Một số cấu trúc câu về chủ đề Talk about your best friend
Introduction
Today, I would like to share about my best friend [name] : Hôm nay, tôi muốn chia sẻ về người bạn thân nhất của tôi tên là [tên]
To be honest, I have many friends. However, [name] is my closest one: Thành thật mà nói, tôi có rất nhiều bạn bè. Tuy nhiên, [tên] là người bạn thân nhất của tôi.
My best friend is [name], and we have known each other for [duration]: Bạn thân nhất của tôi tên là [tên] và chúng tôi đã quen nhau được [khoảng thời gian] rồi.
I am fortunate to have [name] s my best friend. We first met [where/how] and have been inseparable ever since: Tôi rất may mắn khi có [tên] là bạn thân nhất của tôi. Chúng tôi gặp nhau lần đầu tiên [ở đâu / như thế nào] và đã trở nên thân thiết kể từ dạo ấy.
Body paragraph 1
[Name] is an [adjective] individual with a [positive trait] and [another positive trait]: [Tên] là một người có rất nhiều tính tốt…
[Name] is known for being [adjective], [adjective], and [adjective].
One thing that stands out about [name] is their passion for [interest/hobby]: Một điều rất nổi bật ở [tên] đó chính là niềm đam mê của bạn ấy dành cho…
In their free time, [name] enjoys [activity/hobby] and is quite skilled at [skill]: Vào thời gian rảnh thì bạn ấy rất nhiệt tình tham gia các hoạt động.. và khá cừ khôi trong lĩnh vực…
Body paragraph 2
We often [activity] together and have created countless memories through [activity]: Chúng tôi thường làm … cùng nhau và đã tạo nên vô số những kỉ niệm đẹp về những lần ấy.
One of our favorite pastimes is [activity], which we have been doing since [timeframe]: Một trong những sở thích của chúng tôi chính là….., và chúng tôi đã duy trì sở thích này từ……
I am continually inspired by [name]’s [quality/trait] and their ability to [accomplishment/achievement]: Tôi luôn được bạn truyền cảm hứng bởi những đức tính tốt cũng như các thành tựu của bạn.
[Name]’s unwavering support and encouragement have been invaluable to me: Sự ủng hộ hết mình và những lời động viên chân tình ấy là những món quà vô giá đối với tôi
Conclusion
Our friendship is built on a foundation of trust, understanding, and mutual respect: Tình bạn của chúng tôi được xây dựng dựa trên sự tin tưởng, thấu hiểu và sự tôn trọng lẫn nhau.
We have been through thick and thin together, and our bond has only grown stronger with time: Chúng tôi đã trải qua bao nhiêu thăng trầm cùng nhau và tình cảm của chúng tôi ngày càng vững bền hơn theo năm tháng.
We share a common passion for [interest/cause], and together, we [activity/effort] to make a difference: Chúng tôi có cùng chung một đam mê và sẽ cùng nhau tạo nên sự khác biệt.
Our similar values and beliefs have brought us closer and enriched our friendship: Những giá trị và niềm tin chung đã đem chúng tôi lại gần nhau hơn và bồi đắp thêm cho tình bạn của chúng tôi.