旧作风。
Chúng ta cần thay đổi tác phong cũ một cách triệt để.
83
沉
chén
(动、形)
chìm xuống, kìm nén,nặng sâu
别让船超载了,否则它会沉。
Đừng để thuyền trở quá tải nếu không sẽ bị chìm đó.
84
沉默
chénmò
(形、动)
trầm lặng, lặng im
他沉默了一会儿又继续说下去。
Anh ấy lặng im một lúc rồi tiếp tục lên tiếng.
85
沉重
chénzhòng
(形)
nặng nề, nặng trĩu
他这两天的心情特别沉重。
Mấy ngày nay tâm trạng anh ấy vô cùng nặng nề.
86
称赞
chēngzàn
(动)
tán thưởng, khen ngợi
我们不得不称赞他的勇敢。
Chúng ta không thể không ca ngợi sự dũng cảm của anh ấy.
87
成人
chéngrén
(名)
người trưởng thành
我们认为你应行成人礼。
Chúng tôi nghĩ bạn nên làm lễ trưởng thành.
88
诚实
chéngshí
(形)
thành thực
她天真、诚实,而又勇敢。
Cô ấy ngây thơ, thành thực và dũng cảm.
89
诚信
chéngxìn
(形)
trung thực, giữ chữ tín
诚信是做人之根本、立业之基。
Tín nghĩa là điều căn bản để làm người và lập nghiệp.
90
承担
chéngdān
(动)
đảm đương, gánh vác
他承担了做部长的所有责任。
Anh ấy gánh vác tất cả trách nhiệm của một người bộ trưởng.
91
承认
chéngrèn
(动)
thừa nhận, chấp nhận
律法不承认未登记的婚姻。
Pháp luật không thừa nhận cuộc hôn nhân mà không được đăng kí.
92
承受
chéngshòu
(动)
chịu đựng, nhận lấy,kế thừa
每个人都有苦难需要承受。
Mỗi người đều có nỗi khổ đau riêng cần phải chịu đựng.
93
程序
chéngxù
(名)
trình tự, chương trình
双方代表首先讨论了会谈的程序。
Đầu tiên, đại biểu của hai bên tiến hành thảo luận về trình tự cuộchội đàm.
94
吃惊
chī//jīng
(动)
giật mình, kinh ngạc
这是个令人吃惊的计划。
Đây là kế hoạch khiến người ta phải kinh ngạc.
95
迟到
chídào
(动)
đến muộn, đến trễ
他每天上课都迟到。
Ngày nào anh ấy cũng đến lớp muộn.
96
尺
chǐ
(量、名)
thước (đơn vị đochiều dài)
这口井的深度预计约于三十英尺。
Độ sâu của cái giếng này khoảng 30 thước Anh.
97
尺寸
chǐ・cùn
(名)
kích thước, size
这种衬衫有三种尺寸。
Loại áo sơ mi này có ba kích cỡ.
98
尺子
chǐzi
(名)
cái thước
这把尺子太长了。
Chiếc thước này quá dài.
99
冲
chōng
(动)
xông lên, lao tới
汽车冲出路面,陷进沟里。
Chiếc xe ô tô lao ra ngoài mặt đường, rơi vào một cái cống.
100
充电
chōng//dià n
(动)
sạc điện
我的手机没电了,你可以帮我充电,好吗?
Điện thoại của tôi hết pin rồi, bạn có thể giúp tôi sạc điện, được không?
Qua bài viết về từ vựng HSK4 mà NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN đã tổng hợp lại, hy vọng bạn sẽ sớm nắm vững những từ vựng này. Hãy để từ vựng HSK4 là ngọn đèn dẫn đường cho hành trình dài phía trước, nơi chúng ta sẽ vươn lên, đón nhận những bước tiến vượt bậc tiếp theo, và khám phá một thế giới ngôn ngữ đa dạng và thú vị hơn bao giờ hết!