Bạn đã học từ vựng tiếng anh giao tiếp theo cách nào? Cách đấy có thực sự hiệu quả và giúp bạn ghi nhớ một thời gian lâu chưa?
Từ vựng tiếng anh giao tiếp học theo chữ cái, bạn đã từng học theo cách này chưa? Hôm nay hãy cùng Ngoại ngữ Phương Lan tìm hiểu cách học từ vựng này nhé.
Từ vựng chữ A chiếm khá nhiều trong bảng chữ cái, nếu học theo cách này, bạn sẽ học được một lượng lớn từ vựng làm giàu thêm ngôn ngữ nói và viết của mình. Ngoài ra, phương pháp này còn giúp bạn tiết kiệm được rất nhiều thời gian và bạn sẽ tự tạo cho riêng mình một quyển từ điển từ vựng hữu ích.
1.Từ vựng giao tiếp tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A có 2 chữ cái
As /æz/: như
At /æt/: tại
2.Từ vựng giao tiếp tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A có 3 chữ cái
And /ænd/: và
Age /eɪdʒ/: tuổi tác
Add /æd/: thêm vào
Ask /ɑːsk/: hỏi
Any /ˈen.i/: bất kì
3.Từ vựng giao tiếp tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A có 4 chữ cái
Aunt /ɑːnt/: cô
Area /ˈeə.ri.ə/: khu vực, địa điểm
Auto /ˈɔː.təʊ/: tự động
4.Từ vựng giao tiếp tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A có 5 chữ cái
About /əˈbaʊt/: khoảng
After /ˈɑːf.tər/: sau đó
Among /əˈmʌŋ/: ở giữa
Along /əˈlɒŋ/: dọc theo
Alone /əˈləʊn/: một mình, cô đơn
Adult /ˈæd.ʌlt/: trưởng thành
Apple /ˈæp.əl/: quả táo
Angry /ˈæŋ.ɡri/: tức giận
Admit /ədˈmɪt/: thừa nhận
Actor /ˈæk.tər/: diễn viên
Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
5.Từ vựng giao tiếp tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A có 6 chữ cái
Around /əˈraʊnd/: xung quanh
Action /ˈæk.ʃən/: hành động
Always /ˈɔːl.weɪz/: luôn luôn
Amount /əˈmaʊnt/: số tiền
Appear /əˈpɪər/: xuất hiện
Advice /ədˈvaɪs/: lời khuyên
Author /ˈɔː.θər/: tác giả
Acting /ˈæk.tɪŋ/: diễn xuất
6.Từ vựng giao tiếp tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A có 7 chữ cái
Another /əˈnʌð.ər/: khác
Against /əˈɡenst/: chống lại
Already /ɔːlˈred.i/: đã sẵn sàng
Ability /əˈbɪl.ə.ti/: có khả năng
Average /ˈæv.ər.ɪdʒ/: trung bình cộng
Account /əˈkaʊnt/: tài khoản
Article /ˈɑː.tɪ.kəl/: bài báo
Achieve /əˈtʃiːv/: đạt được
Assumed /əˈsjuːm/: giả định
7.Từ vựng giao tiếp tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A có 8 chữ cái
Although /ɔːlˈðəʊ/: mặc dù
Approach /əˈprəʊtʃ/: tiếp cận
Actually /ˈæk.tʃu.ə.li/: thực ra
Anything /ˈen.i.θɪŋ/: bất cứ điều gì
Activity /ækˈtɪv.ə.ti/: hoạt động
Addition /əˈdɪʃ.ən/: thêm vào
Achieved /əˈtʃiːv/: đã đạt được
Accepted /əkˈsep.tɪd/: chấp thuận
Acquired /əˈkwaɪər/: mua
8.Từ vựng giao tiếp tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A có 9 chữ cái
Available /əˈveɪ.lə.bəl/: có sẵn
Assistant /əˈsɪs.tənt/: phụ tá
Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều
Advantage /ədˈvɑːn.tɪdʒ/: lợi thế
Analytics /ˌæn.əlˈɪt.ɪks/: phân tích
Allowance /əˈlaʊ.əns/: trợ cấp
Apartment /əˈpɑːt.mənt/: căn hộ, chung cư
Anonymous /əˈnɒn.ɪ.məs/: vô danh
Accompany /əˈkʌm.pə.ni/: đồng hành
9.Từ vựng giao tiếp tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A có 10 chữ cái
Accounting /əˈkaʊn.tɪŋ/: kế toán
Assessment /əˈses/: thẩm định, lượng định, đánh giá
Acceptance /əkˈsep.təns/: chấp thuận
Assistance /əˈsɪst/: hỗ trợ
Attractive /əˈtræk.tɪv/: hấp dẫn
Appearance /əˈpɪə.rəns/: xuất hiện
Affordable /əˈfɔː.də.bəl/: giá cả phải chăng
Adaptation /ˌæd.əpˈteɪ.ʃən/: sự thích nghi
Ammunition /ˌæm.jəˈnɪʃ.ən/: đạn dược
10.Từ vựng giao tiếp tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A có 11 chữ cái
Accommodate /əˈkɒm.ə.deɪt/: cung cấp, chứa đựng
Advertising /ˈæd.və.taɪ.zɪŋ/: quảng cáo
Anniversary /ˌæn.ɪˈvɜː.sər.i/: kỉ niệm
Advancement /ədˈvɑːns.mənt/: thăng tiến
Attribution /ˌæt.rɪˈbjuː.ʃən: sự biểu hiện, sự tượng trưng
Aggravation /ˈæɡ.rə.veɪt/: làm tăng thêm
Assemblyman /əˈsem.bli.mæn/: người trong hội đồng
Aquaculture /ˈæk.wə.kʌl.tʃər/ : nuôi trồng thủy sản
Ngoại ngữ Phương Lan hi vọng rằng chia sẻ này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình bổ sung từ vựng giao tiếp. Chúc các bạn học tốt, trong quá trình học có gặp khó khăn thì cứ nhắn cô nhé.