Tiếng Anh lớp 4 có nhiều mẫu câu hỏi mới và phức tạp hơn. Nếu muốn sử dụng thành thạo trong cả văn nói và viết thì phải chú ý học thuộc lòng các mẫu câu này.
Bài viết ngày hôm nay Ngoại ngữ Phương Lan sẽ giúp các em tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4, cùng lưu lại và học tập nhé!
I. Từ vựng
- Địa lý (forest, island, ocean, stream, valley,…)
- Thành phố (church, bank, cinema, hotel, hospital,…)
- Ngày sinh nhật (invitation, birthday cake, candle, party, gift,…)
- Rau củ (chilly, corn, carrot, ginger, onion,…)
- Nghề nghiệp (policeman, farmer, singer, postman, dentist,…)
- Đồ dùng trong nhà (light, stove, telephone, sofa, bookshelf,…)
II. Ngữ pháp
1.Chào hỏi:
- Good afternoon: xin chào (vào buổi chiều)
- Good evening: xin chào (vào buổi tối)
- Good morning: xin chào (vào buổi sáng)
- Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn.
2.Tạm biệt
- See you tomorrow: gặp lại bạn vào ngày mai
- See you later: hẹn gặp lại
- Goodbye: chào tạm biệt
- Good night: chúc ngủ ngon
3.Hỏi đáp
Hỏi đáp về sức khỏe
Hỏi: How + to be + S? Ex: How are you today? |
Đáp: S + to be + well/fine/bad, thanks. Ex: I am fine, thanks |
Hỏi đáp về ai đó từ đâu tới:
Hỏi: Where + to be + S + from? Ex: Where are you from? |
Đáp: S+ to be +from + tên địa danh/quốc gia Ex: I am from Vietnam |
Hỏi đáp về quốc tịch
Hỏi: What nationality + to be + S? Ex: What nationality are you? |
Đáp: S + to be + quốc tịch Ex: I am Vietnamese |
Hỏi đáp hôm nay là ngày mấy:
Hỏi: What is the date today? |
Đáp: It is + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng Ex: It is the 18th of August |
Hỏi đáp về ngày sinh nhật
Hỏi: When’s your/her/his birthday? |
Có 2 cách đáp:
– It’s + in + tháng (vào tháng …) – It’s + on + the + ngày (dùng số thứ tự) + of + tháng (vào ngày… tháng…) |
Hỏi đáp về trường
Hỏi: Where is + your (his/her) + school? Ex: Where is your school? |
Đáp: It’s in + (tên đường) Street. Ex: It’s in Su Van Hanh Street |
Hỏi đáp về lớp
Hỏi: What class are you in? (Bạn học lớp mấy?) |
Đáp: I’m in class + N. (Tôi học lớp…) Ex: I’m in class 12A2 |
Hỏi đáp về môn học yêu thích
Chủ từ số nhiều | Chủ từ số ít | |
Cách 1 | Hỏi: What subjects do + S + like? Đáp: S + like + môn học. Ex: What subjects do you like? I like Math and English |
Hỏi: What subjects does + S + like? Đáp: S + likes + môn học Ex: What subjects does Nhu like? Nhu likes Literature and Geography |
Cách 2 | Hỏi: Do + S+ like + môn học? Đáp: Yes, S + do. No, S + don’t. Ex: Do you like Physical Education? No, I don’t |
Hỏi: Does + S + like + môn học? Đáp: Yes, S + does. No, S + doesn’t. |
Hỏi đáp về việc thích làm
Chủ từ số nhiều | Chủ từ số ít |
Hỏi: What do you like doing? | Hỏi: What does he/she like doing? |
Đáp: I like + V-ing Ex: I like listening to music |
Đáp: He/She likes + V-ing Ex: I like listening to music |
Hỏi về sở thích
Hỏi: What is your hobby, tên người? Ex: What is your hobby, Nhu? |
Có 2 cách đáp:
– I + like + V-ing – My hobby is + V-ing |
Hỏi về đồ ăn ưa thích
Hỏi: What’s your (her/his/their) + favourite + food/drink? Ex: What’s your favourite food? |
Có 2 cách đáp: – My (Her/His/Their) + favourite + food/drink + is + đồ ăn/thức uống Ex: My favourite food is Pho – It’s + đồ ăn/thức uống Ex: It’s Pho |
Hỏi đáp người khác đang làm gì tại thời điểm nói
Hỏi: What + to be + S + doing? Ex: What are you doing? |
Đáp: S + to be + V–ing Ex: I am painting |
Hỏi đáp người khác đã làm gì trong quá khứ
Hỏi: What did + S + do + thời gian ở quá khứ? Ex: What did you do last night? |
Đáp: S+ V-ed/V2 Ex: I did my homework and went to bed |
Hỏi đáp kế hoạch/dự định trong tương lai gần
Hỏi: What + to be + S going to do? Ex: Where are you going to go? |
Đáp: S + am/is/are + going to + V Ex: I am going to the swimming pool |
Hỏi giờ
Hỏi: What time is it? / What’s the time? |
Đáp:
– It’s + số giờ + o’clock (giờ chẵn) – It’s + số giờ + số phút (giờ lẻ) – It’s + số phút + past (after) + số giờ (giờ quá) – It’s + số phút + to + số giờ (giờ kém) |
Hỏi đáp nghề nghiệp
Có 2 cách hỏi:
– What + do/does + S + do? – What is + tính từ sở hữu + (danh từ chỉ người) + job? |
Đáp: S + am/is/are + nghề nghiệp Ex: My father is a dentist |
Hỏi đáp giá tiền
Món hàng mua là số ít | Mua nhiều món hàng |
How much is it? | How much are they? |
It is + giá tiền Ex: It is five VND |
They are + giá tiền Ex: They are one hundred thousand dong |
Hỏi đáp số điện thoại
Hỏi : What’s + your (his/her) + phone number? Ex: What’s your phone number? |
Đáp: My (His/Her) phone number + is + số điện thoại. Ex: My phone number is 00008888 |
4. Lời mời
Mời ai đó đi đâu
Mời | Would you like to + V? Ex: Would you like to have dinner with me? |
Đáp | Đồng ý:
· Great! · That’s a great idea. · That sounds great. · That’s very nice. · I’d love to. |
Từ chối:
· Sorry, I’m busy. · I can’t. I have to do homework · Sorry, I can’t. |
Mời ai đó ăn/uống
Mời | Would you like some + đồ ăn/thức uống? Ex: Would you like some orange juice? |
Đáp: | Đồng ý: Yes, please. |
Từ chối: No, thanks/ No, thank you. |
5. Đề nghị ai đó đi đâu
Let’s go to + the + danh từ chỉ nơi chốn Ex: Let’s go to the movie theatre |
Bản tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 này Ngoại ngữ Phương Lan hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn nhỏ trong việc ôn tập và thực hành trước khi tham gia vào các kì thi quan trọng!
Xem thêm:Phương pháp dạy Tiếng Anh cho trẻ lớp 2 hiệu quả nhất