I. Từ vựng về tên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh – Châu Âu
Từ vựng về tên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh đầu tiên Ngoại ngữ Phương Lan giới thiệu đến bạn chính là tên các nước ở Châu Âu. Cùng xem tên các nước ở Bắc Âu, Nam Âu, Tây Âu và Đông Âu trong tiếng Anh là gì nhé!
1. Tên các nước bằng tiếng Anh – Bắc Âu
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Denmark
nước Đan Mạch |
Danish
thuộc Đan Mạch |
Danish
người Đan Mạch |
Dane
người Đan Mạch |
England
nước Anh |
English
thuộc nước Anh |
British / English
người Anh |
Englishman / Englishwoman
đàn ông/ phụ nữ Anh |
Estonia
nước Estonia |
Estonian
thuộc Estonia |
Estonian
người Estonia |
Estonian
người Estonia |
Finland
nước Phần Lan |
Finnish
thuộc Phần Lan |
Finnish
người Phần Lan |
Finn
người Phần Lan |
Iceland
nước Iceland |
Icelandic
thuộc Iceland |
Icelandic
người Iceland |
Icelander
người Iceland |
Ireland
nước Ireland |
Irish
thuộc Ireland |
Irish
người Ireland |
Irishman / Irishwoman
đàn ông/ phụ nữ Ireland |
Latvia
nước Latvia |
Latvian
thuộc Latvia |
Latvian
người Latvia |
Latvian
người Latvia |
Lithuania
nước Lithuania |
Lithuanian
thuộc Lithuania |
Lithuanian
người Lithuania |
Lithuanian
người Lithuania |
Northern Ireland
nước Bắc Ireland |
Northern Irish
thuộc Bắc Ireland |
British / Northern Irish
người Bắc Ireland |
Northern Irishman /Northern Irishwoman
đàn ông/ phụ nữ Bắc Ireland |
Norway
nước Na Uy |
Norwegian
thuộc Na Uy |
Norwegian
người Na Uy |
Norwegian
người Na Uy |
Scotland
nước Scotland |
Scottish
thuộc Scotland |
British / Scottish
người Scotland |
Scot / Scotsman /Scotswoman
người Scotland / đàn ông/ phụ nữ Scotland |
Sweden
nước Thụy Điển |
Swedish
thuộc Thụy Điển |
Swedish
người Thụy Điển |
Swede
người Thụy Điển |
United Kingdom
Vương Quốc Anh và Bắc Ireland |
British
thuộc Vương quốc Anh |
British
người Anh |
Briton
người Anh |
Wales
nước Wales |
Welsh
thuộc Wales |
British / Welsh
người Wales |
Welshman /Welshwoman
đàn ông/ phụ nữ Wales |
2. Tên các nước bằng tiếng Anh – Nam Âu
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Albania
nước Albania |
Albanian
thuộc Albania |
Albanian
người Albania |
Albanian
người Albania |
Croatia
nước Croatia |
Croatian
thuộc Croatia |
Croatian
người Croatia |
Croatian
người Croatia |
Cyprus
nước Cyprus |
Cypriot
thuộc Cyprus |
Cypriot
người Cyprus |
Cypriot
người Cyprus |
Greece
nước Hy Lạp |
Greek
thuộc Hy Lạp |
Greek
người Hy Lạp |
Greek
người Hy Lạp |
Italy
nước Ý |
Italian
thuộc Ý |
Italian
người Ý |
Italian
người Ý |
Portugal
nước Bồ Đào Nha |
Portuguese
thuộc Bồ Đào Nha |
Portuguese
người Bồ Đào Nha |
Portuguese
người Bồ Đào Nha |
Serbia
nước Serbia |
Serbian
thuộc Serbia |
Serbian
người Serbia |
Serbian
người Serbia |
Slovenia
nước Slovenia |
Slovenian / Slovene
thuộc Slovenia |
Slovenian / Slovene
người Slovenia |
Slovenian/ Slovene
người Slovenia |
Spain
nước Tây Ban Nha |
Spanish
thuộc Tây Ban Nha |
Spanish
người Tây Ban Nha |
Spaniard
người Tây Ban Nha |
3.Tên các nước bằng tiếng Anh – Tây Âu
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Austria
nước Áo |
Austrian
thuộc Áo |
Austrian
người Áo |
Austrian
người Áo |
Belgium
nước Bỉ |
Belgian
thuộc Bỉ |
Belgian
người Bỉ |
Belgian
người Bỉ |
France
nước Pháp |
French
thuộc Pháp |
French
người Pháp |
Frenchman /Frenchwoman
đàn ông/ phụ nữ Pháp |
Germany
nước Đức |
German
thuộc Đức |
German
người Đức |
German
người Đức |
Netherlands
nước Hà Lan |
Dutch
thuộc về Hà Lan |
Dutch
người Hà Lan |
Dutchman /Dutchwoman
đàn ông/ phụ nữ Hà Lan |
Switzerland
nước Thụy Sĩ |
Swiss
thuộc Thụy Sĩ |
Swiss
người Thụy Sĩ |
Swiss
người Thụy Sĩ |
4. Tên các nước bằng tiếng Anh – Đông Âu
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Belarus
nước Belarus |
Belarusian
thuộc Belarus |
Belarusian
người Belarus |
Belarusian
người Belarus |
Bulgaria
nước Bulgaria |
Bulgarian
thuộc Bulgaria |
Bulgarian
người Bulgaria |
Bulgarian
người Bulgaria |
Czech Republic
nước Cộng hòa Séc |
Czech
thuộc Séc |
Czech
người Séc |
Czech
người Séc |
Hungary
nước Hungary |
Hungarian
thuộc Hungary |
Hungarian
người Hungary |
Hungarian
người Hungary |
Poland
nước Ba Lan |
Polish
thuộc Ba Lan |
Polish
người Ba Lan |
Pole
người Ba Lan |
Romania
nước Romania |
Romanian
thuộc Romania |
Romanian
người Romania |
Romanian
người Romania |
Russia
nước Nga |
Russian
thuộc Nga |
Russian
người Nga |
Russian
người Nga |
Slovakia
nước Slovakia |
Slovak / Slovakian
thuộc Slovakia |
Slovak / Slovakian
người Slovakia |
Slovak / Slovakian
người Slovakia |
Ukraine
nước Ukraine |
Ukrainian
thuộc Ukraine |
Ukrainian
người Ukraine |
Ukrainian
người Ukraine |
II. Từ vựng về tên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh – Châu Mỹ
Tiếp theo chúng ta cùng tìm hiểu đến tên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh ở Châu Mỹ. Ghi ngay những từ này vào sổ tay từ vựng để học luyện thi hiệu quả bạn nhé!
1. Tên các nước bằng tiếng Anh – Bắc Mỹ
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Canada
nước Canada |
Canadian
thuộc Canada |
Canadian
người Canada |
Canadian
người Canada |
Mexico
nước Mexico |
Mexican
thuộc về Mexico |
Mexican
người Mexico |
Mexican
người Mexico |
United States
nước Mỹ |
American
thuộc Mỹ |
American
người Mỹ |
American
người Mỹ |
2. Tên các nước bằng tiếng Anh – Trung Mỹ và Caribe
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Cuba
nước Cuba |
Cuban
thuộc Cuba |
Cuban
người Cuba |
Cuban
người Cuba |
Guatemala
nước Guatemala |
Guatemalan
thuộc Guatemala |
Guatemalan
người Guatemala |
Guatemalan
người Guatemala |
Jamaica
nước Jamaica |
Jamaican
thuộc Jamaica |
Jamaican
người Jamaica |
Jamaican
người Jamaica |
3. Tên các nước bằng tiếng Anh – Nam Mỹ
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Argentina
nước Argentina |
Argentine / Argentinian
thuộc Argentina |
Argentine / Argentinian
người Argentina |
Argentine / Argentinian
người Argentina |
Bolivia
nước Bolivia |
Bolivian
thuộc Bolivia |
Bolivian
người Bolivia |
Bolivian
người Bolivia |
Brazil
nước Brazil |
Brazilian
thuộc Brazil |
Brazilian
người Brazil |
Brazilian
người Brazil |
Chile
nước Chile |
Chilean
thuộc Chile |
Chilean
người Chile |
Chilean
người Chile |
Colombia
nước Colombia |
Colombian
thuộc Colombia |
Colombian
người Colombia |
Colombian
người Colombia |
Ecuador
nước Ecuador |
Ecuadorian
thuộc Ecuador |
Ecuadorian
người Ecuador |
Ecuadorian
người Ecuador |
Paraguay
nước Paraguay |
Paraguayan
thuộc Paraguay |
Paraguayan
người Paraguay |
Paraguayan
người Paraguay |
Peru
nước Peru |
Peruvian
thuộc Peru |
Peruvian
người Peru |
Peruvian
người Peru |
Uruguay
nước Uruguay |
Uruguayan
thuộc Uruguay |
Uruguayan
người Uruguay |
Uruguayan
người Uruguay |
Venezuela
nước Venezuela |
Venezuelan
thuộc Venezuela |
Venezuelan
người Venezuela |
Venezuelan
người Venezuela |
III. Từ vựng về tên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh – Châu Á
Trau dồi vốn từ hiệu quả nếu bạn nắm được tên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh ở Châu Á. Vậy những từ vựng về tên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh này là gì, cùng tham khảo các kiến thức bên dưới nhé!
1. Tên các nước bằng tiếng Anh – Tây Á
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Georgia
nước Georgia |
Georgian
thuộc Georgia |
Georgian
người Georgia |
Georgian
người Georgia |
Iran
nước Iran |
Iranian / Persian
thuộc Iran/thuộc Ba Tư |
Iranian
người Iran |
Iranian
người Iran |
Iraq
nước Iraq |
Iraqi
thuộc Iraq |
Iraqi
người Iraq |
Iraqi
người Iraq |
Israel
nước Israel |
Israeli
thuộc Israel |
Israeli
người Israel |
Israeli
người Israel |
Jordan
nước Jordan |
Jordanian
thuộc Jordan |
Jordanian
người Jordan |
Jordanian
người Jordan |
Kuwait
nước Kuwait |
Kuwaiti
thuộc Kuwait |
Kuwaiti
người Kuwait |
Kuwaiti
người Kuwait |
Lebanon
nước Lebanon |
Lebanese
thuộc Lebanon |
Lebanese
người Lebanon |
Lebanese
người Lebanon |
Palestinian Territories
Lãnh thổ Palestin |
Palestinian
thuộc Palestin |
Palestinian
người Palestin |
Palestinian
người Palestin |
Saudi Arabia
nước Ả-rập Saudi |
Saudi Arabian
thuộc Ả-rập Saudi |
Saudi Arabian
người Ả-rập Saudi |
Saudi Arabian
người Ả-rập Saudi |
Syria
nước Syria |
Syrian
thuộc Syria |
Syrian
người Syria |
Syrian
người Syria |
Turkey
nước Thổ Nhĩ Kỳ |
Turkish
thuộc Thổ Nhĩ Kỳ |
Turkish
người Thổ Nhĩ Kỳ |
Turk
người Thổ Nhĩ Kỳ |
Yemen
nước Yemen |
Yemeni / Yemenite
thuộc Yemen |
Yemeni / Yemenite
người Yemen |
Yemeni / Yemenite
người Yemen |
2. Tên các nước bằng tiếng Anh – Nam & Trung Á
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Afghanistan
nước Afghanistan |
Afghan / Afghani
thuộc Afghanistan |
Afghan / Afghani
người Afghanistan |
Afghan / Afghani
người Afghanistan |
Bangladesh
nước Bangladesh |
Bangladeshi
thuộc Bangladesh |
Bangladeshi
người Bangladesh |
Bangladeshi
người Bangladesh |
India
nước Ấn Độ |
Indian
thuộc Ấn Độ |
Indian
người Ấn Độ |
Indian
người Ấn Độ |
Kazakhstan
nước Kazakhstan |
Kazakh / Kazakhstani
thuộc Kazakhstan |
Kazakh / Kazakhstani
người Kazakhstan |
Kazakh / Kazakhstani
người Kazakhstan |
Nepal
nước Nepal |
Nepalese / Nepali
thuộc Nepal |
Nepalese / Nepali
người Nepal |
Nepalese / Nepali
người Nepal |
Pakistan
nước Pakistan |
Pakistani
thuộc Pakistan |
Pakistani
người Pakistan |
Pakistani
người Pakistan |
Sri Lanka
nước Sri Lanka |
Sri Lankan
thuộc Sri Lanka |
Sri Lankan
người Sri Lanka |
Sri Lankan
người Sri Lanka |
3. Tên các nước bằng tiếng Anh – Đông Á
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
China
nước Trung Quốc |
Chinese
thuộc Trung Quốc |
Chinese
người Trung Quốc |
Chinese
người Trung Quốc |
Japan
nước Nhật |
Japanese
thuộc Nhật Bản |
Japanese
người Nhật |
Japanese
người Nhật |
Mongolia
nước Mông Cổ |
Mongolian
thuộc Mông Cổ |
Mongolian
người Mông Cổ |
Mongolian / Mongol
người Mông Cổ |
North Korea
nước Triều Tiên |
North Korean
thuộc Triều Tiên |
North Korean
người Triều Tiên |
North Korean
người Triều Tiên |
South Korea
nước Hàn Quốc |
South Korean
thuộc Hàn Quốc |
South Korean
người Hàn Quốc |
South Korean
người Hàn Quốc |
Taiwan
nước Đài Loan |
Taiwanese
thuộc Đài Loan |
Taiwanese
người Đài Loan |
Taiwanese
người Đài Loan |
4. Tên các nước bằng tiếng Anh – Đông Nam Á
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Cambodia
nước Cam-pu-chia |
Cambodian
thuộc Cam-pu-chia |
Cambodian
người Cam-pu-chia |
Cambodian
người Cam-pu-chia |
Indonesia
nước Indonesia |
Indonesian
thuộc Indonesia |
Indonesian
người Indonesia |
Indonesian
người Indonesia |
Laos
nước Lào |
Laotian / Lao
thuộc Lào |
Laotian / Lao
người Lào |
Laotian / Lao
người Lào |
Malaysia
nước Malaysia |
Malaysian
thuộc Malaysia |
Malaysian
người Malaysia |
Malaysian
người Malaysia |
Myanmar
nước Myanmar |
Burmese
thuộc Myanmar/Miến Điện |
Burmese
người Myanmar/Miến Điện |
Burmese
người Myanmar/Miến Điện |
Philippines
nước Philippines |
Filipino
thuộc về Philippines |
Filipino
người Philippines |
Filipino
người Philippines |
Singapore
nước Singapore |
Singaporean
thuộc Singapore |
Singaporean
người Singapore |
Singaporean
người Singapore |
Thailand
nước Thái Lan |
Thai
thuộc Thái Lan |
Thai
người Thái Lan |
Thai
người Thái Lan |
Vietnam
nước Việt Nam |
Vietnamese
thuộc Việt Nam |
Vietnamese
người Việt Nam |
Vietnamese
người Việt Nam |
IV. Từ vựng về tên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh – Châu Phi
Ngoài Châu Âu, Châu Mỹ, Châu Á, hãy cùng Trung tâm tiếng anh Vĩnh Yên tìm hiểu các từ vựng về tên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh ở Châu Mỹ bạn nhé!
1. Tên các nước bằng tiếng Anh – Bắc & Tây Phi
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Algeria
nước Algeria |
Algerian
thuộc Algeria |
Algerian
người Algeria |
Algerian
người Algeria |
Egypt
nước Ai-cập |
Egyptian
thuộc Ai Cập |
Egyptian
người Ai Cập |
Egyptian
người Ai Cập |
Ghana
nước Ghana |
Ghanaian
thuộc Ghana |
Ghanaian
người Ghana |
Ghanaian
người Ghana |
Ivory Coast
nước Bờ biển Ngà |
Ivorian
thuộc Bờ biển Ngà |
Ivorian
người Bờ biển Ngà |
Ivorian
người Bờ biển Ngà |
Libya
nước Libya |
Libyan
thuộc Libyan |
Libyan
người Libya |
Libyan
người Libya |
Morocco
nước Morocco |
Moroccan
thuộc Morocco |
Moroccan
người Morocco |
Moroccan
người Morocco |
Nigeria
nước Nigeria |
Nigerian
thuộc Nigeria |
Nigerian
người Nigeria |
Nigerian
người Nigeria |
Tunisia
nước Tunisia |
Tunisian
thuộc Tunisia |
Tunisian
người Tunisia |
Tunisian
người Tunisia |
2. Tên các nước bằng tiếng Anh – Đông Phi
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Ethiopia
nước Ethiopia |
Ethiopian
thuộc Ethiopia |
Ethiopian
người Ethiopia |
Ethiopian
người Ethiopia |
Kenya
nước Kenya |
Kenyan
thuộc Kenya |
Kenyan
người Kenya |
Kenyan
người Kenya |
Somalia
nước Somalia |
Somali / Somalian
thuộc Somalia |
Somali / Somalian
người Somalia |
Somali / Somalian
người Somalia |
Sudan
nước Sudan |
Sudanese
thuộc Sudan |
Sudanese
người Sudan |
Sudanese
người Sudan |
Tanzania
nước Tanzania |
Tanzanian
thuộc Tanzania |
Tanzanian
người Tanzania |
Tanzanian
người Tanzania |
Uganda
nước Uganda |
Ugandan
thuộc Uganda |
Ugandan
người Uganda |
Ugandan
người Uganda |
3. Tên các nước bằng tiếng Anh – Nam & Trung Phi
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Angola
nước Angola |
Angolan
thuộc Angola |
Angolan
người Angola |
Angolan
người Angola |
Botswana
nước Botswana |
Botswana
thuộc Botswana |
Botswana
người Botswana |
Botswana
người Botswana |
Democratic Republic of the Congo
nước Cộng hòa Dân chủ Congo |
Congolese
thuộc Congo |
Congolese
người Congo |
Congolese
người Congo |
Madagascar
nước Madagascar |
Madagascan
thuộc Madagascar |
Malagasy
người Madagascar |
Malagasy
người Malagasy |
Mozambique
nước Mozambique |
Mozambican
thuộc Mozambique |
Mozambican
người Mozambique |
Mozambican
người Mozambique |
Namibia
nước Namibia |
Namibian
thuộc Namibia |
Namibian
người Namibia |
Namibian
người Namibia |
South Africa
nước Nam Phi |
South African
thuộc Nam Phi |
South African
người Nam Phi |
South African
người Nam Phi |
Zambia
nước Zambia |
Zambian
thuộc Zambia |
Zambian
người Zambia |
Zambian
người Zambia |
Zimbabwe
nước Zimbabwe |
Zimbabwean
thuộc Zimbabwe |
Zimbabwean
người Zimbabwe |
Zimbabwean
người Zimbabwe |
V. Từ vựng về tên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh – Châu Úc & Thái Bình Dương
Trên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh ở Châu Úc và Thái Bình Dương là gì? Cùng tham khảo ngay bảng từ vựng dưới đây:
Nước | Tính từ | Quốc tịch | Người dân |
Australia
nước Australia |
Australian
thuộc Australia |
Australian
người Australia |
Australian
người Australia |
Fiji
nước Fiji |
Fijian
thuộc Fiji |
Fijian
người Fiji |
Fijian
người Fiji |
New Zealand
nước New Zealand |
New Zealand
thuộc New Zealand |
New Zealand
người New Zealand |
New Zealander
người New Zealand |
VI. Lời Kết
Trên đây là tổng hợp từ vựng về tên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh cụ thể & đầy đủ nhất. Thuộc lòng kiến thức phía trên để ôn luyện thi thật tốt tại nhà, giao tiếp tiếng Anh hiệu quả và chinh phục được điểm số cao trong kỳ thi thực chiến.