Từ vựng HSK4

Từ vựng HSK4

HSK4 là cột mốc đáng nhớ đánh dấu sự tiến bộ đáng kể của người học. Học và nắm vững những từ vựng HSK4 đòi hỏi sự kiên nhẫn, nỗ lực, từ vựng HSK4 không chỉ đơn thuần là danh sách từ ngữ, mà nó còn là chìa khóa để mở rộng tầm nhìn, hiểu biết văn hóa và giao tiếp một cách tự tin trong cộng đồng tiếng Trung. Bước qua cánh cửa HSK4, bạn sẽ bắt đầu cảm nhận được độ khó của tiếng Trung trong việc đọc hiểu các văn bản phức tạp hơn. Tuy nhiên, bạn cũng sẽ đối thoại tự tin với người bản xứ và thậm chí thưởng thức những tác phẩm văn học truyền thống của Trung Quốc một cách dễ dàng hơn. Dưới đây là danh sách từ vựng HSK4 theo khung bậc 9 và 6 dành cho bạn tham khảo.

600 từ vựng HSK4 PDF theo khung bậc 6 cấp

Từ vựng HSK4 theo 6 bậc cũ sẽ có 1200 từ vựng, dưới đây là 1200 từ vựng HSK4  dịch nghĩa tiếng Việt để bạn tham khảo:

STT TỪ VỰNG PINYIN NGHĨA
1 爱情 ài qíng tình yêu
2 按照 àn zhào dựa vào, theo
3 按时 àn shí đúng hạn
4 安排 ān pái sắp xếp
5 安全 ān quán an toàn
6 百分之 bǎi fēn zhī phần trăm (%)
7 饼干 bǐng gān bánh
8 部分 bù fèn bộ phận, phần
9 biàn lần, lượt
10 表示 biǎo shì biểu thị, cho thấy
11 表演 biǎo yǎn biểu diễn
12 表格 biǎo gé bảng biểu
13 表扬 biǎo yáng tuyên dương
14 bèn ngốc nghếch
15 毕业 bì yè tốt nghiệp
16 比如 bǐ rú ví dụ như
17 bàng cây gậy
18 标准 biāo zhǔn tiêu chuẩn
19 本来 běn lái vốn có
20 抱歉 bào qiàn xin lỗi
21 bào ôm
22 报名 bào míng đăng kí
23 并且 bìng qiě đồng thời
24 博士 bó shì tiến sĩ
25 包子 bāo zi bánh bao
26 bèi lần
27 保证 bǎo zhèng đảm bảo, cam đoan
28 保护 bǎo hù che chở, bảo vệ
29 不过 bù guò nhưng
30 不管 bù guǎn bất kể
31 不得不 bù dé bù đành
32 不仅 bù jǐn không những
33 lau
34 餐厅 cān tīng căng tin, nhà ăn
35 长江 cháng jiāng Trường Giang
36 长城 cháng chéng Trường Thành
37 错误 cuò wù sai lầm
38 重新 chóng xīn làm lại
39 超过 chāo guò vượt trên
40 诚实 chéng shí trung thực
41 词语 cí yǔ từ ngữ
42 粗心 cū xīn thô lỗ, cẩu thả
43 窗户 chuāng hù cửa sổ
44 cāi đoán
45 材料 cái liào tài liệu
46 抽烟 chōu yān hút thuốc
47 成功 chéng gōng thành công
48 成为 chéng wéi trở thành
49 差不多 chà bù duō gần như
50 cháng nếm thử
51 cún giữ, tiết kiệm, tồn
52 chǎng trận, suất
53 吃惊 chī jīng ngạc nhiên
54 参观 cān guān tham quan
55 厨房 chú fáng phòng bếp
56 厕所 cè suǒ phòng vệ sinh
57 出生 chū shēng ra đời
58 出现 chū xiàn xuất hiện
59 出差 chū chāi đi công tác
60 出发 chū fā xuất phát
61 传真 chuán zhēn fax, bản fax
62 从来 cóng lái từ trước đến nay
63 乘坐 chéng zuò ngồi xe
64 答案 dá àn đáp án
65 道歉 dào qiàn xin lỗi
66 调查 diào chá điều tra
67 肚子 dù zi bụng
68 等(助词) děng ( zhù cí ) vân vân
69 短信 duǎn xìn tin nhắn
70 登机牌 dēng jī pái thẻ lên tàu
71 diào rơi
72 打针 dǎ zhēn tiêm
73 打招呼 dǎ zhāo hū chào hỏi
74 打折 dǎ zhé giảm giá
75 打扰 dǎ rǎo làm phiền
76 打扮 dǎ bàn trau chuốt, trang điểm
77 打印 dǎ yìn in ấn
78 dài đeo
79 得意 dé yì đắc ý
80 得(助动词) de( zhù dòng cí) trợ từ
81 当时 dāng shí lúc đó
82 dāng làm
83 đáy
84 导游 dǎo yóu hướng dẫn viên du lịch
85 对面 duì miàn đối diện
86 对话 duì huà hội thoại, đối thoại
87 对于 duì yú về (vấn đề gì đó)
88 大约 dà yuē khoảng
89 大概 dà gài khoảng
90 大夫 dài fū bác sĩ, đại phu
91 大使馆 dà shǐ guǎn đại sứ quán
92 堵车 dǔ chē tắc đường
93 地球 dì qiú địa cầu
94 地点 dì diǎn địa điểm
95 地址 dì zhǐ địa chỉ
96 动作 dòng zuò động tác
97 到底 dào dǐ cuối cùng
98 到处 dào chù khắp nơi
99 dāo cái dao
100 dǎo đổ, ngã
101 thấp
102 diū mất
103 儿童 ér tóng trẻ con
104 ér còn
105 发生 fā shēng xảy ra
106 负责 fù zé phụ trách
107 翻译 fān yì phiên dịch
108 符合 fú hé phù hợp
109 父亲 fù qīn bố
110 烦恼 fán nǎo phiền não
111 法律 fǎ lǜ pháp luật
112 方面 fāng miàn phương diện
113 方法 fāng fǎ phương pháp
114 方向 fāng xiàng phương hướng
115 放松 fàng sōng thư giãn
116 放暑假 fàng shǔ jià nghỉ hè
117 放弃 fàng qì vứt bỏ, từ bỏ
118 房东 fáng dōng chủ nhà
119 giàu
120 复杂 fù zá phức tạp
121 复印 fù yìn phô tô
122 否则 fǒu zé nếu không thì
123 发展 fā zhǎn phát triển
124 反对 fǎn duì phản đối
125 fèn phần
126 付款 fù kuǎn thanh toán
127 丰富 fēng fù phong phú
128 改变 gǎi biàn thay đổi
129 鼓励 gǔ lì cổ vũ
130 高速公路 gāo sù gōng lù đường cao tốc
131 顾客 gù kè khách hàng
132 guàng đi dạo
133 过程 guò chéng quá trình
134 gǎn đuổi theo
135 购物 gòu wù mua sắm
136 规定 guī dìng qui định
137 观众 guān zhòng khán giả
138 胳膊 gē bo cánh tay
139 管理 guǎn lǐ quản lý
140 果汁 guǒ zhī nước hoa quả
141 gǎn dám
142 故意 gù yì cố ý
143 guà treo
144 感谢 gǎn xiè cảm ơn
145 感觉 gǎn jué cảm giác
146 感情 gǎn qíng tình cảm
147 感动 gǎn dòng cảm động
148 广播 guǎng bō phát thanh
149 广告 guǎng gào quảng cáo
150 干杯 gān bēi cạn ly
151 gān khô
152 工资 gōng zī lương
153 gòu đủ
154 国际 guó jì quốc tế
155 国籍 guó jí quốc tịch
156 các
157 功夫 gōng fū công phu
158 gāng vừa mới
159 关键 guān jiàn quan trọng
160 共同 gòng tóng giống nhau
161 公里 gōng lǐ km
162 guāng chỉ, hết
163 估计 gū jì ước lượng
164 海洋 hǎi yáng đại dương
165 获得 huò dé giành được
166 航班 háng bān chuyến bay
167 盒子 hé zi cái hộp
168 huǒ lửa
169 活泼 huó pō hoạt bát
170 活动 huó dòng hoạt động
171 hàn mồ hôi
172 护士 hù shì y tá
173 怀疑 huái yí nghi ngờ
174 寒假 hán jià kì nghỉ đông
175 害羞 hài xiū xấu hổ
176 好处 hǎo chù cái tốt
177 好像 hǎo xiàng dường như
178 回忆 huí yì hồi ức, nhớ lại
179 后悔 hòu huǐ hối hận
180 合适 hé shì thích hợp
181 合格 hé gé đạt yêu cầu
182 号码 hào mǎ số
183 hòu dày
184 互联网 hù lián wǎng mạng internet
185 互相 hù xiāng lẫn nhau
186 积极 jī jí tích cực
187 骄傲 jiāo ào tự hào, kiêu ngạo
188 饺子 jiǎo zi sủi cảo
189 降落 jiàng luò hạ cánh
190 降低 jiàng dī hạ thấp
191 镜子 jìng zi kính
192 郊区 jiāo qū ngoại ô
193 进行 jìn xíng tiến hành
194 距离 jù lí khoảng cách
195 记者 jì zhě phóng viên
196 计划 jì huà kế hoạch
197 警察 jǐng chá cảnh sát
198 解释 jiě shì giải thích
199 节约 jié yuē tiết kiệm
200 jié tiết
201 聚会 jù huì tụ tập
202 继续 jì xù tiếp tục
203 结果 jié guǒ kết quả
204 经验 jīng yàn kinh nghiệm
205 经济 jīng jì kinh tế
206 经历 jīng lì trải qua, kinh qua
207 紧张 jǐn zhāng căng thẳng
208 精彩 jīng cǎi hấp dẫn
209 竟然 jìng rán mà lại
210 竞争 jìng zhēng cạnh tranh
211 究竟 jiū jìng rốt cuộc
212 积累 jī lěi tích lũy
213 禁止 jìn zhǐ cấm
214 激动 jī dòng xúc động
215 景色 jǐng sè cảnh sắc
216 既然 jì rán đã….
217 教育 jiào yù giáo dục
218 教授 jiào shòu giáo sư
219 接着 jiē zhe tiếp theo
220 接受 jiē shòu tiếp nhận
221 拒绝 jù jué từ chối
222 技术 jì shù kỹ thuật
223 建议 jiàn yì kiến nghị
224 尽管 jǐn guǎn tuy rằng
225 将来 jiāng lái tương lai
226 gửi
227 家具 jiā jù đồ gia dụng
228 奖金 jiǎng jīn học bổng
229 基础 jī chǔ cơ sở, căn bản
230 坚持 jiān chí kiên trì
231 及时 jí shí kịp thời
232 即使 jí shǐ cho dù
233 加班 jiā bān tăng ca
234 加油站 jiā yóu zhàn cây xăng
235 减肥 jiǎn féi giảm béo
236 减少 jiǎn shǎo cắt giảm
237 jiǎ giả
238 价格 jià gé giá cả
239 京剧 jīng jù kinh kịch
240 交通 jiāo tōng giao thông
241 交流 jiāo liú giao lưu
242 jiāo giao
243 举行 jǔ xíng tổ chức
244 举办 jǔ bàn tổ chức
245 giơ, nâng
246 开玩笑 kāi wán xiào đùa
247 khổ, đắng
248 肯定 kěn dìng khẳng định
249 考虑 kǎo lǜ suy nghĩ
250 空气 kōng qì không khí
251 kōng trống rỗng
252 科学 kē xué khoa học
253 矿泉水 kuàng quán shuǐ nước khoáng
254 看法 kàn fǎ quan điểm
255 烤鸭 kǎo yā vịt quay
256 lượng từ cho cây
257 恐怕 kǒng pà e rằng
258 开心 kāi xīn vui vẻ
259 客厅 kè tīng phòng khách
260 困难 kùn nán khó khăn
261 kùn buồn ngủ
262 咳嗽 ké sou ho
263 可是 kě shì nhưng
264 可惜 kě xī đáng tiếc
265 可怜 kě lián đáng thương
266 垃圾桶 lā jī tǒng thùng rác
267 零钱 líng qián tiền lẻ
268 lián liên kết, nối
269 cay
270 联系 lián xì liên hệ
271 老虎 lǎo hǔ hổ
272 礼貌 lǐ mào lễ phép, lịch sự
273 礼拜天 lǐ bài tiān chủ nhật
274 liú lưu lại, ở lại
275 理解 lǐ jiě lý giải, hiểu
276 理想 lǐ xiǎng lý tưởng
277 理发 lǐ fà cắt tóc
278 浪费 làng fèi lãng phí
279 浪漫 làng màn lãng mạn
280 流行 liú xíng thịnh hành
281 流利 liú lì lưu loát
282 来自 lái zì đến từ
283 来得及 lái de jí kịp
284 来不及 lái bù jí không kịp
285 旅行 lǚ xíng du lịch
286 kéo
287 lǎn lười biếng
288 律师 lǜ shī luật sư
289 另外 lìng wài ngoài ra, còn lại
290 厉害 lì hài lợi hại
291 力气 lì qì sức lực
292 凉快 liáng kuài mát mẻ
293 冷静 lěng jìng bình tĩnh
294 liǎ hai người
295 例如 lì rú ví dụ
296 luàn loạn
297 麻烦 má fan phiền phức, làm phiền
298 马虎 mǎ hu qua loa
299 迷路 mí lù lạc đường
300 美丽 měi lì đẹp

Từ vựng HSK4

Từ vựng HSK4 file PDF cập nhật mới nhất có ví dụ minh hoạ

Từ vựng HSK4  trong khung bậc 6 bạn chỉ cần nắm vững 1200 từ vựng bao gồm cả từ vựng HSK3. Tuy nhiên, trong khung bậc 9 cấp mới nhất bạn cần nắm vững tổng 3245 từ vựng( trong đó có 1000 từ mới và 2245 từ vựng HSK3 đã học trước đó). Dưới đây là 1000+ từ vựng HSK4 khung bậc 9 cấp cho bạn tham khảo:

STT Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa tiếng Việt Ví dụ Nghĩa câu ví dụ
1 阿姨 āyí (名) cô, dì 我阿姨从日本回来来看我们。 Dì của tôi trở về thăm chúng tôi từ Nhật Bản.
2 ā (叹) quá, nhé, đấy 我不去是因为我有事情啊。 Tôi không đi là vì tôi bận đấy.
3 ǎi (形) thấp 我比你更瘦,而且更矮。 Tôi gầy hơn bạn, lại thấp hơn bạn.
4 矮小 ǎixiǎo (形) thấp bé 他身材矮小。 Dáng người anh ấy thấp bé.
5 爱国 àiguó (动、形) yêu nước 我们应当有爱国精神。 Chúng ta nên có tinh thần yêu nước.
6 爱护 àihù (动) bảo vệ, yêu quý 他们总是互相爱护。 Họ luôn yêu thương bảo vệ nhau.
7 ān (动、形) yên ổn 今天她怎么回事,总是心神不安。 Hôm nay cô ấy làm sao thế, cả ngày cứ thấy thấp thỏm bất an.
8 安置 ānzhì (动) bố trí, thu xếp 讲台上安置着一架收音机。 Bục giảng có bố trí một máy thu âm.
9 按时 ànshí (副) đúng hạn 我们肯定能按时完成任务。 Chúng tôi khẳng định có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
10 àn (形) tối tăm, mờ ám 走到半路,天色暗了下来。 Đi được nửa đường thì trời dần tối.
11 暗示 ànshì (动) ám thị, ra hiệu 他用眼睛暗示我,让我走去。 Anh ấy dùng mắt ra hiệu bảo tôi đi ra ngoài.
12 巴士 bāshì (名) xe buýt 我常常坐巴士上课。 Tôi thường đi học bằng xe buýt.
13 百货 bǎihuò (名) bách hóa 这家百货商店商品繁多,卖的东西无所不包。 Cửa hàng bách hóa này có rất nhiều sản phẩm, không có gì là không bán.
14 bǎi (动) sắp xếp, bày biện 桌子上摆着一盘水果。 Trên bàn có bày một đĩa hoa quả.
15 摆动 bǎidòng (动) đong đưa, lắc lư 树枝儿迎风摆动。 Cành cây đong đưa trước gió.
16 摆脱 bàituō (动) thoát khỏi 我想我能够帮你摆脱困境。 Tôi nghĩ là tôi có thể giúp bạn thoát khỏi tình huống khó khăn.
17 bài (动) đánh bại 人民军队打败侵略军。 Quân đội nhân dân đánh bại quân xâm lược.
18 办事 bànshì (动) làm việc, phục vụ 我们是给群众办事的。 Chúng tôi phục vụ cho quần chúng.
19 包裹 bāoguǒ (名) kiện hàng 请把这个包裹转交给李老师。 Làm ơn chuyển kiện hàng này cho thầy giáo Lý.
20 包含 bāohán (动) bao hàm, hàm chứa 这句话包含好几层意思。 Câu này hàm chứa mấy tầng ý nghĩa.
21 包括 bāokuò (动) bao gồm, gồm có 我说“大家”,自然包括你在内。 Tôi nói “mọi người”, đương nhiên là gồm cả bạn trong đó.
22 báo (形) mỏng 我觉得这个床垫有点儿薄。 Tôi thấy cái đệm này hơi mỏng.
23 bǎo (名) vật quý báu 这幅画是我们家的传家宝。 Bức tranh này là báu vật gia truyền của nhà chúng tôi.
24 宝宝 bǎobao (名) cục cưng, bé cưng 我要一张你宝宝的照片,好吗? Tôi muốn một bức ảnh của bé cưng nhà bạn có được không?
25 宝贝 bǎobèi (名) cục cưng, bé cưng 那不是这个小宝贝的错处。 Đó không phải là lỗi sai của đứa bé này.
26 宝贵 bǎoguì (形) quý báu 这是极可宝贵的经验。 Đây là kinh nghiệm cực kì quý báu.
27 宝石 bǎoshí (名) đá quý 我的眼睛盯着他的宝石戒指。 Tôi nhìn chằm chằm vào chiếc nhẫn đá quý của anh ấy.
28 保密 bǎomì (动) bảo mật, giữ bí mật 保密做得好,工作会更好。 Biết giã bí mật tốt thì công việc sẽ càng tốt.
29 保守 bǎoshǒu (动、形) tuân thủ; bảo thủ 我们应该学会保守秘密。老王是个保守的人。 Chúng ta nên học cách giữ bí mật. Ông Vương là một người bảo thủ.
30 bào (动) ôm, bế 母亲抱着孩子去买菜。 Người mẹ bế con đi mua đồ ăn.
31 背景 bèijǐng (名) phông nền, cảnh đằngsau 这幅画的背景是一片森林。 Bối cảnh của bức tranh này là một rừng cây rậm rạp.
32 bèi (量) gấp đôi, bội phần 二的五倍是十。 Hai lần của năm là mười.
33 被迫 bèipò (动) bị ép, bị bắt buộc 敌人被迫放下武器。 Kẻ địch bị ép phải hạ vũ khí xuống.
34 本科 běnkē (名) khoa chính quy 只有少数本科生会继续从事学术工作。 Chỉ có một số sinh viên chính quy tiếp tục tham gia vào công việchọc thuật.
35 bèn (形) ngốc, đần, khôngthông minh 你这个人真笨。 Cậu thật là ngốc.
36 比分 bǐfēn (名) điểm số, tỷ số, phầntrăm 上半场的比分为三比一。 Tỉ số của nửa trận đầu là 3:1.
37 毕业 bìyè (动) tốt nghiệp 毕业后你们想做什么工作? Sau khi tốt nghiệp bạn muốn làm công việc gì?
38 毕业生 bìyèshēng (名) sinh viên tốt nghiệp 这家公司招聘了一批大学毕业生。 Công ty này tuyển một lượng lớn sinh viên mới tốt nghiệp đại học.
39 (动) trốn tránh, núp, phòngngừa 没带雨伞那就避一下雨。 Nếu không mang theo ô, thì hãy trú mưa.
40 避免 bìmiǎn (动) trốn tránh, né tránh,ngăn ngừa 这件事情是难以避免的。 Vấn đề này khó tránh khỏi.
41 biān (动) đan, thắt, biên soạn 编词典是一种吃力的苦工。 Biên soạn từ điển là một công việc khổ cực và tốn sức.
42 辩论 biànlùn (动、名) biện luận, tranh luận 小明没有心思继续辩论下去了。 Tiểu Minh không có tâm trạng tiếp tục tranh luận nữa.
43 标志 biāozhì (名、动) tiêu chí, biển báo 难道你没有看见限速的标志吗? Lẽ nào bạn không nhìn thấy biển báo giới hạn tốc độ ư?
44 表情 biǎoqíng (名) cảm xúc 他的表情一点儿也没有变化。 Cảm xúc của anh ấy không hề thay đổi.
45 表扬 biǎoyáng (动) biểu dương, khenngợi 他在厂里多次受到表扬。 Anh ấy được biểu dương nhiều lần ở công xưởng.
46 bié (动) đừng 我告诉过你,别动我的东西。 Tôi đã nói với bạn rồi, đừng có động đến đồ của tôi.
47 bīng (名) đá, băng; buốt, giálạnh 天气极冷时水能结成冰。 Vào thời gian thời tiết cực lạnh, nước có thể tự đóng thành băng.
48 冰箱 bīngxiāng (名) tủ lạnh 我家冰箱里面什么东西都有。 Trong tủ lạnh nhà tôi cái gì cũng có.
49 冰雪 bīngxuě (名、形) băng tuyết 冰雪溜滑,人们很难站稳。 Băng tuyết trơn trượt, mọi người rất khó đứng vững.
50 bīng (名) binh lính 我们当兵就是为了保护人民的利益。 Chúng tôi trở thành lính vì để bảo vệ lợi ích của nhân dân.
51 bìng (动) hợp lại, gộp lại 两大组织合并组成一个新党。 Hai tổ chức lớn này hợp thành một đảng mới.
52 不要紧 búyàojǐn (形) không sao cả, khônghề gì 这病不要紧,吃点儿药就好。 Bệnh này không hề gì đâu, uống ít thuốc là ổn thôi.
53 不在乎 búzàihu (动) không quan tâm,không để bụng 他自有主张,不在乎别人怎么说。 Anh ấy tự đưa ra quyết định, không quan tâm đến suy nghĩ củangười khác.
54 不管 bùguǎn (连) cho dù, bất luận 不管困难多大,我们也要克服。 Dù khó khăn có lớn đến đâu, chúng ta cũng cần khắc phục nó.
55 不然 bùrán (连) nếu không, không thì 快走吧,不然,就要迟到了。 Đi nhanh nào, nếu không sẽ đến muộn đó.
56 布置 bùzhì (动) sắp xếp, bố trí 我的卧室布置得很漂亮。 Phòng ngủ của tôi trang trí rất đẹp.
57 步行 bùxíng (动) đi bộ, bộ hành 与其挤车,不如步行。 Thay vì kẹt xe thì đi bộ còn hơn.
58 (动) lau chùi, cọ xát 他用袖子擦干脸上的汗水。 Anh ấy dùng ống tay áo lau mồ hôi đọng trên mặt.
59 cái (名) tài năng 他是一个多才多艺的人。 Anh ấy là một người đa tài đa nghệ.
60 材料 cáiliào (名) vật liệu, tư liệu 他打算写一部小说,正在搜集材料。 Anh ấy tính viết một bộ truyện, hiện giờ đang tra cứu tư liệu.
61 财产 cáichǎn (名) tài sản, của cải 我爸爸死后他继承了财产。 Sau khi bố mất tôi được thừa kế tài sản của ông.
62 财富 cáifù (名) của cải, sự giàu có 财富不一定会带来幸福。 Giàu sang chưa chắc đã đem lại hạnh phúc.
63 采访 cǎifǎng (动、名) phỏng vấn 你知道我为什么想采访你吗? Bạn có biết vì sao mà tôi muốn phỏng vấn bạn không?
64 参考 cānkǎo (动) tham khảo 作者写这本书,参考了几十种书刊。 Để viết cuốn sách đó, tác giả đã phải tham khảo hơn chục loại sáchbáo.
65 参与 cānyù (动) tham dự, tham gia 他参与了一场激烈的争论。 Anh ấy tham dự một màn tranh cãi nảy lửa.
66 操场 cāochǎng (名) thao trường, bãi tập 老师叫孩子们到操场上去活动活动。 Thầy giáo gọi đám học sinh ra bãi tập vận động.
67 操作 cāozuò (动) thao tác, làm việc 你知道如何操作电脑吗? Bạn biết thao tác trên máy tính như thế nào không?
68 (动) đo đạc, suy đoán,kiểm nghiệm 老师今天要测我们的英语。 Thầy giáo muốn kiểm tra trình độ tiếng Anh của chúng tôi.
69 测量 cèliáng (动) đo lường 我们在小小的气象站测量气温。 Chúng tôi đứng ở một trạm khí tượng nhỏ để đo nhiệt độ.
70 测试 cèshì (动、名) kiểm tra, khảo thí 实习生顺利地通过了测试。 Thực tập sinh thuận lợi thông qua bài kiểm tra.
71 céng (副) từng, đã từng 他曾和我一起工作过。 Anh ấy đã từng làm việc cùng tôi.
72 茶叶 cháyè (名) trà, chè 这种牌子的茶叶很好。 Lá trà của thương hiệu này (có chất lượng) rất tốt.
73 产品 chǎnpǐn (名) sản phẩm 产品出厂都要经过检查。 Sản phẩm muốn xuất xưởng đều phải thông qua khâu kiểm tra.
74 长途 chángtú (形、名) đường dài 我不能胜任这样的长途旅行。 Tôi không thể chịu được hình thức du lịch đường dài này.
75 常识 chángshí (名) kiến thức cơ bản 你难道一点儿常识也没有吗? Lẽ nào bạn không có một chút kiến thức cơ bản nào hay sao?
76 唱片 chàngpiàn (名) đĩa nhạc, đĩa hát 你没向我借过一些唱片吗? Bạn chưa từng mượn bất cứ đĩa nhạc nào của tôi sao?
77 chāo (动) chép, sao chép 把这一页抄到你的笔记本上。 Chép trang này vào vở ghi của bạn đi.
78 抄写 chāoxiě (动) chép (bằng tay) 请把第三页的课文抄写一遍。 Hãy chép lại bài đọc của trang thứ ba một lần.
79 cháo (名、形) thủy triều, ẩm ướt 一连下了好几天雨,东西容易返潮。 Mưa liền mấy ngày, đồ đạc dễ bị ẩm ướt.
80 潮流 cháoliú (名) trào lưu, thủy triều 他想改变社会主义的潮流。 Anh ấy muốn thay đổi trào lưu xã hội chủ nghĩa.
81 潮湿 cháoshī (形) ẩm ướt 南方潮湿,北方则比较干燥。 Miền Nam thì ẩm ướt, còn miền Bắc thì khá khô hanh
82 彻底 chèdǐ (形) triệt để, đến cùng 我们要彻底改变旧作风。 Chúng ta cần thay đổi tác phong cũ một cách triệt để.
83 chén (动、形) chìm xuống, kìm nén,nặng sâu 别让船超载了,否则它会沉。 Đừng để thuyền trở quá tải nếu không sẽ bị chìm đó.
84 沉默 chénmò (形、动) trầm lặng, lặng im 他沉默了一会儿又继续说下去。 Anh ấy lặng im một lúc rồi tiếp tục lên tiếng.
85 沉重 chénzhòng (形) nặng nề, nặng trĩu 他这两天的心情特别沉重。 Mấy ngày nay tâm trạng anh ấy vô cùng nặng nề.
86 称赞 chēngzàn (动) tán thưởng, khen ngợi 我们不得不称赞他的勇敢。 Chúng ta không thể không ca ngợi sự dũng cảm của anh ấy.
87 成人 chéngrén (名) người trưởng thành 我们认为你应行成人礼。 Chúng tôi nghĩ bạn nên làm lễ trưởng thành.
88 诚实 chéngshí (形) thành thực 她天真、诚实,而又勇敢。 Cô ấy ngây thơ, thành thực và dũng cảm.
89 诚信 chéngxìn (形) trung thực, giữ chữ tín 诚信是做人之根本、立业之基。 Tín nghĩa là điều căn bản để làm người và lập nghiệp.
90 承担 chéngdān (动) đảm đương, gánh vác 他承担了做部长的所有责任。 Anh ấy gánh vác tất cả trách nhiệm của một người bộ trưởng.
91 承认 chéngrèn (动) thừa nhận, chấp nhận 律法不承认未登记的婚姻。 Pháp luật không thừa nhận cuộc hôn nhân mà không được đăng kí.
92 承受 chéngshòu (动) chịu đựng, nhận lấy,kế thừa 每个人都有苦难需要承受。 Mỗi người đều có nỗi khổ đau riêng cần phải chịu đựng.
93 程序 chéngxù (名) trình tự, chương trình 双方代表首先讨论了会谈的程序。 Đầu tiên, đại biểu của hai bên tiến hành thảo luận về trình tự cuộchội đàm.
94 吃惊 chī//jīng (动) giật mình, kinh ngạc 这是个令人吃惊的计划。 Đây là kế hoạch khiến người ta phải kinh ngạc.
95 迟到 chídào (动) đến muộn, đến trễ 他每天上课都迟到。 Ngày nào anh ấy cũng đến lớp muộn.
96 chǐ (量、名) thước (đơn vị đochiều dài) 这口井的深度预计约于三十英尺。 Độ sâu của cái giếng này khoảng 30 thước Anh.
97 尺寸 chǐ・cùn (名) kích thước, size 这种衬衫有三种尺寸。 Loại áo sơ mi này có ba kích cỡ.
98 尺子 chǐzi (名) cái thước 这把尺子太长了。 Chiếc thước này quá dài.
99 chōng (动) xông lên, lao tới 汽车冲出路面,陷进沟里。 Chiếc xe ô tô lao ra ngoài mặt đường, rơi vào một cái cống.
100 充电 chōng//dià n (动) sạc điện 我的手机没电了,你可以帮我充电,好吗? Điện thoại của tôi hết pin rồi, bạn có thể giúp tôi sạc điện, được không?

Qua bài viết về từ vựng HSK4  mà NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN đã tổng hợp lại, hy vọng bạn sẽ sớm nắm vững những từ vựng này. Hãy để từ vựng HSK4 là ngọn đèn dẫn đường cho hành trình dài phía trước, nơi chúng ta sẽ vươn lên, đón nhận những bước tiến vượt bậc tiếp theo, và khám phá một thế giới ngôn ngữ đa dạng và thú vị hơn bao giờ hết!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *