Tổng hợp 80+ lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh ngắn gọn và ý nghĩa

tiếng anh giao tiếp học từ đầu tại Vĩnh Phúc
Trong giao tiếp tiếng Anh, thường sẽ xuất hiện những tình huống ta phải gửi cho đối phương những lời chúc sức khỏe như một phép lịch sự, tương tự như trong giao tiếp tiếng Việt. Vì vậy, bài viết này Ngoại ngữ Phương Lan giới thiệu đến người đọc 80+ mẫu câu chúc sức khỏe bằng tiếng Anh ngắn gọn và giàu ý nghĩa nhằm gửi đến gia đình, người yêu, bạn bè, đồng nghiệp,…
Lời chúc sức khỏe và thành công bằng tiếng Anh
  1. May good health and success always be by your side.

(Mong rằng sự mạnh khỏe và thành công luôn kề cận bạn.)

  1. Wish that your wellbeing and wealth will never part ways.

(Chúc cho sự khỏe mạnh và sự thành đạt của bạn không bao giờ rời xa nhau.)

  1. A healthy body leads to a triumphant prosperity. Treat your body right, will you?

(Một cơ thể khỏe mạnh dẫn đến một sự thịnh vượng vẻ vang. Chăm sóc bản thân mình tốt nhé!)

  1. Great things cannot be done in a feeble body. So keep fit and keep achieving great things.

(Không thể làm những điều lớn lao trong một cơ thể yếu đuối được đâu. Thế nên hãy giữ sức khỏe và tiếp tục chinh phục những thứ cao cả nhé.)

  1. Hope that you stay strong and healthy all year round to conquer greatness.

(Hy vọng bạn luôn mạnh khỏe quanh năm để chinh phục sự thành công.)

  1. May good health follow every step of yours on the way to become a well-off person.

(Cầu cho sức khỏe dồi dào luôn đi theo những bước chân của bạn trên con đường trở thành một người thành đạt.)

  1. A healthy mind, a wealthy life. Wish you all the best, but importantly, a robust body and lots of wealth.

(Một đầu óc thư thái, một cuộc sống thoải mái. Chúc bạn những điều tốt lành nhất, quan trọng hơn cả, chúc bạn có một thân hình đầy năng lượng và gặt hái được nhiều thành công.)

  1. Whether working in the office or working out in the gym, never stop chasing your goals. Success will eventually come.

(Dù bạn có đang làm việc trong văn phòng hay rèn luyện sức khỏe ở phòng tập, đừng bao giờ từ bỏ việc theo đuổi mục tiêu. Thành công tự khắc sẽ đến thôi.)

  1. Keep your wallet thick, not your body. Gain more accomplishment, not gain more weight.

(Giữ cho ví bạn luôn dày, chứ đừng để cơ thể quá khổ. Tăng thêm nhiều thành tựu, đừng tăng thêm cân nhé.)

  1. Wish that prosperity always knocks on your door and your wellbeing always accompanies you.

(Chúc cho thành công luôn tìm đến với bạn và sự mạnh khỏe luôn kề cạnh bạn.)

  1. The keys to eternal happiness is a healthy body and unlimited wealth. I hope you get both of them to acquire everlasting joy.

(Chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh hằng là một cơ thể cường tráng và sự sung túc tràn trề. Tôi hy vọng bạn có được cả hai để nhận được niềm vui vĩnh cửu.)

  1. Health is the most precious thing. Take good care of it and you will live a life without worries.

(Sức khỏe là thứ quan trọng nhất. Hãy giữ gìn nó thật tốt và bạn sẽ sống một cuộc sống không âu lo.)

Lời chúc giữ gìn sức khỏe bằng tiếng Anh

  1. Stay fit, be positive and all the good things will come to you.

(Giữ sức khỏe, luôn tích cực và mọi điều tốt lành sẽ đến với bạn.)

  1. Other things can be bought but not your health. Be aware and keep it away from harm.

(Những thứ khác có thể mua được nhưng sức khỏe thì không. Hãy cẩn trọng và đừng làm tổn hại nó nhé.)

  1. You have only one body to take care of, so treat it with great care and affection.

(Bạn chỉ có một cơ thể để chăm sóc thôi nên hãy đối xử với nó tử tế và đầy sự yêu thương.)

  1. Life is short when you treat yourself recklessly. Keep your body in shape to fully enjoy what life has to offer.

(Cuộc đời sẽ ngắn khi ta chăm sóc bản thân cẩu thả. Giữ sức khỏe vững chắc để tận hưởng còn những gì ta chưa khám phá.)

  1. Stay healthy from now on, your body will thank you later.

(Sống lành mạnh từ hôm nay, cơ thể bạn sẽ cảm ơn bạn sau này.)

  1. It is always okay to give yourself a break. In the long run, your wellbeing will be benefited from this.

(Sẽ luôn ổn thỏa khi dành thời gian nghỉ ngơi. Càng về lâu dài, sức khỏe bạn sẽ được lợi từ việc này đấy.)

  1. Take some time to do a regular checkup on your health and remember not to treat your health so harshly.

(Dành thời gian để đi kiểm tra sức khỏe định kỳ và nhớ rằng đừng nên đối xử với sức khỏe mình quá tệ bạc nhé.)

  1. Wish that the next time I see you, you will be as healthy as today.

(Mong rằng lần sau gặp bạn, bạn sẽ luôn khỏe mạnh như hôm nay nhé.)

  1. Hope that every time I see you, you will be full of life and energetic as always.

(Hy vọng mỗi khi gặp bạn, bạn đều luôn tràn đầy sức sống và ngập tràn năng lượng.)

  1. A person’s health is as precious as gold. Take good care of it as if your life depends on it.

(Sức khỏe ta quý như vàng. Hãy chăm sóc nó thật cẩn thận như thể cuộc sống ta phụ thuộc vào nó.)

  1. As we grow older, we tend to be weaker. Appreciate your wellbeing so may your health stand the test of time.

(Khi ta về già, ta càng trở nên yếu hơn. Hãy trân trọng sức khỏe của mình để nó có thể trường tồn với thời gian.)

  1. Don’t risk your health to earn more money. Instead keep it moderate to maintain a balanced life.

(Đừng đặt cược sức khỏe lên việc kiếm tiền. Thay vào đó, hãy giữ cho nó điều độ để cân bằng cuộc sống.)

Lời chúc sức khỏe tiếng Anh cho gia đình

  1. I hope that you are strong and healthy to always go round with us and your grandchildrens.

(Con chúc ba mẹ mạnh khỏe để luôn được quây quần cùng con cháu.)

  1. Seeing your blissful smile and your healthy build makes me so grateful. 

(Được nhìn thấy nụ cười rạng rỡ cùng cơ thể khỏe khoắn ấy làm con vô cùng hạnh phúc.)

  1. I am so glad to know that you took good care of yourself. Keep it up and grow strong.

(Ba/Mẹ rất vui khi biết con chăm sóc bản thân rất tốt. Tiếp tục như vậy và lớn thật khỏe mạnh nhé.)

  1. Each day goes by, I can’t stop thinking about the day your health becomes less and less well. Stay positive and keep your body active, will you?

(Từng ngày trôi qua, con càng nghĩ về ngày sức khỏe của ba/mẹ yếu đi. Sống tích cực và giữ cho cơ thể vận vận động nhiều hơn ba/mẹ nhé.)

  1. I am old enough to take care of myself. Now it’s time you do it for yourself.

(Con đã đủ lớn để tự chăm sóc cho bản thân. Giờ là lúc ba/mẹ chăm sóc mình tử tế rồi đó.)

  1. Your wellbeing is worth everything to me, so don’t forget to treat yourself nicely.

(Sức khỏe của ba/mẹ quý giá hơn bất cứ thứ gì khác, thế nên đừng quên chăm sóc bản thân tử tế nhé.)

  1. Seeing you in good shape has already meant the world to me. I love you and always look after yourself for me.

(Thấy con khỏe mạnh đã là niềm hạnh phúc to lớn của ba/mẹ rồi. Ba/Mẹ thương con và nhớ luôn giữ sức khỏe nhé.)

  1. I’ll not be around as frequently to watch every step you grow but always remember to do more exercise and stay away from junk food.

 (Anh/Chị sẽ không ở đây thường xuyên để chứng kiến từng bước trưởng thành của em nhưng hãy nhớ tập thể dục nhiều hơn và tránh xa thức ăn nhanh ra nhé.)

  1. Money can be earned and your health can’t be. Sleep well, eat well and stay strong to enjoy life with us.

(Tiền có thể kiếm được nhưng sức khỏe thì không. Ngủ ngon, ăn ngon và giữ sức khỏe để tận hưởng cuộc sống với chúng con nhé.)

  1. You sacrificed for me too much, now it’s time you lie down and look after yourself.

(Ba/Mẹ đã hi sinh cho con quá nhiều, giờ là lúc nằm xuống và chăm sóc bản thân mình ba/mẹ nhé.)

  1. Besides keeping your body in shape, smile more to feel how life is worth living.

(Ngoài việc giữ cơ thể khỏe mạnh, cười nhiều hơn để thấy đời này thật đáng sống.)

  1. Eat 3 meals, sleep 8 hours and exercise regularly per day will help you achieve the extraordinary, my dear son/daughter.

(Ăn 3 bữa, ngủ 8 tiếng và thường xuyên tập thể dục mỗi ngày sẽ giúp con đạt những điều phi thường đấy.)

Lời chúc sức khỏe tiếng Anh cho người yêu

  1. I know my strong boy/girl can do it. Take care, my love.

(Anh/Em biết chàng trai/cô gái mạnh mẽ của anh sẽ làm được mà. Nhớ giữ sức khỏe nhé tình yêu.)

  1. Wish that my love will always be strong and resilient even when I’m not around.

(Mong rằng tình yêu của anh/em luôn mạnh khỏe và kiên cường khi không có anh/em bên cạnh.)

  1. Stay strong, my babe. Seeing you unwell makes me so worried.

(Cố khỏe anh/em nhé. Thấy em/anh không ổn làm anh/em lo lắng cực kì.)

  1. A healthy mind leads to a healthy soul. I want us to be like that, robust in health and deeply in love.

(Một tâm trí khỏe mạnh dẫn đến một tâm hồn khỏe mạnh. Anh/Em muốn ta cũng như thế, sức khỏe dồi dào và sâu đậm yêu nhau.)

  1. Remember I’ll be beside and will take care of you even when you’re at your lowest, in health and others.

(Nhớ rằng anh/em luôn bên cạnh và chăm sóc em/anh khi em/anh không ổn trong sức khỏe và những thứ khác.)

  1. Our love can’t unite if you are feeling unwell. Stay strong so our love can grow strong.

(Tình yêu đôi ta không thể dung hòa nếu em thấy không khỏe. Giữ sức khỏe để tình yêu chúng mình được bền chặt.)

  1. Be joyful, as it keeps your mind healthy, as well as our love.

(Hãy vui vẻ lên, vì nó làm tinh thần ta khỏe mạnh, như tình yêu đôi ta vậy.)

  1. May good health and positive energy always fill my lover’s heart every morning.

(Mong cho một sức khỏe tốt và một năng lượng tích cực luôn lấp đầy tim người tình tôi mỗi sáng.)

  1. You mean the world to me, so don’t let your body be treated badly all the time.

(Em/Anh là cả thế giới của anh/em, nên đừng để bản thân bị đối xử tệ mọi lúc nhé.)

  1. You always care for me, but now it is time you do the same to you.

(Anh/Em lúc nào cũng chăm sóc em/anh, giờ đây là lúc em làm điều tương tự với em đấy.)

  1. Don’t be moody all the time, stay positive, my dear love.

(Đừng lúc nào cũng ủ rủ, luôn tích cực nhé tình yêu của anh/em.)

  1. Keep your body and mind healthy because it can make you feel better.

(Giữ cơ thể và tinh thần khỏe mạnh vì nó sẽ làm anh/em tốt hơn đó.)

Lời chúc sức khỏe tiếng Anh cho bạn bè

  1. Wish you all the good health you could get in this world.

(Chúc bạn có được tất cả sự mạnh khỏe có được trên thế giới này.)

  1. Keep in shape and keep progressing in your career.

(Giữ dáng và tiếp tục thăng tiến trong công việc nhé.)

  1. All I can wish for you is health and wealth lasting for centuries.

(Những gì tôi chúc bạn là sức khỏe và tài lộc kéo dài hàng thế kỷ.)

  1. Hope you can maintain a healthy body so we can value this friendship for longer.

(Hy vọng bạn sẽ giữ gìn sức khỏe để ta có thể trân quý tình bạn này lâu hơn.)

  1. Nothing I want you to have most is a healthful body and mind.

(Không gì tôi muốn bạn có bằng một cơ thể và tinh thần khỏe mạnh.)

  1. Don’t keep making money and forget to take care of yourself, my friend.

(Đừng mãi kiếm tiền mà quên chăm sóc bản thân nhé bạn tôi ơi.)

  1. Everyone has different paths but always stay healthy for your own goods.

(Ai cũng có lối đi riêng nhưng phải nhớ giữ sức khỏe vì bản thân nhé.)

  1. I’m blessed to still have a friend like you. Stay fit and keep being good friends.

(Tôi mừng có một người bạn như bạn. Giữ sức khỏe và mãi là bạn tốt nhé.)

  1. A desirable life, one must have a healthy body. Remember this my friend.

(Một cuộc sống đáng mơ ước, ta cần phải có một cơ thể khỏe mạnh. Nhớ đấy bạn tôi.)

  1. Stay healthy, both mentally and physically, and you will find the true happiness you desired.

(Giữ sức khỏe tốt, cả về tinh thần và thể lực, và bạn sẽ tìm được hạnh phúc hằng mong ước.)

  1. My dear friend, stay away from temptations like alcohol and smoking because it will ruin your health.

(Bạn ơi, tránh xa các cám dỗ như rượu chè hay thuốc lá vì nó sẽ hủy hoại đời bạn đấy.)

  1. Don’t let illness block your way to your goals, my friend.

(Đừng để bệnh tật chặn đường đến với mục tiêu của mình bạn nhé.)

Lời chúc sức khỏe tiếng Anh cho đồng nghiệp

  1. You always amaze me with your work. Stay healthy and strong to keep that attitude for future work.

(Bạn luôn làm tôi kinh ngạc với công việc bạn làm. Giữ sức khỏe mà luôn giữ phong thái đó cho các việc trong tương lai nhé.)

  1. Besides working restless in the office, a small time for relaxation will keep your work consistent and productive.

(Bên cạnh làm việc cật lực tại văn phòng thì một thời gian nghỉ ngơi sẽ giúp công việc ổn định và hiệu quả hơn đấy.)

  1. Don’t forget to treat yourself properly after intense working hours.

(Đừng quên cho bản thân thời gian cho riêng mình sau những giờ làm việc căng thẳng nhé.)

  1. You did a great job today. Go home and take a rest.

(Bạn đã làm tốt việc của hôm nay rồi. Về nhà và nghỉ ngơi đi nhé.)

  1. Don’t push yourself too harshly. Keep your mind free of stress and anxiety.

(Đừng cố gắng quá mức. Giữ tinh thần không bị áp lực và lo âu.)

  1. Everyone cannot deny your contribution, but for now, take a nap, you might need it.

(Không ai phủ nhận đóng góp của bạn hết, nhưng giờ thì ngủ trưa đi, bạn sẽ cần nó đấy.)

  1. You shouldn’t stay up so late for work at night. Treat yourself better, your body will thank you later.

(Bạn không nên thức khuya làm việc như vậy đâu. Chăm sóc bản thân tốt hơn nhé, sau này cơ thể sẽ cảm ơn bạn đấy.)

  1. Humans are not machines. So don’t be such a workaholic and go have a stretch, it will ease up your aches.

(Con người không phải máy móc đâu. Nên là đừng làm việc quá nhiều nữa, đi vươn vai đi, nó sẽ giúp thư giãn cơn đau của bạn đấy.)

  1. Sometimes it’s okay to take a moment to relax. You’ll get back to work with a more positive attitude.

(Thỉnh thoảng hãy dành ít phút để thư giãn. Bạn sẽ quay lại làm việc với một thái độ tích cực hơn.)

  1. Take care of your health more seriously, you must value what you only have.

(Chăm sóc bản thân nghiêm túc hơn nhé, bạn phải quý trọng thứ chỉ có một mà thôi chứ.)

  1. Take care, man. Good health equals good work, remember that.

(Bảo trọng nhé. Sức khỏe tốt thì làm việc mới tốt được, nhớ đấy.)

  1. Work-life balance is essential in defining a productive employee.

(Cân bằng làm việc và cuộc sống là điều cần thiết để định nghĩa một nhân viên năng suất.)

Lời chúc sức khỏe cho người bệnh bằng tiếng Anh

  1. Just reminding you how much you are loved. Get well soon, the kids are waiting at home.

(Chỉ muốn nói là bạn rất được yêu quý đấy. Chóng khỏi bệnh nhé, lũ trẻ đang chờ bạn ở nhà đó.)

  1. Always smile, because it is the best medicine to cure all illnesses.

(Hãy luôn tươi cười nhé vì đó là liều thuốc tốt nhất chữa trị mọi bệnh.)

  1. Feel better soon so I give you the warmest hug ever.

(Nhanh khỏi bệnh nhé để tôi còn cho bạn một cái ôm ấm áp nhất từng có.)

  1. I can’t wait to see you get out of the hospital and come home with us. Take your time healing.

(Tôi không thể chờ đến lúc bạn xuất viện và về nhà với chúng tôi. Giờ cứ chờ bình phục nha.)

  1. You are a part of me I can’t live without. Get well soon and we can continue life together.

(Anh là phần không thể thiếu của đời em. Nhanh bình phục để ta có thể tiếp tục hành trình cùng nhau.)

  1. We will be here whenever you need us the most. Get better soon.

(Chúng tôi luôn ở đây khi bạn cần nhất. Nhanh khỏi bệnh nhé.)

  1. You are stronger than you think you are. May your recovery be successful.

(Bạn mạnh mẽ hơn bạn nghĩ đấy. Mong cho quá trình hồi phục diễn ra thuận lợi.)

  1. Wishing you health and joy in your recovery.

(Chúc bạn nhiều sức khỏe và niềm vui trong quá trình hồi phục.)

  1. I’ve already missed your home cooked food. Please be home soon, I love you so much.

(Con nhớ đồ ăn mẹ nấu quá. Mẹ nhanh về nhà nhé con yêu mẹ nhiều lắm.)

  1. All of my best wishes go to you, and hope that you get back to do what you love in no time.

(Gửi mọi lời chúc tốt đẹp nhất đến bạn và mong rằng bạn sớm sẽ lại được làm những điều mình thích.)

  1. Hope that you find strength in every day of recovery.

(Mong rằng bạn sẽ tìm được sức mạnh ở mỗi ngày hồi phục.)

  1. Feel better soon! We are all eager to see you again.

(Nhanh khỏi bệnh nhé. Chúng tôi đều trông ngóng được gặp lại bạn.)

Cách hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Anh

  1. How are you?

(Bạn có khỏe không?)

  1. How’s it going?

(Bạn dạo này thế nào rồi?)

  1. How have you been lately?

(Bạn gần đây thế nào rồi?)

  1. How was your day?

(Ngày của bạn diễn ra như thế nào?)

  1. How’s life?

Cuộc sống bạn dạo này sao rồi?)

  1. How are you feeling?

(Bạn đang cảm thấy thế nào?)

  1. How’s your health?

(Sức khỏe bạn sao rồi?)

  1. How is everything with your health?

(Có chuyện gì xảy ra với tình trạng sức khỏe bạn không?)

  1. What’s up?

(Khỏe không?/Sao rồi?)

  1. What have you been getting up to?

(Bạn đã tính là những gì gần đây đấy?)

  1. You alright?

(Bạn ổn chứ?)

  1. Are things okay?

(Mọi thứ ổn chứ?)

Cách đáp lại lời hỏi thăm và lời chúc sức khỏe

  1. I’m good, thanks.

(Tôi ổn, cảm ơn.)

  1. I’m doing fine, thanks for asking.

(Tôi ổn, cảm ơn đã hỏi nhé.)

  1. OK. And you?

(Ổn. Còn bạn?)

  1. Great. How about you?

(Tuyệt vời. Còn bạn thì sao?)

  1. Pretty well, actually.

(Thật ra thì khá tốt đấy.)

  1. All is good.

(Mọi thứ đều ổn.)

  1. Never been better.

(Chưa bao giờ tốt hơn thế này.)

  1. Can’t complain.

(Không phàn nàn gì hơn.)

  1. Extremely good/Excellent.

(Cực kỳ tốt.)

  1. Not bad at all.

(Không tồi chút nào.)

  1. Quite fine, thanks.

(Khá ổn, cảm ơn.)

  1. So so.

(Bình thường.)

  1. I’m not feeling so great.

(Tôi không thấy ổn lắm.)

  1. I’m at my worst.

(Tôi đang buồn lắm.)

  1. I’d rather not share.

(Tôi không muốn chia sẻ đâu.)

Hy vong qua bài viết trên, người đọc sẽ biết thêm được nhiều cách chúc sức khỏe tiếng Anh ngắn gọn và ý nghĩa trong các trường hợp giao tiếp khác nhau.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *