Từ vựng 4 hệ ẩm thực lớn ở Trung Quốc

Tiếng Trung chủ đề Mạng xã hội

Trung Quốc là một trong những quốc gia có nền ẩm thực nổi tiếng, đặc sắc nhất thế giới. Đây cũng là lý do hàng năm nơi đây có lượng lớn khách du lịch, du học sinh đến đây trải nghiệm, thư giãn và học tập. Hôm nay hãy cùnG NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN tìm hiểu từ vựng tiếng Trung về ẩm thực nha!

Từ vựng về các miền Ẩm thực lớn của Trung Quốc

浙江的美食   /Zhèjiāng deměishí/    Ẩm thực Chiết Giang

四川的美食   /Sìchuān de měishí/   Ẩm thực Tứ Xuyên

山东的美食   /Shāndōng de měishí/   Ẩm thực Sơn Đông

广东的美食   /Guǎngdōng de měishí/   Ẩm thực Quảng Đông

江苏的美食   /Jiāngsū de měishí/   Ẩm thực Giang Tô

湖南的美食   /Húnán de měishí/   Ẩm thực Hồ Nam

福建的美食   /Fújiàn de měishí/   Ẩm thực Phúc Kiến

安徽的美食   /Ānhuī de měishí/   Ẩm thực An Huy

Từ vựng tiếng Trung về các loại hình ẩm thực

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm
1 Bánh mì 面包 miànbāo
2 Bánh bao 包子 bāozi
3 Cơm
4 Phở 米粉 mǐfěn
5 面条 miàntiáo
6 Bún 汤粉 tāng fěn
7 Xôi 糯米饭 nuòmǐ fàn
8 Canh tāng
9 Thức uống 饮料 yǐnliào
10 Sinh tố 果汁 guǒzhī
11 Nước khoáng 矿泉水 kuàngquánshuǐ
Từ vựng 4 hệ ẩm thực lớn ở Trung Quốc
Từ vựng 4 hệ ẩm thực lớn ở Trung Quốc

Từ vựng tiếng Trung về các món ăn thường ngày

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm
1 Món há cảo chiên 锅贴 guō tiē
2 Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ 肉包菜包 ròubāo cài bāo
3 Cháo trắng 稀饭 xīfàn
4 Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc 皮蛋瘦肉粥 Pídàn shòuròu zhōu
5 Cháo lòng 及第粥 jídì zhōu
6 Cháo hải sản 艇仔粥 tǐng zǎi zhōu
7 Phật nhảy tường 佛跳墙 fótiàoqiáng
8 Món canh cay (nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn kèm) 麻辣烫 málà tàng
9 Canh chua cay 酸辣汤 suānlà tāng
10 Canh cà chua nấu trứng 番茄蛋汤 fānqié dàn tāng
11 Canh su hào nấu thịt bằm 榨菜肉丝汤 zhàcài ròusī tāng
12 Canh đậu nành nấu sườn non 黄豆排骨汤 huáng dòu pái gǔ tāng
13 Bún riêu cua 蟹汤米线 xiè tāng mǐxiàn
14 Bún qua cầu 过桥米线 guòqiáo mǐxiàn
15 Phở 河粉 hé fěn
16 Cá sốt cà chua 茄汁烩鱼西红柿烩鱼丝 qiézhī huìyú Xīhóngshì huì yú sī
17 Cơm thịt đậu sốt cà chua 茄汁油豆腐塞肉饭 qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn
18 Cơm thịt bò xào 炒牛肉饭 chǎo niúròu fàn
19 Sữa tươi 鲜奶 xiān nǎi
20 Sữa chua 酸奶 suānnǎi
21 Bún cá 鱼米线 yúmǐxiàn
22 Trứng vịt lộn 毛蛋 máo dàn
23 Bún ốc 螺蛳粉 luósī fěn
24 Xôi 糯米饭 nuòmǐ fàn
25 Mì ăn liền 方便面 fāng biàn miàn
26 Sandwich 三明治 sān míng zhì
27 Hamburger 汉堡 Hàn bǎo
28 Bún 汤粉 tān fěn
29 Bánh canh 米粉 mǐfǎn
30 Bún mắm 鱼露米线 yúlù mǐxiàn
31 Chè 糖羹 táng gēng
32 Chè chuối 香蕉糖羹 xiāng jiāo táng gēng
33 Xíu mại 烧卖 shāomai
34 Bún chả 烤肉米线 kǎoròu mǐxiàn
35 Cơm rang 炒饭 chǎo fàn
36 Mì quảng 广南米粉 Guǎng nán mǐfěn
37 Hồng Trà 红茶 hóng chá
38 Tào phớ 豆腐花 dòufu huā
39 Nem cuốn, chả nem 春卷 chūn juǎn
40 Nộm rau củ 凉拌蔬菜 liáng bàn shūcài
41 Nộm bắp cải 凉拌卷心菜 liángbàn juǎnxīncài
42 Xà lách xào dầu hào 蚝油生菜 háoyóu shēngcài
43 Rau cần xào đậu phụ 芹菜炒豆干 qíncài chǎo dòugān
44 Tôm lột vỏ xào 龙井虾仁 lóng jǐng xiārén
45 Ruốc 肉松 ròusōng
46 Trà sữa Trân châu 珍珠奶茶 zhēnzhū nǎi chá
47 Sườn xào chua ngọt 糖醋排骨 táng cù páigǔ
48 Trứng ốp la 煎鸡蛋 jiān jīdàn
49 Mì vằn thắn (hoành thánh) 馄饨面 húntún miàn
50 Dưa chuột trộn 凉拌黄瓜 liáng bàn huángguā
51 Sinh tố dưa hấu 西瓜汁 Xīguā zhī
52 Trà chanh 柠檬绿茶 níng méng lǜchá
53 Món trứng phù dung 芙蓉蛋 fúróng dàn
54 Hoành thánh thịt bằm 鲜肉馄饨 xiānròu húntun
55 Súp cá viên 鱼丸汤 yú wán tāng
56 Món bắp xào 青椒玉米 qīng jiāoyùmǐ
57 Lẩu uyên ương 鸳鸯火锅 yuān yāng huǒ guō
58 Cơm chiên trứng 蛋炒饭 dàn chǎofàn
59 Bắp cải xào 手撕包菜 shǒu sī bāo cài
60 Ếch xào sả ớt 干锅牛蛙 gān guō niúwā
61 Lạp xưởng 香肠 xiāngcháng
62 Canh bí 冬瓜汤 dōngguā tāng
63 Đồ nướng 烧烤 hāokǎo
64 Canh sườn 排骨汤 páigǔ tāng
65 Quẩy 油条 yóutiáo
66 Món cải rổ xào 白灼菜心 bái zhuó càixīn
67 Các loại mì 面食 miàn shí
68 Món thanh đạm 清淡口味 qīng dàn kǒuwèi
69 Xôi gấc 木整糯米饭 mù zhěng nuòmǐ fàn
70 Xôi xéo 绿豆面糯米团 lǜdòu miàn nuòmǐ tuán
71 Phở xào thịt bò 干炒牛河粉 gān chǎo niú héfěn
72 Giò 肉团 ròutuán
73 Nộm 凉拌菜 liáng bàn cài
74 Cơm nguội 剩饭 shèngfàn
75 Chả 炙肉 zhì ròu
76 Súp bún tàu nấu với cải chua 酸菜粉丝汤 suāncài fěnsī tāng
77 Mì vằn thắn 云吞面 yún tūn miàn
78 Mì thịt bò 牛肉拉面 niúròu lāmiàn
79 Mì có nước sốt đậm đặc 打卤面 dǎlǔ miàn
80 Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm 雪菜肉丝面 xuě cài ròusī miàn

Từ vựng tiếng Trung về các loại bánh

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm
1 Bánh mỳ batoong 短棍面包 duǎn gùn miànbāo
2 Bánh mỳ bơ 奶油面包 nǎiyóu miànbāo
3 Bánh mỳ lên men tự nhiên 自然发酵面包 zìrán fāxiào miànbāo
4 Bánh quy kẹp bơ 奶油夹心饼干 nǎiyóu jiāxīn bǐnggān
5 Bánh mỳ kiểu Pháp 法式小面包 fà shì xiǎo miànbāo
6 Bánh mỳ bagel (bánh mỳ hình khoanh tròn, có phết thêm pho mát, bơ của bang Philadelphia) 百士卷 bǎi shì juǎn
7 Bánh trung thu 月饼 yuèbǐng
8 Cây xúc xích 香肠肉卷 xiāngcháng ròu juàn
9 Ổ bánh mỳ pho mát 奶酪面包卷 nǎilào miànbāo juàn
10 Bánh có nhân 馅饼 xiàn bǐng
11 Bánh nhân thịt 肉饼 ròu bǐng
12 Bánh xếp mặn 烙饼 lào bǐng
13 Bánh su kem 奶油泡夫 nǎiyóu pào fū
14 Bánh ga tô 蛋糕 dàn gāo
15 Bánh ga tô tầng 夹层蛋糕 jiācéng dàngāo
16 Bánh ga tô kem 冰淇淋蛋糕 bīng qílín dàngāo
17 Bánh ga tô sơn tra 山楂糕 shān zhā gāo
18 Bánh ga tô bạc hà 薄荷糕 bòhé gāo
19 Bánh ga tô hạnh nhân 果仁蛋糕 guǒ rén dàngāo
20 Bánh ga tô hình cây 树形蛋糕 shù xíng dàngāo
21 Bánh ga tô nhân hoa quả 水果蛋糕 shuǐ guǒ dàngāo
22 Bánh ga tô nhân hạt dẻ 栗子蛋糕 lìzǐ dàn gāo
23 Bánh ga tô café 咖啡糕 kāfēi gāo
24 Bánh gừng 姜饼 jiāng bǐng
25 Bánh kẹp thịt (hot dog) 热狗 règǒu
26 Bánh cuộn bơ 奶油卷 nǎiyóu juǎn
27 Bánh Madeira (một loại bánh truyền thống của Anh) 马德拉蛋糕 mǎ dé lā dàngāo
28 Bánh cracker kem 奶油梳打饼干 nǎiyóu shū dǎ bǐnggān
29 Bánh quy nước gừng brandy 白兰地姜汁饼干 báilándì jiāng zhī bǐnggān
30 Bánh quy thập cẩm 什锦饼干 shíjǐn bǐng gān
31 Bánh quy mùi rượu 酒香饼干 jiǔ xiāng bǐnggān
32 Bánh quy sôcôla 巧克力饼干 qiǎo kèlì bǐnggān
33 Bánh rán 煎饼 jiān bing
34 Bánh tráng 薄饼 báo bǐng
35 Bách bích quy 饼干 bǐng gān

Từ vựng tiếng Trung về các món ăn từ Đậu

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm
1 Giá đỗ xanh 绿豆芽 lǜ dòuyá
2 Giá đỗ tương 黄豆芽 huáng dòuyá
3 Đậu phụ 豆腐 dòu fu
4 Đậu phụ tẩm dầu 油豆腐 yóu dòufu
5 Đậu phụ hấp 豆腐干 dòufu gān
6 Miến (bún tàu) 粉丝 fěn sī
7 Tàu hủ ky 油面筋 yóu miànjīn
8 Tàu hủ ky cây, phù chúc 腐竹 fǔ zhú

Các món ăn được khách du lịch yêu thích tại Trung Quốc

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm
1 Vịt quay Bắc Kinh 北京烤鸭 Běijīng kǎoyā
2 Cơm chiên Dương Châu 扬州炒饭 Yángzhōu chǎofàn
3 Bánh bao nhân thịt 小笼包 xiǎo lóng bāo
4 Hoành Thánh 馄饨 húntún
5 Trứng bác cà chua 西红柿炒鸡蛋 xīhóngshì chǎo jīdàn
6 Đậu phụ thối 臭豆腐 chòu dòufu
7 Kung Pao Chicken 宫保鸡丁 gōng bǎo jī dīng
8 Kẹo hồ lô 糖葫芦 tánghúlu
9 Sườn heo xào chua ngọt 糖醋排骨 táng cù páigǔ
10 Mì tay kéo Lan Châu 兰州拉面 Lánzhōu lāmiàn
11 Thịt nướng 各种烤肉串 gè zhǒng kǎoròu chuàn
12 Sủi cảo 饺子 jiǎozi

Từ vựng 4 hệ ẩm thực lớn ở Trung Quốc

Những câu giao tiếp thông dụng chủ đề ẩm thực

– 请问您有几位? 

Qǐngwèn nín yǒu jǐ wèi?

Xin hỏi các anh có mấy người?

– 请问您有预订吗? 

Qǐngwèn nín yǒu yùdìng ma?

Xin hỏi anh có đặt bàn trước không?

– 你点过菜了吗

Nǐ diǎnguò càile ma?

Anh đã gọi đồ chưa?

– 请你推荐一些好菜好吗? 

Qǐng nǐ tuījiàn yìxiē hǎo cài hǎo ma?

Anh giới thiệu một vài món ngon được không?

– 你要打包带回家吗?  

Nǐ yào dǎbāo dài huí jiā ma?

Anh muốn gói đồ thừa mang về không?

– 你还要吃别的东西吗?

Nǐ hái yào chī bié de dōngxī ma?

Bạn còn muốn ăn gì thêm không?

– 你喜欢什么随便吃

Nǐ xǐhuān shénme suíbiàn chī.

Bạn muốn ăn gì thì cứ tự nhiên đi.

-请把账单给我好吗?

Qǐng bǎ zhàngdān gěi wǒ hǎo ma?

Có thể đưa hóa đơn cho tôi không?

-可以在这儿付帐吗?   

Kěyǐ zài zhè’er fù zhàng ma?

Có thể thanh toán ở đây không?

Hội thoại mẫu tiếng Trung về cách đặt bàn tại nhà hàng

A: 你好。我想预约明天的晚餐 。

Nǐ hǎo. Wǒ xiǎng yùyuē míngtiān de wǎncān.

Xin chào. Tôi muốn đặt bàn cho bữa tối ngày mai.

B: 好的, 请问您几点到?几个人?

Hǎo de, qǐngwèn nín jǐdiǎn dào? jǐ gèrén?

Vâng, xin hỏi ngài mấy giờ đến, mấy người ăn ạ?

A: 明晚7点,有十个人啊。

Míng wǎn 7 diǎn, yǒu shí gèrén a.

7h tối mai, có 10 người nha.

B: 好的,请问您怎么称呼 ?

Hǎo de, qǐngwèn nín zěnme chēnghu?

Dạ, xin cho biết quý danh của anh ạ?

A: 我姓杜。

Wǒ xìng dù.

Tôi họ Đỗ.

B: 好的 , 杜先生 , 明晚七点的位置已预订 ,期待您的光临 。

Hǎo de , Dù xiānsheng , míng wǎn qīdiǎn de wèizhi yǐ yùdìng , qīdài nín de guānglín 。

Dạ, ngài Đỗ, đã đặt xong chỗ cho 7 giờ tối mai, rất mong quý khách ghé thăm ạ.

A:  谢谢 。

Xièxiè.

Cảm ơn.

NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN tin thông qua bài viết trên chắc hẳn bạn đã có thêm cho mình những thông tin hữu ích từ vựng tiếng trung về ẩm thực, tự tin vi vu thưởng thức ẩm thực Trung Hoa.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *