Tổng hợp công thức Tiếng Anh lớp 9

TIẾNG ANH LUYỆN THI LỚP 9

Lớp 9 là giai đoạn quan trọng trong quá trình học tập của mỗi học sinh. Đây là thời điểm học sinh cần chuẩn bị cho kỳ thi chuyển cấp – thời điểm đánh dấu kết thúc 4 năm học THCS và bước sang giai đoạn THPT với lớp kiến thức mới, đa dạng và phức tạp hơn. Cùng Ngoại ngữ Phương Lan tổng hợp tất cả các cấu trúc Tiếng anh lớp 9 nhé.

I.Các Thì trong tiếng Anh lớp 9

  1. Thì hiện tại đơn – simple present tense

– Với động từ thường

+ (khẳng định): S + vs/es + o

+ (phủ định): S+ do/does + not + v +o

+ (nghi vấn): Do/does + s + v+ o ?

– Với động từ tobe

+ (khẳng định): S+ am/is/ are + o

+ (phủ định): S + am/is/ are + not + o

+ (nghi vấn): Am/is/ are + s + o

– Dấu hiệu nhận biết: Always, every, usually, often, sometimes, rarely, generally, frequently, seldom, never, …

Lưu ý : Ta thêm “Es” Sau các động từ tận cùng là: O, s, x, ch, sh.

  1. Thì hiện tại tiếp diễn – present progressive

– Công thức:

+ Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + v_ing + o

+ Phủ định:S+ be + not + v_ing + o

+ Nghi vấn: Be + s+ v_ing + o

– Dấu hiệu nhận biết: now, right now, at present, at the moment, look!, listen!, be quiet!, keep silent!

* Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : To be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget,………

  1. Thì hiện tại hoàn thành – present perfect

– Công thức:

+ Khẳng định: S + have/ has + past participle (v3) + o

+ Phủ định: S + have/ has + not+ past participle + o

+ Nghi vấn: Have/ has +s+ past participle + o

– Dấu hiệu nhận biết: Already, not…yet, just, ever, never, since…., for…, recenthy, before, ago, up to new, this is the first time,

– Cách dùng:

+ Since + thời gian bắt đầu (1995, i was young, this morning etc.) khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.

+ For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

  1. Thì quá khứ đơn – past simple

– Với động từ thường

+ (khẳng định): S + v_ed + o

+ (phủ định): S + did+ not + v + o

+ (nghi vấn): Did + s+ v+ o ?

– Với tobe

+ (khẳng định): S + was/were + o

+ (phủ định): S+ was/ were + not + o

+ (nghi vấn): Was/were + s+ o ?

– Từ nhận biết: Yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night.
Chủ từ + động từ quá khứ

* Lưu ý:

– when + thì quá khứ đơn (simple past)

– When+ hành động thứ nhất

  1. Thì quá khứ tiếp diễn – past progressive

– Công thức:

+ Khẳng định: S + was/were + v_ing + o

+ Phủ định: S + wasn’t/weren’t+ v-ing + o

+ Nghi vấn: Was/were + s+ v-ing + o?

– Từ nhận biết: While, where, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon), when

chủ từ + were/was + động từ thêm -ing

while + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

  1. Thì tương lai – simple future

– Công thức:

+ Khẳng định: S + shall/will + v_inf + o

+ Phủ định: S + shall/will + not+ v_inf + o

+ Nghi vấn: Shall/will + s + v_inf + o?

– Từ nhận biết : This….., tonight……, tomorrow, next……, in…… .

  1. Thì tương lai gần – near future

– Công thức:

Am/is/are + going to +v

– Từ để nhận dạng: This_, tonight, tomorrow, next_, in_…

– Cách dùng:

+ Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to. Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.

Chủ từ + am (is/are) going to + động từ (ở hiện tại: Simple form)

+ Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.

Chủ từ + will + động từ (ở hiện tại: Simple form)

II.Danh Động Từ – Gerund

– Làm chủ ngữ

Ex: Smoking is harmful.

– Sau giới từ: at, in, on, up, from, about, of, off, with, without, for, upon, …+ V-ing

Ex: She is good at singing.

– Sau một số động từ: Verb + V-ing: admit, advise, anticipate, appreciate, avoid complete, consider, delay, deny, detest, discuss, dislike, enjoy, escape, excuse, fancy, finish, forget, can’t help hope, imagine, involve, keep, mention, mind, miss, postpone, practice, quit, recall, recollect, recommend, regret, remember, resent, resist risk, save, stop, suggest, tolerate, understand, can’t bear, can’t stand, can’t face, feel like

– Sau một số động từ: stop, remember, involve, imagine, risk, discover, dislike, mind, waste, spend, catch, find, leave,…+ O + V-ing

EX: I caught him climbing the fence.

 III. Động từ nguyên thể có to – The Infinitive with To

Cách dùng:

– Chỉ mục đích kết quả.

Ex: I went to the post office to buy some stamps

– Làm chủ ngữ và tân ngữ.

Ex: To get up early is not easy for me

– Sau BE + V3 + TO V

– Sau Adj + TO V

Ex: It’s harmful to smoke cigarettes.

– Sau các Question words: What, How, Where, Who, When, …

Ex: I don’t know how to speak English fluently.

– Sau FOR + O + To V , OF + O + To V

Ex: It is very kind of you to help me.

– Sau một số động từ: ( Verb + To V)

afford, agree, appear, attempt, arrange, ask, bear, begin, beg, care, cease, choose, continue, claim, consent, decide, demand, deserve, determine, desire, expect, fail, fear, hate, forget, hesitate, hope, intend, learn, long, love, manage , mean, need, neglect, offer, omit, plan, prepare, prefer, prepare, pretend, promise, propose, refuse, regret, remember, seem, start, struggle, swear, threaten, volunteer, wait, want, wish, cease, come, strive, tend, use, ought

– Sau VERB + O + TO V

advise, allow, ask, beg, cause, challenge, convince, dare, encourage, expect, force, hire, instruct, invite, need, order, permit, persuade, remind, require, teach, tell, urge, want, warn, wish, help, refuse

EX: I allow you to go out.

IV. Động từ nguyên thể không To – The Infinitive without To

– After: auxiliaries/ modal verb:

Can, Could, May, Might, Must, Mustn’t, Needn’t, Shall, Should, Will, Would,… + V(inf)

Ex: He can run very fast.

– Sau : DO, DOES, DID

Ex: I don’t know.

– after the following expressions: Had Better, Would Rather, Would Sooner, Why Not, Why Should We,

– Why Should We Not + V(inf)

Ex: + You had better clean up your room.

– Sau các động từ chỉ giác quan: Feel, Hear, Notice, See, Watch, … + O + V(inf)

Ex:+ She feels the rain fall on her face.

– Sau LET + O + V(inf)

Ex: + Sandy let her child go out alone.

+ Mother let her daughter decide on her own.

– After MAKE + O + V(inf)

Ex: She made Peggy and Samantha clean the room.

V.Cấu trúc câu gián tiếp – The Reported Speech

  • S1 +said (that) + S + v_ed/ V2
  • S + asked + O + Question word + S + V_ed/ V2
  • S + O + If/ whether + S +V_ed/ V2
  • S + asked/ reminded/ told + O + To_V/ Not to_V

VI.Câu bị động – Passive voice

Cấu trúc chung

Câu chủ động S1 V O
Câu bị động S2 TO BE PII

Công thức chuyển câu chủ động sang câu bị động:

Thì Chủ động Bị động
Hiện tại đơn S + V(s/es) + O S + am/is/are + P2
Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V-ing + O S + am/is/are + being + P2
Hiện tại hoàn thành S + have/has + P2 + O S + have/has + been + P2
Quá khứ đơn S + V(ed/Ps) + O S + was/were + P2
Quá khứ tiếp diễn S + was/were + V-ing + O S + was/were + being + P2
Quá khứ hoàn thành S + had + P2 + O S + had + been + P2
Tương lai đơn S + will + V-infi + O S + will + be + P2
Tương lai hoàn thành S + will + have + P2 + O S + will + have + been + P2
Tương lai gần S + am/is/are going to + V-infi + O S + am/is/are going to + be + P2
Động từ khuyết thiếu S + ĐTKT + V-infi + O S + ĐTKT + be + P2

Một số cấu trúc bị động đặc biệt

  1. Động từ có 2 tân ngữ (verb with two objects)

Khi động từ chủ động có 2 tân ngữ, tân ngữ trực tiếp (direct object) và tân ngữ gián tiếp (indirect object) thì cả 2 tân ngữ đều có thể làm chủ ngữ cho câu bị động. Tuy nhiên tân ngữ chỉ người thường được dùng hơn.

Ex:

— They gave Vicky (I.O) a book (D.O) for Christmas.

=> Vicky was given a book for Christmas.

=> A book was given to Vicky for Christmas.

  1. Động từ chỉ giác quan (verbs of perception: see, notice, hear, look, watch,…)

Active

S + V + O + bare-inf/ V-ing

Passive

S + be + past participle + to-inf/ V-ing

Ex:

— I saw him come out of the house. => He was seen to come out of the house.

— They didn’t notice her leaving the room. => She wasn’t noticed leaving the room.

  1. Động từ chỉ cảm xúc (verbs of feeling: like, love, hate, wish, prefer, hope, want…)

Active

S + V + O + to-inf

Passive

S + V + O + to be + past part.

Ex: She likes us to hand our work in on time.

=> She likes our work to be handed in on time.

Active

S + V + O + V-ing

Passive

S + V + being + past part.

Ex: I don’t like people telling me what to do.

=> I don’t like being told what to do.

  1. Động từ chỉ ý kiến (verbs of opinion: say, think, believe, report, know,…)Active

S + V (+ that) + clause (S2 + V2 + O2…)

Passive

It + be + V (past part.) (+ that) + clause

S2 + be + V (past part.) + to-inf/ to have + past part

⇒ Dùng to-inf khi hành động trong mệnh đề that xảy ra đồng thời hoặc xảy ra sau hành động trong mệnh đề chính.

⇒ Dùng perfect inf (to have + past participle) khi hành động trong mệnh đề that xảy ra trước hành động trong mệnh đề chính.

Ex: They believe (that) he is dangerous.

=> It is believed (that) he is dangerous.

=> He is believed to be dangerous.

  1. Động từ let, make, help

Active

S + let/make/help + O + bare-inf

Passive

S + be + made/helped + to-inf

S+ be + let + bare-inf

Ex: They made him tell them everything.

=> He was made to tell them everything.

  1. Thể sai khiến (Causative form)

Active

S + have + O1 (person) + V (bare-inf) + O2 (thing)

S + get + O1 (person) + V (to-inf) + O2 (thing)

Passive

S+ have/get + O2 (thing) + V (past part)

Ex: Paul has had his sister check his composition.

=> Paul has had his composition checked.

VII. Câu ước với Wish trong tiếng Anh

  1. Present wish: (ước muốn ở hiện tại):

Động từ của mệnh đề đứng sau “wish” hoặc “If only”dùng thì quá khứ giả định

S + wish = If only (Ước gì)

S + wish (es) + S + V2/ Ved/ WERE

-> Be: WERE dùng cho tất cả các ngôi

  1. Future wish: (Mơ ước ở tương lai):

Động từ của mệnh đề đứng sau “wish” dùng thì tương lai trong quá khứ.

S + wish (es) +S + would/ could/ should/ might + Vo

  1. Past Wish (ước muốn ở quá khứ):

Động từ của mệnh đề đứng sau “wish” dùng thì quá khứ hoàn thành.

S + wish (ed) +S + had + V3/Ved

VIII. Câu điều kiện trong Tiếng Anh

  1. Câu điều kiện loại 0

– Diễn tả thói quen hay sự thật hiển nhiên

Cấu trúc: If + S + V(s,es), S+ V(s,es)

  1. Câu điều kiện loại 1

– Câu điều kiện là câu gồm hai phần: Một phần nêu lên điều kiện của hành động và một phần còn lại nêu kết quả của hành động đó, hay còn gọi là mệnh đề chỉ điều kiện (thường bắt đầu với if) và mệnh đề chính (chứa will/ would)

– Mệnh đề chỉ điều kiện thì luôn đi liền sau từ if

Cấu trúc: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall…… + V

Lưu ý:

– Mệnh đề “If” khi được đặt trước mệnh đề chính ta phải dùng dấu phẩy “,”

– Các động từ khuyết thiếu (can, may, should, must,…) có thể được dùng để thay thế “will” trong mệnh đề chính

– Đôi khi thì hiện tại đơn có thể được dùng trong mệnh đề chính, khi diễn tả một quy luật, một sự thật hiển nhiên, một điều kiện luôn luôn đúng

  1. Câu điều kiện loại 2

– Là câu sử dụng điều kiện không có thật ở hiện tại, điều kiện trái với thực tế ở thời điểm hiện tại.

Cấu trúc: If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should…+ V

To be: were / weren’t

Lưu ý:

– Mệnh đề “If” khi được đặt trước mệnh đề chính ta phải dùng dấu phẩy “,”

– Các động từ khuyết thiếu (could, might, had to,…) có thể được dùng để thay thế “would” trong mệnh đề chính

– Đôi khi thì hiện tại đơn có thể được dùng trong mệnh đề chính, khi diễn tả một quy luật, một sự thật hiển nhiên, một điều kiện luôn luôn đúng.

  1. Câu điều kiện loại 3

– Diễn tả điều kiện không có thật trong quá khứ với kết quả giả định.

Cấu trúc: If + S + Had + V(pp)/Ved, S + would/ could…+ have + V(pp)/ Ved

IX.Một số cấu trúc tiếng Anh lớp 9 nâng cao khác

  • Let + O +V
  • Busy/worth +V_ing
  • Advise s.o + to_v/ not to_v
  • Need + to_v/ v_ing
  • Songs + be + v_ed/ v_3
  • Adj + to_v
  • Have s.o + v
  • Too + adj +to_v
  • Instructing + O + IN the use of
  • Be/get/become used + TO +V_ing/ something
  • Stop + v_ing
  • Hate + V_ing
  • Excited + To_V
  • Promise + To_V
  • Adv + To_V
  • Adj + To_V
  • Busy + V_ing
  • Be + too + busy To_V
  • As + Adj +as
  • (not) so + adj/ adv + as : bằng
  • S + wish + S 2 + were /V_ed/ V2
  • Used to + V ………: đã từng
  • Be/ get used to + doing
  • Be + adv + V_ed
  • Have | a chance | an opportunity + To_V : có cơ hội
  • Continue + V_ing
  • S + started + to_V + …………. + số + năm +ago
  • Began + v_ing

S + have/has + V 3/V_ed + …………. + for + số + năm

  • S + V_ed/V 2 + ……….(thời gian) ago
  • It’s + (tg) ……. Since + S + V_ed/V 2

It has been + (tg) since + S + V_ed/V 2

  • Will/ should/ can/ must + V (must = have to)
  • It’s + time + since + S + (last) + V_ed/ V2
  • S + spend/ spent/ spends + time + V_ing

It + take/ took + O +time +To_V

  • S + haven’t/ hasn’t + V_ed/V 3 + ……… For time

The last time S + V_ed/ V2 + was …….. time ago

  • Do/ would + you mind + V_ing: nhờ
  • Do/ would + you mind if I + V_ed/ V2….. : tự làm
  • Promises + O + will + V
  • It’s + adj + to_o
  • It’s time + S +V_ed/ V2
  • It’s time +To_V
  • Hope + will + V
  • Sau từ đặt câu hỏi là: To_V
  • Go on + V_ing
  • Go on +Adv
  • Make an impression ON somebody
  • Wish to do something = want to do something
  • Wish somebody something
  • Wish somebody +V_ed/V 2
  • Wish somebody would/would not + V
  • S + promise + S+will/won’t + V
  • S + promise + To_V/ not to _V
  • S + promise + S + would +V
  • + s + would + be + v_ed/V 3
  • Separate something FROM something
  • Infected +WITH
  • Put on
  • Trái với take off
  • Because + OF
  • Keen + ON
  • Pray To god/ Saints
  • Pray FOR somebody/ something
  • Correspond WITH somebody
  • Divide something INTO parts
  • Be named AFTER somebody
  • ON the occasion OF something
  • Be equal TO somebody
  • Consist OF something
  • Take inspiration FROM something
  • Be fond OF something
  • Take pride IN
  • Wear OUT
  • Be self-confident OF something
  • AT the entrance To something
  • Exchange something FOR something

Xem thêm: Thông tin về chứng chỉ cambridge

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *