Tổng hợp ngữ pháp HKS1 đầy đủ nhất
Đại từ tiếng Trung HSK1
1. Đại từ nhân xưng:我. 你. 他. 她. 我们. 你们. 他们. 她们
2. Đại từ chỉ thị:这(这儿). 那 (那儿)
3. Đại từ nghi vấn:谁. 哪 (哪儿). 什么. 多少. 几. 怎么. 怎么样
Câu nghi vấn HSK1
1. 吗(ma) ⇒ 这是你的桌子吗?(zhè shì nǐ de zhuōzi ma?)
2. 呢(ne) ⇒ 我是老师,你呢? (wǒ shì lǎoshī, nǐ ne?)
3. 谁(shuí) ⇒ 那个人是谁?(nà ge rén shì shuí?)
4. 哪 (nǎ) ⇒ 这些杯子,你喜欢哪一个?(zhē xiē bēizi, nǐ xǐhuān nǎ ge?)
5. 哪儿(nǎr) ⇒ 你想去哪儿?(nǐ xiǎng qù nǎr?)
6. 什么(shénme) ⇒ 你爱吃什么水果?(nǐ ài chī shénme shuǐguǒ?)
7. 多少(duōshǎo) ⇒ 你们学校有多少学生?(nǐmen xuéxiào yǒu duōshǎo xuéshēng?)
8. 几(jǐ) ⇒ 你几岁了?(nǐ jǐ suì le?)
9. 怎么(zěnme) ⇒ 你怎么了?(nǐ zěnme le?)
10. 怎么样(zěnmeyàng) ⇒ 这本书怎么样?(zhè běn shū zěnmeyàng?)
Số từ tiếng Trung HSK1
1. Biểu thị thời gian: 2009年7月7日 星期四8点40分
2. Biểu thị tuổi: 他今年24岁。
3. Biểu thị số tiền: 15块
4. Biểu thị số điện thoại: 我的电话是58590000
Lượng từ tiếng Trung HSK1
1. Đứng sau số từ: 一个. 三 本
2. Đứng sau “这”. “那”. “几”:这个. 那些. 几本
Phó từ tiếng Trung HSK1
1. Phó từ phủ định:
不 ⇒ 我不是学生。
没 ⇒ 他没去医院。
2. Phó từ trình độ:
很 ⇒ 她很高兴。
太 ⇒ 太好了!
3. Phó từ phạm vi:
都 ⇒ 我们都看见那个人了。
Phó từ phạm vi trong ngữ pháp HSK1
Liên từ HSK1
和 (hé) ⇒ 我和你 (wǒ hé nǐ)
Giới từ tiếng Trung HSK1
在(zài) ⇒ 我住在北京(wǒ zhù zài běijīng)
Trợ động từ HSK1
1. 会(huì) ⇒ 我会做饭 (wǒ huì zuò fàn)
2. 能(néng) ⇒ 你什么时候能来? (nǐ shénme shíhou néng lái?)
Trợ từ tiếng Trung
1. Trợ từ kết cấu: 的(de) ⇒ 我的电脑 (wǒ de diànnǎo)
2. Trợ từ ngữ khí:
了(le) ⇒ 她去医院了 (tā qù yīyuàn le)
吗 (ma) ⇒ 他是医生吗? (tā shì yīshēng ma?)
呢(ne) ⇒ 你在哪儿呢? (nǐ zài nǎr ne?)
Thán từ tiếng Trung HSK1
喂(wèi) ⇒ 喂,你好 (wèi, nǐ hǎo)
Câu trần thuật
1. Câu khẳng định:
明天星期六(míngtiān xīngqī liù)
我认识他(wǒ rènshi tā)
Câu trần thuật trong ngữ pháp HSK1
2. Câu phủ định
不(bù) ⇒ 她不在饭店(tā bú zài fàndiàn)
没(méi) ⇒ 她没去看电影(tā méi qù kàn diànyǐng)
Câu cầu khiến
请(qǐng) ⇒ 请坐(qǐng zuò)
Câu cảm thán
太(tài) ⇒ 太好了!(tài hǎo le?)
Kiểu câu đặc biệt
1. Câu chữ “是” ⇒ 他是我的同学。(tā shì wǒ de tóngxué)
2. Câu chữ “有” ⇒ 一年有12个月。(yī nián yǒu 12 ge yuè)
3. Câu có kết cấu “是…的”
Nhấn mạnh thời gian ⇒ 我是昨天来的。(wǒ shì zuótiān lái de)
Nhấn mạnh địa điểm ⇒ 这是在火车站买的。(zhè shì zài huǒchē zhàn mǎi de)
Nhấn mạnh phương thức ⇒ 他是坐飞机来的。(tā shì zuò fēijī lái de)
Trạng thái của động tác
Dùng “在…呢” biểu thị động tác đang diễn ra ⇒ 他们在吃饭呢。(tāmen zài chī fàn ne)
Nguồn:https://ngoainguphuonglan.edu.vn/