Đại từ tiếng Trung
Đại từ nhân xưng
Ngoài những đại từ nhân xưng đã xuất hiện ở cấp độ HSK 1 như: 我,你,我们,你们,他,她,他们,她们 thì ngữ pháp tiếng trung HSK2 bạn cần nám thêm các đại từ nhân xưng sau:
Hán tự | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
大家 | dàjiā | mọi người | 大家好,我是小王。 dàjiā hǎo, wǒ shì Xiǎo Wáng Xin chào mọi người, tôi là Tiều Vương |
您 | nǐn | ngài (dùng để xưng hô với đối phương- người có vị trí hoặc tuổi tác cao hơn, thể hiện sự kính trọng) | 您好。 nín hǎo. Chào ngài |
它 | tā | đại từ ngôi thứ ba số ít, chỉ đồ vật, con vật | 它是猫。 tā shì māo Nó là con mèo |
它们 | tāmen | đại từ ngôi thứ ba số nhiều, chỉ đồ vật, con vật | 它们都是猫。 tāmen dōu shì māo Chúng nó đều là mèo |
Đại từ chỉ thị: 这,那,那儿,这儿,哪儿
每/měi: mỗi
Ví dụ:
他每天5点起床。
tā měitiān 5 diǎn qǐchuáng.
Mỗi ngày anh ấy dậy lúc 5 giờ.\
Đại từ nghi vấn
Các đại từ nghi vấn đã học ỏ HSK 1 là: 谁,什么,哪,哪儿,多少,几,怎么,怎么样.
Ở ngữ pháp tiếng Trung HSK2 chúng ta cần nắm thêm cách dùng với từ 为/wèi: vì cài gì?
Ví dụ:
为你们的幸福干杯。
Wèi nǐmen de xìngfú gānbēi.
Cạn ly vì hạnh phúc của các bạn.
Chữ số trong ngữ pháp HSK 2
Biểu thị thứ tự
- 第+ số đếm
- 第一/dì yī/: thứ nhất
- 第二/dì èr/:thứ 2
- 第三/dì sān/: thứ 3
- ….
Biểu thị trọng lượng
- 3 公斤 /3 gōngjīn/: 3 kg
Lượng từ
Dùng sau số từ
等一下/děng yīxià/: đợi một chút
Dùng sau “每”
每次/měi cì/: mỗi lần
Phó từ trong ngữ pháp HKS 2
Phó từ phủ định: 别/bié/: đừng làm gì
你别去出来。
/nǐ bié qù chūlái./
Bạn đừng ra ngoài
Phó từ chỉ mức độ
- 非常 /fēicháng /: vô cùng
这条裙子非常好看。
Zhè tiáo qúnzi fēicháng hǎokàn.
Cái váy này vô cùng đẹp
- 最 /zuì /: nhất
我最喜欢吃饺子。
Wǒ zuì xǐhuān chī jiǎozi.
Tôi thích ăn bánh cảo nhất
Phó từ chỉ phạm vi
一起 /yīqǐ /: cùng nhau
我和朋友一起学习。
Wǒ hé péngyǒu yīqǐ xuéxí
Tôi và bạn bè cùng nhau học tập
Phó từ chỉ thời gian
- 正在 /zhèngzài /: diễn tả hành động đang diễn ra, nhấn mạnh quá trình
我正在写汉字。
wǒ zhèngzài xiě hànzì
Tôi đang viết chữ Hán
- 已经 /yǐjīng /: diễn tả hành động đã xảy ra
他已经回家了。
tā yǐjīng huí jiāle
Anh ấy đã về nhà rồi
- 就 /jiù /: là,mà,.. diễn ra sự việc sẽ diễn ra trong thời điểm đó, hoặc nối tiếp hành động trước
我7点就上学了。
wǒ 7 diǎn jiù shàngxuéle
7 giờ là tôi đi học rồi
Phó từ chỉ ngữ khí
- 也 /yě/: cũng
我也有一本这样的书。
wǒ yěyǒu yī běn zhèyàng de shū.
Tôi cũng có 1 quyển sách như thế này
- 还 /hái/: vẫn
他还没吃完。
Tā hái méi chī wán.
Anh ấy vẫn chưa ăn xong
- 真 /zhēn/: thật là
小美真漂亮。
Xiǎo Měi zhēn piàoliang
Tiểu Mỹ thật xinh đẹp
Phó từ chỉ tần suất: 再 /zài/: lại, diễn tả sự lặp lại
我明天再来。
Wǒ míngtiān zài lái
Ngày mai tôi lại đến
Liên từ trong ngữ pháp HSK 2 tiếng Trung
- 因为 /yīnwèi /…所以 /suǒyǐ/: Bời vì…thế nên
因为雨很大所以我们不能去公园跑步。
yīnwèi yǔ hěn dà suǒyǐ wǒmen bùnéng qù gōngyuán pǎobù.
Bởi vì mưa rất to nên chúng tôi không thể đến công viên chạy bộ.
- 但是 /dànshì/: nhưng mà
他70岁了,但是身体很好。
tā 70 suì le, dànshì shēntǐ hěn hǎ
Giới từ trong ngữ pháp HSK 2
Hán tự/ Cấu trúc | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
从… | cóng | từ…đến | 从这里到公园还有2公里。 Cóng zhèlǐ dào gōngyuán hái yǒu 2 gōnglǐ Từ đây đến công viên còn 2km. |
对 Chủ ngữ + 对 + tân ngữ + động từ/ tính từ |
duì | đối với… | 经常锻炼对身体很好。 jīngcháng duànliàn duì shēntǐ hěn hǎo Thường xuyên luyện tập rất tốt cho cơ thể. |
比 | bǐ | so với… (dùng để so sánh) | 我比他高。 wǒ bǐ tā gāo. Tôi cao hơn anh ấy. |
向 | xiàng | hướng…(dùng để chỉ phương hướng) | 小王向老师感谢。 Xiǎo Wáng xiàng lǎoshī gǎnxiè. Tiều Vương cảm ơn giáo viên |
离 | lí | cách…. | 学校离我家很远。 Xuéxiào lí wǒjiā hěn yuǎn. Trường học cách nhà của tôi rất xa |
Trợ động từ trong tiếng Trung
- 可以/kěyǐ/: có thể
等我做完就可以吃了。
Děng wǒ zuò wán jiù kěyǐ chīle
Đợi tôi làm xong là có thể ăn rồi
- 要 /yào/: phải
我要走了。
wǒ yào zǒule.
Tôi phải đi rồi.
- 可能 /kěnéng/: có khả năng
明天可能风大。
Míngtiān kěnéng fēng dà
Ngày mai có thể có gió lớn
Trợ từ
Trợ từ kết cấu: 得 (dé): dùng trong trường hợp muốn nhận xét hoặc đánh giá về một hành động, trạng thái
Động từ + 得 ( 很/非常/ 不…)+ tính từ
你做得好。
nǐ zuò dé hǎo
Bạn làm rất tốt.
Trợ từ ngữ khí
吧 /ba/: dùng trong câu biểu thị sự yêu cầu, thúc giục mang ngữ khí nhẹ nhàng
快睡觉吧。
kuài shuìjiào ba
Mau đi ngủ đi.
Trợ từ động thái
- 着 /zhe/: biểu thị sự tiếp diễn của động tác hay trạng thái
他在学校门口站着。
Tā zài xuéxiào ménkǒu zhàn zhe
- 过 /guò/: biểu thị động tác đã xong, hoàn tất hoặc biểu thị sự việc ở trong quán khứ và không còn tiếp diễn ở hiện tại.
我来过中国。
wǒ lái guò Zhōngguó
Thán từ trong ngữ pháp HSK 2
喂/wèi/: alo
喂,你好
wèi, nǐ hǎo
Động từ trùng điệp
Động từ lặp lại dùng để biểu đạt động tác tiếp diễn trong thời gian ngắn. Đại đa số động từ đều có thể lặp lại, nhưng chúng ta cần chú ý hình thức lặp lại và ngữ cảnh sử dụng.
- A 一 A
试一试 /shì yī shì/: thử
- AB-AB
学习学习 /xuéxí xuéxí/: Học tập
- AAB
唱歌 – 唱唱歌 /chàng chànggē/: ca hát
Câu nghi vấn trong tiếng Trung HKS 2
- 吧 /ba/: Khi đối với một sự việc nào đó đã có dự đoán trước nhưng chưa chắc chắn thì dùng trợ “吧” từ để hỏi
你是越南人吧?
Nǐ shì yuènán rén ba
Bạn là người Việt Nam nhỉ?
- 为 什么 /wèishéme/: vì sao
他为什么没来?
tā wèishéme méi lái
- Câu hỏi chính phản
你吃不吃包子?
nǐ chī bù chī bāozi?
Bạn có ăn bánh bao không?
- 好吗 /hǎo ma/ : được không?
明天8点见,好吗?
Míngtiān 8 diǎn jiàn, hǎo ma
8 giờ ngày mai gặp, được không?
Câu cầu khiến trong tiếng Trung
不要 /bùyào/ : biểu thị sự khuyên nhủ
Ví dụ:
不要吃太多。
Bùyào chī tài duō.
Đừng ăn quá nhiều
Câu cảm thán trong HSK 2
真/zhēn /: thật là
真好吃。
Zhēn hào chī.
Thật là ngon
Các câu dạng đặc biệt
Câu so sánh: A比B+tính từ
他比我大。
Tā bǐ wǒ dà.
Anh ấy lớn hơn tôi
Trạng thái của hành động
- 正在 /zhèngzài/: biểu thị hành động đang diễn ra
他们正在踢足球。
Tāmen zhèngzài tī zúqiú
Bọn họ đang đá bóng
- 要 …了/yào…le/ : biểu thị sự việc sắp xảy ra
飞机要起飞了。
fēijī yào qǐfēile
Máy bay sắp cất cánh rồi
- 着 /zhe/: biểu thị sự tiếp diễn của hành động hay trạng thái
外面下着雨。
wài miàn xià zhe yǔ
Bên ngoài đang đổ mưa
Nguồn:https://ngoainguphuonglan.edu.vn/