Bạn có biết, “Việc sử dụng động từ bất quy tắc chiếm 70% tổng thời gian sử dụng động từ trong tiếng Anh”. Bởi vậy việc học thuộc động từ bất quy tắc gần như là bắt buộc để bạn có thể giao tiếp bằng tiếng Anh.
Trong tiếng Anh có hơn 600 động từ bất quy tắc, tuy nhiên số lượng động từ bất quy tắc thông dụng chỉ có khoảng 162 từ.
Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn 162 động từ bất quy tắc thường dùng được chia thành các nhóm “có quy tắc” và 5 bí kíp để học thuộc “làu làu” các động từ này.
Tổng hợp 162 động từ bất quy tắc thường dùng nhất và thường gặp nhất
1.Nhóm các động từ giữ nguyên ở tất cả các thể động từ V2, V3
NGUYÊN THỂ (V1) | QUÁ KHỨ ĐƠN (V2) | QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (V3) | Ý NGHĨA THƯỜNG GẶP NHẤT |
beat | beat | beat/beaten | đánh, đập |
beset | beset | beset | bao quanh |
bet | bet | bet | đặt cược |
bid | bid | bid | thầu |
outbid | outbid | outbid | trả giá cao hơn |
broadcast | broadcast | broadcast | phát sóng |
forecast | forecast/ forecasted | forecast/ forecasted | tiên đoán |
burst | burst | burst | vỡ oà |
cast | cast | cast | tung, ném |
miscast | miscast | miscast | đóng vai không họp |
cost | cost | cost | phải trả, trị giá |
cut | cut | cut | cắt |
fit | fit/fitted | fit/fitted | vừa, phù hợp |
hit | hit | hit | nhấn |
hoist | hoist/hoisted | hoist/hoisted | kéo lên, cẩu lên |
hurt | hurt | hurt | tổn thương |
knit | knit/knitted | knit/knitted | đan (len) |
let | let | let | cho phép, để cho |
offset | offset | offset | đền bù |
put | put | put | đặt, để |
input | input | input | đưa vào |
inset | inset | inset | dát, ghép |
quit | quit | quit | bỏ |
read | read | read | đọc |
lipread | lipread | lipread | mấp máy môi |
misread | misread | misdread | đọc sai |
reset | reset | reset | làm lại, lắp đặt lại |
rid | rid | rid | giải thoát |
set | set | set | đặt, thiết lập |
misset | misset | misset | đặt sai chỗ |
shed | shed | shed | đổ vỏ, lột vỏ |
shut | shut | shut | đóng |
spread | spread | spread | lan truyền |
wet | wet/wetted | wet/wetted | làm ẩm ướt |
bust | busted/bust | busted/bust | làm vỡ |
2.Nhóm các động từ có V3 giống V1
NGUYÊN THỂ (V1) | QUÁ KHỨ ĐƠN (V2) | QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (V3) | Ý NGHĨA THƯỜNG GẶP NHẤT |
become | became | become | trở thành |
come | came | come | đến |
run | ran | run | chạy |
spin | span/spun | spun | quay tròn |
3.Nhóm các động từ có nguyên âm “I” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở V3
NGUYÊN THỂ (V1) | QUÁ KHỨ ĐƠN (V2) | QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (V3) | Ý NGHĨA THƯỜNG GẶP NHẤT |
begin | began | begun | bắt đầu |
cling | clung | clung | dính vào, bám vào |
drink | drank | drunk | uống |
outdrink | outdrank | outdrunk | uống quá chén |
fling | flung | flung | quăng |
hang | hung | hung | treo |
ring | rang | rung | reo, rung chuông |
run | ran | run | chạy |
shrink | shrank | shrunk | thu nhỏ lại |
sing | sang | sung | hát |
sink | sank | sunk | chìm |
stick | stuck | stuck | đính, ghim |
swim | swam | swum | bơi |
wring | wrung | wrung | siết, vặn |
4.Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau
4.1 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “D” chuyển thành “T” ở V2 và V3
NGUYÊN THỂ (V1) | QUÁ KHỨ ĐƠN (V2) | QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (V3) | Ý NGHĨA THƯỜNG GẶP NHẤT |
build | built | built | xây dựng |
jerry-build | jerry-built | jerry-built | xây cẩu thả |
lend | lent | lent | cho vay |
send | sent | sent | gửi |
shine | shone | shone | chiếu sáng |
shoot | shot | shot | bắn |
spend | spent | spent | chi tiêu |
mispend | misspent | misspent | tiêu phí |
abide | abode/abided | abode/abided | lưu trú, lưu lại |
gild | gilt/gilded | gilt/gilded | mạ vàng |
gird | girt/girded | girt/girded | đeo vào |
4.2 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “M”, “N” chuyển thành “T” ở V2 và V3
NGUYÊN THỂ (V1) | QUÁ KHỨ ĐƠN (V2) | QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (V3) | Ý NGHĨA THƯỜNG GẶP NHẤT |
bend | bent | bent | uốn/bẻ cong |
burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt cháy |
dream | dreamt | dreamt | mơ, mơ mộng |
daydream | daydreamed/daydreamt | daydreamed/daydreamt | nghĩ vẩn vơ |
lean | leant | leant | dựa vào |
leap | leapt/leaped | leapt/leaped | nhảy vọt |
outleap | outleapt/outleaped | outleapt/outleaped | nhảy cao hơn, xa hơn |
learn | learnt | learnt | học |
mislearn | mislearnt/ mislearned | mislearnt/ mislearned | học nhầm |
mean | meant | meant | ý muốn nói, ý nghĩa |
spell | spelt/spelled | spelt/spelled | đánh vần |
mispell | misspelt/misspelled | misspelt/misspelled | viết sai chính tả |
spill | spilt/spilled | spilt/spilled | làm tràn, đổ ra |
backslide | backslid | backslidden/backslid | tái phạm |
4.3 Nhóm các động từ V1 có nguyên âm giữa “EE” chuyển thành “E” ở V2 và V3
NGUYÊN THỂ (V1) | QUÁ KHỨ ĐƠN (V2) | QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (V3) | Ý NGHĨA THƯỜNG GẶP NHẤT |
bleed | bled | bled | chảy máu |
breed | bred | bred | nhân giống |
inbreed | inbred | inbred | lai giống cận huyết |
interbreed | interbred | interbred | giao phối, lai giống |
outbreed | outbred | outbred | giao phối xa |
creep | crept | crept | leo, trườn, bò |
feed | fed | fed | cho ăn |
feel | felt | felt | cảm thấy |
flee | fled | fled | chạy trốn |
keep | kept | kept | giữ |
kneel | knelt/kneeled | knelt/kneeled | quỳ xuống |
meet | met | met | gặp gỡ, đáp ứng |
sleep | slept | slept | ngủ |
slide | slid | slid | trượt |
smell | smelt/smelled | smelt/smelled | ngửi |
sweep | swept | swept | quét |
crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
hand-feed | hand-fed | hand-fed | cho ăn bằng tay |
4.4 Nhóm các động từ V2 và V3 có đuôi “OUGHT” hoặc “AUGHT”
NGUYÊN THỂ (V1) | QUÁ KHỨ ĐƠN (V2) | QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (V3) | Ý NGHĨA THƯỜNG GẶP NHẤT |
bring | brought | brought | mang lại |
buy | bought | bought | mua |
catch | caught | caught | bắt |
fight | fought | fought | chiến đấu |
outfight | outfought | outfought | đánh giỏi hơn |
seek | sought | sought | tìm kiếm |
teach | taught | taught | dạy |
misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
think | thought | thought | nghĩ |
4.5 Nhóm động từ có V1 tận cùng là “AY”, chuyển thành “AID” ở V2, V3
NGUYÊN THỂ (V1) | QUÁ KHỨ ĐƠN (V2) | QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (V3) | Ý NGHĨA THƯỜNG GẶP NHẤT |
lay | laid | laid | đặt, để |
mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
pay | paid | paid | trả |
plead | pled/pleaded | pled/pleaded | biện hộ |
say | said | said | nói |
4.6 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “OU” ở V2 và V3
NGUYÊN THỂ (V1) | QUÁ KHỨ ĐƠN (V2) | QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (V3) | Ý NGHĨA THƯỜNG GẶP NHẤT |
bind | bound | bound | buộc, trói |
find | found | found | tìm |
wind | wound | wound | quấn |
interwind | interwound | interwound | cuộn vào, quấn vào |
4.7 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “U” ở V2 và V3
NGUYÊN THỂ (V1) | QUÁ KHỨ ĐƠN (V2) | QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (V3) | Ý NGHĨA THƯỜNG GẶP NHẤT |
dig | dug | dug | đào |
sting | stung | stung | châm, chích, đốt |
stink | stank | stunk | bốc mùi |
swing | swung | swung | đong đưa, nhún nhảy |
4.8 Một số động từ khác có V2, V3 giống nhau
NGUYÊN THỂ (V1) | QUÁ KHỨ ĐƠN (V2) | QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (V3) | Ý NGHĨA THƯỜNG GẶP NHẤT |
deal | dealt | dealt | thỏa thuận |
misdeal | misdealt | misdealt | chia sai bài |
dwell | dwelt/dwelled | dwelt/dwelled | trú ngụ |
grind | ground | ground | nghiền/ xay |
have | had | had | có |
hear | heard | heard | nghe |
hold | held | held | tổ chức |
behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
lead | led | led | dẫn |
mislead | misled | misled | làm lạc đường |
leave | left | left | rời đi, để lại |
cleave | clove/cleft/cleaved | cloven/cleft/cleaved | chả, tách hai |
light | lit/lighted | lit/lighted | làm nhẹ, chiếu sáng |
lose | lost | lost | làm mất, mất |
make | made | made | làm, chế tạo |
sell | sold | sold | bán |
sit | sat | sat | ngồi |
spit | spat/spit | spat/spit | khạc nhổ |
stand | stood | stood | đứng |
strike | struck | struck | đánh, đập |
sweat | sweat/sweated | sweat/sweated | đổ mồ hôi |
tell | told | told | kể, bảo |
foretell | foretoll | foregone | đoán trước |
tread | trod | trod/trodden | bước đi |
understand | understood | understood | hiểu |
misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
weep | wept | wept | khóc |
win | won | won | giành chiến thắng |
chide | chid/chided | chid/chidden/chided | mắng, chửi |
clothe | clothed/clad | clothed/clad | che phủ |
dive | dove/dived | dived | lao xuống, lặn |
5.Nhóm các động từ kết thúc “N” ở V3
5.1 Nhóm các động từ có nguyên âm “O” ở V2, V3
NGUYÊN THỂ (V1) | QUÁ KHỨ ĐƠN (V2) | QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (V3) | Ý NGHĨA THƯỜNG GẶP NHẤT |
bear | bore | born | chịu/ sinh ra |
break | broke | broken | đập vỡ |
borbear | forbore | forborne | nhịn |
choose | chose | chosen | chọn |
forget | forgot | forgotten | quên |
freeze | froze | frozen | đóng băng |
get | got | got/ gotten | có được |
prove | proved | proved/proven | chứng tỏ |
disprove | disproved | disproved/disproven | bác bỏ |
speak | spoke | spoken | nói |
misspeak | misspoke | mispoken | nói sai |
bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
swear | swore | sworn | thề |
wake | woke | woken | thức giấc |
wear | wore | worn | mặc |
weave | wove | woven | dệt |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
5.2 Nhóm các động từ chỉ có nguyên âm “O” ở V2
NGUYÊN THỂ (V1) | QUÁ KHỨ ĐƠN (V2) | QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (V3) | Ý NGHĨA THƯỜNG GẶP NHẤT |
arise | arose | arisen | nảy sinh |
drive | drove | driven | lái xe |
outdrive | outdrove | outdriven | lái nhanh hơn |
forbid | forbade | forbidden | ngăn cấm |
foresee | foresaw | foreseen | thấy trước |
forsake | forsook | forsaken | từ bỏ |
ride | rode | ridden | cưỡi (ngựa), đạp (xe) |
rise | rose | risen | tăng, mọc |
thrive | throve/thrived | thriven/thrived | phát triển |
throw | threw | thrown | phi, ném, phóng |
write | wrote | written | viết |
miswrite | miswrote | miswritten | viết sai |
handwrite | handwrote | handwritten | viết tay |
5.3 Nhóm các động từ có đuôi “EW” ở V2, “OWN” hoặc “AWN” ở V3
NGUYÊN THỂ (V1) | QUÁ KHỨ ĐƠN (V2) | QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (V3) | Ý NGHĨA THƯỜNG GẶP NHẤT |
blow | blew | blown | thổi |
draw | drew | drawn | vẽ |
outdraw | outdrew | outdrawn | rút ra nhanh hơn |
fly | flew | flown | bay |
outfly | outflew | outflown | bay cao hơn, xa hơn |
grow | grew | grown | phát triển |
outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
know | knew | known | biết |
mow | mowed | mown/mowed | cắt cỏ |
saw | sawed | sawn/sawed | cưa |
sew | sewed | sewn/sewed | khâu/may |
hew | hewed | hewn/ hewed | đốn, chặt |
show | showed | shown | chỉ ra |
sow | sowed | sown/sowed | gieo |
5.4 Một số động từ bất quy tắc khác có đuôi “N” ở V3
NGUYÊN THỂ (V1) | QUÁ KHỨ ĐƠN (V2) | QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (V3) | Ý NGHĨA THƯỜNG GẶP NHẤT |
beat | beat | beaten | đánh bại |
browbeat | browbeat | browbeaten/browbeat | hăm dọa |
bite | bit | bitten | cắn |
frostbite | frostbit | frostbitten | bỏng lạnh |
eat | ate | eaten | ăn |
fall | fell | fallen | ngã, rơi, giảm |
befall | befell | befallen | xảy đến |
forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
give | gave | given | cho |
hide | hid | hidden | giấu, trốnẩn nấp |
see | saw | seen | nhìn thấy |
shake | shook | shaken | lắc, rung chuyển |
steal | stole | stolen | ăn trộm |
stride | strode | stridden | sải bước |
strive | strove/strived | striven/strived | phấn đấu |
swell | swelled | swollen/swelled | sưng lên |
take | took | taken | cầm, lấy |
mistake | mistook | mistaken | nhầm lẫn |
6.Nhóm động từ bất quy tắc khác
Nguyên thể (V1) |
Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) |
Ý nghĩa thường gặp nhất |
mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
miswrite | miswrote | miswritten | viết sai |
outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
outbreed | outbred | outbred | giao phối xa |
outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
outdraw | outdrew | outdrawn | rút súng ra nhanh hơn |
outdrink | outdrank | outdrunk | uống quá chén |
outdrive | outdrove | outdriven | lái nhanh hơn |
outfight | outfought | outfought | đánh giỏi hơn |
outfly | outflew | outflown | bay cao/xa hơn |
outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
outleap | outleaped/outleapt | outleaped/outleapt | nhảy cao/xa hơn |
outlie | outlied | outlied | nói dối |
output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
outride | outrode | outridden | cưỡi ngựa giỏi hơn |
outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn, vượt giá |
outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
outshine | outshined/outshone | outshined/outshone | sáng hơn, rạng rỡ hơn |
outshoot | outshot | outshot | bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
outsing | outsang | outsung | hát hay hơn |
outsit | outsat | outsat | ngồi lâu hơn |
outsleep | outslept | outslept | ngủ lâu/muộn hơn |
outsmell | outsmelled/outsmelt | outsmelled/outsmelt | khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
outspeak | outspoke | outspoken | nói nhiều/dài/to hơn |
outspeed | outsped | outsped | đi/chạy nhanh hơn |
outspend | outspent | outspent | tiêu tiền nhiều hơn |
outswear | outswore | outsworn | nguyền rủa nhiều hơn |
outswim | outswam | outswum | bơi giỏi hơn |
outthink | outthought | outthought | suy nghĩ nhanh hơn |
outthrow | outthrew | outthrown | ném nhanh hơn |
outwrite | outwrote | outwritten | viết nhanh hơn |
overbid | overbid | overbid | trả giá/bỏ thầu cao hơn |
overbreed | overbred | overbred | nuôi quá nhiều |
overbuild | overbuilt | overbuilt | xây quá nhiều |
overbuy | overbought | overbought | mua quá nhiều |
overcome | overcame | overcome | khắc phục |
overdo | overdid | overdone | dùng quá mức, làm quá |
overdraw | overdrew | overdrawn | rút quá số tiền, phóng đại |
overdrink | overdrank | overdrunk | uống quá nhiều |
overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
overfeed | overfed | overfed | cho ăn quá mức |
overfly | overflew | overflown | bay qua |
overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
override | overrode | overridden | lạm quyền |
overrun | overran | overrun | tràn ngập |
oversee | oversaw | overseen | trông nom |
oversell | oversold | oversold | bán quá mức |
oversew | oversewed | oversewn/oversewed | may nối vắt |
overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
overspeak | overspoke | overspoken | Nói quá nhiều, nói lấn át |
overspend | overspent | overspent | tiêu quá lố |
overspill | overspilled/overspilt | overspilled/overspilt | đổ, làm tràn |
overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
overthink | overthought | overthought | tính trước nhiều quá |
overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
overwind | overwound | overwound | lên dây (đồng hồ) quá chặt |
overwrite | overwrote | overwritten | viết dài quá, viết đè lên |
partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
prebuild | prebuilt | prebuilt | làm nhà tiền chế |
predo | predid | predone | làm trước |
premake | premade | premade | làm trước |
prepay | prepaid | prepaid | trả trước |
presell | presold | presold | bán trước thời gian rao báo |
preset | preset | preset | thiết lập sẵn, cài đặt sẵn |
preshrink | preshrank | preshrunk | ngâm cho vải co trước khi may |
proofread | proofread | proofread | Đọc bản thảo trước khi in |
quick-freeze | quick-froze | quick-frozen | kết đông nhanh |
reawake | reawoke | reawaken | đánh thức 1 lần nữa |
rebid | rebid | rebid | trả giá, bỏ thầu |
rebind | rebound | rebound | buộc lại, đóng lại |
rebroadcast | rebroadcastrebroadcasted | rebroadcastrebroadcasted | cự tuyệt, khước từ |
rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
recast | recast | recast | đúc lại |
recut | recut | recut | cắt lại, băm) |
redeal | redealt | redealt | phát bài lại |
redo | redid | redone | làm lại |
redraw | redrew | redrawn | kéo ngược lại |
refit | refitted/refit | refitted/refit | luồn, xỏ |
regrind | reground | reground | mài sắc lại |
regrow | regrew | regrown | trồng lại |
rehang | rehung | rehung | treo lại |
rehear | reheard | reheard | nghe trình bày lại |
reknit | reknitted/reknit | reknitted/reknit | đan lại |
relay | relaid | relaid | đặt lại |
relay | relayed | relayed | truyền âm lại |
relearn | relearned/relearnt | relearned/relearnt | học lại |
relight | relit/relighted | relit/relighted | thắp sáng lại |
remake | remade | remade | làm lại, chế tạo lại |
rend | rent | rent | toạc ra, xé |
repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
reread | reread | reread | đọc lại |
rerun | reran | rerun | chiếu lại, phát lại |
resell | resold | resold | bán lại |
resend | resent | resent | gửi lại |
resew | resewed | resewn/resewed | may/khâu lại |
retake | retook | retaken | chiếm lại,tái chiếm |
reteach | retaught | retaught | dạy lại |
retear | retore | retorn | khóc lại |
retell | retold | retold | kể lại |
rethink | rethought | rethought | suy tính lại |
retread | retread | retread | lại giẫm/đạp lên |
retrofit | retrofitted/retrofit | retrofitted/retrofit | trang bị thêm những bộ phận mới |
rewake | rewoke/rewaked | rewaken/rewaked | đánh thức lại |
rewear | rewore | reworn | mặc lại |
reweave | rewove/reweaved | rewoven/reweaved | dệt lại |
rewed | rewed/rewedded | rewed/rewedded | kết hôn lại |
rewet | rewet/rewetted | rewet/rewetted | làm ướt lại |
rewin | rewon | rewon | thắng lại |
rewind | rewound | rewound | cuốn lại, lên dây lại |
rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
roughcast | roughcast | roughcast | tạo hình phỏng chừng |
sand-cast | sand-cast | sand-cast | đúc bằng khuôn cát |
shave | shaved | shaved/shaven | cạo (râu, mặt) |
shit | shit/shat/shitted | shit/shat/shitted | suộc khuộng đi đại tiện |
sight-read | sight-read | sight-read | chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước |
sink | sank | sunk | chìm, lặn |
slay | slew | slain | sát hại, giết hại |
sling | slung | slung | ném mạnh |
slink | slunk | slunk | lẻn đi |
slit | slit | slit | rạch, khứa |
smite | smote | smitten | đập mạnh |
sneak | sneaked/snuck | sneaked/snuck | trốn, lén |
speed | sped/speeded | sped/speeded | chạy vụt |
spoil | spoilt/spoiled | spoilt/spoiled | làm hỏng |
string | strung | strung | gắn dây vào |
sunburn | sunburned/sunburnt | sunburned/sunburnt | cháy nắng |
telecast | telecast | telecast | phát đi bằng truyền hình |
tell | told | told | kể, bảo |
thrust | thrust | thrust | thọc, nhấn |
typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
unbind | unbound | unbound | mở, tháo ra |
unclothe | unclothed/unclad | unclothed/unclad | cởi áo, lột trần |
undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
underfeed | underfed | underfed | cho ăn đói, thiếu ăn |
undergo | underwent | undergone | kinh qua |
underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
undo | undid | undone | tháo ra |
unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống |
unhide | unhid | unhidden | hiển thị, không ẩn |
unlearn | unlearned/unlearnt | unlearned/unlearnt | gạt bỏ, quên |
unspin | unspun | unspun | quay ngược |
unwind | unwound | unwound | tháo ra |
uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
upset | upset | upset | đánh đổ, lật đổ |
wed | wed/wedded | wed/wedded | kết hôn |
withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
withhold | withheld | withheld | từ khước |
withstand | withstood | withstood | cầm cự |
work | worked/sheared | worked | rèn, nhào nặn đất |
be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
domisdo | misdiddid | misdonedone | làm |
outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
misdo | misdid | misdone | phạm lỗi |
go | went | gone | đi |
forego | forewent | foregone | kiêng, bỏ |
lie | lay | lain | nằm |
shear | shore/sheared | shorn/sheared | cắt |
mishear | misheard | misheard | nghe nhầm |
tear | tore | torn | xé |
cleave | clove | cleaved | dính chặt |
heave | hove/ heaved | hove/heaved | trục lên |
interweave | interwove/ interveaved | interwove/ interweaved | xen lẫn, trộn lẫn |
heave
Trên đây là danh sách 162 động từ bất quy tắc thông dụng trong tiếng Anh được chia thành các nhóm có quy tắc.
Bạn thấy đấy, những động từ thực sự bất quy tắc trong bảng trên chỉ có vài từ mà thôi.
Nếu bạn vẫn còn băn khoăn, lo lắng làm sao để nhớ hết 91 động từ này.
Hãy khám phá phần tiếp theo…
5 Bí kíp tự học bảng động từ bất quy tắc giúp bạn học nhanh, nhớ lâu
- Nhanh chóng ghi nhớ động từ bất quy tắc qua bài Rap
- Bắt đầu bằng 7 từ thông dụng nhất
Bắt đầu bằng những từ đơn giản và quen thuộc sẽ giúp bạn có một khởi đầu thuận lợi khi chinh phục 91 động từ bất quy tắc.
7 động từ bất quy tắc “nhìn đâu cũng gặp”:
- Say – Said – Said: Nói
- Go – Went – Gone: Đi
- Do – Did – Done: Làm
- Know – Knew – Known: Biết
- Get – Got – Gotten: Nhận
- Find – Found – Found: Tìm thấy
- Think – Thought – Thought: Nghĩ
Trên đây là các động từ bạn có thể học ngay để có thể diễn đạt những câu tiếng Anh thông dụng ở các thì quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành,…
- Học và kiểm tra bảng động từ bất quy tắc cùng bạn bè
Một trong những điểm hạn chế của việc tự học đó là bạn sẽ gặp khó khăn kiểm tra lại kiến thức mình đã học, đặc biệt là đối với những kiến thức khô khan và phức tạp như bảng động từ bất quy tắc.
Học cùng bạn bè là một giải pháp hiệu quả cho vấn đề này.
Hãy cùng lên kế hoạch học chi tiết với bạn bè của bạn. Một nhóm 2-3 người sẽ là con số hợp lý nhất để các bạn có thể kiểm tra chéo lẫn nhau.
- Ghi nhớ thật lâu thông qua việc đặt câu với các động từ
Để ghi nhớ thật lâu những động từ bất quy tắc của các thể quá khứ đơn (V2), quá khứ phân từ (V3) bạn có thể áp dụng cách thực hành sau:
Với mỗi động từ, bạn hãy tập đặt câu mà trong đó chứa cả V1, V2 và V3.
Ví dụ: Với động từ “eat”, bạn có đặt câu như sau:
“I eat the ice cream, I ate the spaghetti, but I’ve never eaten spaghetti ice cream*”
*spaghetti ice cream hay còn gọi là spaghettieis: một món ăn tráng miệng phổ biến tại Đức
- Ôn tập dễ dàng bảng động từ bất quy tắc thông qua game hoặc ứng dụng trên điện thoại
Ôn tập là bước cực kỳ quan trọng trong quá trình tự học tiếng Anh. Bạn cần ôn tập thường xuyên để nhớ lâu và nhớ sâu những động từ bất quy tắc.
Ôn tập là bước cực kỳ quan trọng trong quá trình tự học tiếng Anh. Bạn cần ôn tập thường xuyên để nhớ lâu và nhớ sâu những động từ bất quy tắc.
Trên đây là bảng danh sách 91 động từ bất quy tắc thường dùng nhất và 5 bí kíp giúp bạn tự học mà vẫn học nhanh nhớ lâu bảng động từ bất quy tắc.
Nếu bạn nhận được thông tin hữu ích từ bài viết này, vui lòng like hoặc share cho bạn bè của mình.
Có bất kỳ thắc mắc hoặc phản hồi về những nội dung chia sẻ, vui lòng để lại comment bên dưới.
Xem thêm:TẤT TẦN TẬT TÍNH TỪ CHỈ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI TRONG TIẾNG ANH