Tổng Hợp Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Trung Thông Dụng Phần 1

tiếng trung sơ cấp 1

Tổng Hợp Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Trung Thông Dụng Phần 1

Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung thông dụng nhất cho người học.
Học bất cứ một ngôn ngữ nào thì bên cạnh việc có lượng từ vựng phong phú; thì việc sử dụng đúng những cấu trúc ngữ pháp sẽ giúp bạn giao tiếp tự nhiên hơn. Tiếng Trung cũng như vậy, những cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung thông dụng nhất hôm nay sẽ giúp bạn tự tin hơn.

1. Biến điệu của 不

Thanh điệu cơ bản của “不” là “thanh 4”, nhưng khi nó đứng trước một âm tiết thanh 4 thì biến thành “thanh 2”

Ví dụ: Bú qù, Bú shì, Bú duì, Bú tài hǎo.

2. Biến điệu của thanh 3

Khi hai âm tiết mang thanh 3 liền nhau, thì thanh 3 thứ nhất đọc thành thanh 2.

Ví dụ:
– Nǐ hǎo => ní hǎo

– Měi hǎo => Méi hǎo

– Kě yǐ => Ké yǐ

– Wǔ bǎi => Wú bǎi

tiếng trung sơ cấp 1

3. Biến điệu của 一

Thanh gốc của “一” là thanh một. Khi đọc riêng biệt thì đọc giữ nguyên thanh điệu. Thanh điệu của “一” được đọc thay đổi dựa vào âm tiết đi liền sau “一”.

– Khi thanh điệu của âm tiết theo sau là các thanh ” Thanh 1, thanh 2, thanh 3″ thì “一” đọc thành “thanh 4”.

Ví dụ: Yì fēng, Yì yuán, Yì běn, Yì shí, Yì nián

– Khi âm tiết sau “一” là “thanh 4” thì “一” đọc thành thanh 2.

Ví dụ: Yí gè, Yí xìa, Yí shì

4. Cách dùng câu hỏi có trợ từ ngữ khí 吗? : Có……….không?

Là trợ từ nghi vấn, đứng cuối câu.

Ví dụ:

– 你好吗?/Nǐ hǎo ma/: Bạn có khỏe không?

– 你身体好吗?/Nǐ shēntǐ hǎo ma/: Sức khỏe của bạn tốt không?

– 你工作忙吗?/Nǐ gōngzuò máng ma/: Công việc bạn bận không?

– 今天你忙吗?/Jīntiān nǐ máng ma/: Hôm nay bạn bận không?

– 明天你去图书馆吗?/Míngtiān nǐ qù túshū guǎn ma/: Ngày mai bạn đến thư viện không?

– 你是汉语老师吗?/Nǐ shì hànyǔ lǎoshī ma/: Bạn là giáo viên Tiếng Trung à?

5. Trợ từ ngữ khí 呢 biểu thị khẳng định để xác nhận một sự thật

– 我在家看电视呢。/Wǒ zàijiā kàn diànshì ne/: Tôi ở nhà xem TV đây

– 我在学校教英语呢。/Wǒ zài xuéxiào jiào yīngyǔ ní/: Tôi dạy tiếng Anh ở trường đây.

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *