Tổng hợp 500 từ vựng HSK6 NEW quan trọng mà bạn cần biết

Tổng hợp 500 từ vựng HSK6 NEW quan trọng mà bạn cần biết

Có thể các bạn đã biết, sắp tới, kì thi HSK 6 cấp độ sẽ được thay đổi thành kỳ thi HSK( cấp độ). Kỳ thi HSK 9 cấp mới được phân chia thành sơ cấp (cấp 1, cấp 2 và cấp 3); trung cấp (Cấp 4, cấp 5 và cấp 6) và cao cấp ( Cấp 7, cấp 8, cấp 9). So với HSK 6 cấp cũ, HSK 9 cấp mới không chỉ tăng về lượng âm tiết mà còn tăng về từ vựng, ngữ pháp.

Theo như kì thi 6 cấp độ cũ thì HSK 6 tiếng Trung  là cấp độ cao nhất trong 6 cấp độ của kỳ thi kiểm tra năng lực Hán ngữ HSK. Vậy mục tiêu và yêu cầu của HSK 6 trong kỳ thi HSK 9 cấp mới sẽ như thế nào? Bài viết dưới đây sẽ giải đáp thắc mắc này cho các bạn.

Mục tiêu và yêu cầu của New HSK6

Về mục tiêu

  1. Có kỹ năng nghe, nói, đọc, viết chuẩn cũng như kỹ năng dịch thuật thông thường.
  2. Có thể có một cuộc thảo luận hoàn toàn trôi chảy, phong phú về các chủ đề như công việc và nghiên cứu cấp độ chuyên môn.

Về yêu cầu

Âm tiết Ký tự Ngữ vựng Ngữ pháp Chữ viết tay
Toàn bộ 908 1800 5456 424 400
Mới 85 300 1140 67
Nghe Nghe hiểu ngay cả khi có thể có trở ngại trong lời nói hoặc các vấn đề trong khi giao tiếp.
Nói Có thể nói được các đoạn văn có cấu trúc phức tạp để nói trôi chảy, mô tả tình huống chính xác, thảo luận, thương lượng trôi chảy và truyền tải đầy đủ cảm xúc, ý kiến ​​cá nhân một cách logic, phù hợp.
Đọc Đọc hiểu chính xác nội dung và nắm được các điểm và thông tin chính. Có khả năng suy đoán thông tin ẩn và hiểu bối cảnh văn hóa liên quan.
Viết Nắm vững 400 ký tự từ danh sách chữ viết tay được yêu cầu.
Dịch Có kỹ năng dịch thuật tổng quát. Có thể thực hiện thông dịch bằng miệng trôi chảy và tự sửa lỗi một cách nhanh chóng. Có thể dịch chính xác nội dung tường thuật, giải thích và tranh luận bằng văn bản thông thường.

Số lượng từ vựng HSK 6 cần thiết là bao nhiêu?

Chứng chỉ HSK 6 là mục tiêu mà rất nhiều bạn học tiếng Trung hướng đến và muốn chinh phục. Nếu xét theo khung 6 cấp HSK cũ thì để chinh phục được HSK cấp 6 thì bạn cần có tối thiểu 5000 từ vựng. Còn theo khung HSK 6 NEW thì cần khoảng 5456 từ vựng.

500 từ vựng HSK 6 quan trọng

Một trong những phần hết sức quan trọng để nâng cao trình độ tiếng Hán của chúng ta chính là từ vựng. Để giúp các bạn giải quyết vấn đề này, dưới đây là tổng hợp 500 từ vựng HSK 6 quan trọng.

STT Từ vựng Phiên âm Từ loại Nghĩa
1 挨着 āizhe Kế bên, sát bên, nối tiếp nhau
2 白领 báilǐng Thành phần tri thức
3 报刊 bàokān Báo, báo chí 
4 报考 bàokǎo Ghi danh thi, đăng kí thi 
5 暴风雨 bàofēngyǔ (1)Mưa bão, bão tố(2)Cơn bão (ví với đấu tranh mạnh mẽ)
6 爆发 bàofā (1)Phun trào, bùng nổ(2) Đột phát, bùng lên

 

7 悲惨 bēicǎn Thê thảm, bi thảm
8 奔跑 bēnpǎo Chạy nhanh, chạy băng băng 
9 必将 bìjiāng Nhất định sẽ 
10 必修 bìxiū Môn học bắt buộc
11 编制 biānzhì 动、名 (1) Đan, bện (đồ vật)(2) Biên chế

 

12 biǎn Mỏng, dẹt, bẹp
13 拨打 bōdǎ Gọi đến, quay số
14 波动 bōdòng Chập chờn, không ổn định
15 波浪 bōlàng con sóng, gợn sóng
16 不料 búliào không ngờ
17 不再 búzài không tiếp tục, bỏ ngang
18 不至于 búzhìyú không đến nỗi như thế
19 补考 bǔkǎo Thi lại, thi bổ sung
20 补课 bǔ kè Học bổ túc, học bổ sung
21 补助 bǔzhù Trợ cấp, hỗ trợ (về mặt kinhh tế)
22 Đánh, bắt, vồ, tóm
23 不成 bùchéng Sao, hay sao?
24 不禁 bùjīn không kìm nén nổi
25 不仅仅  bù jǐnjǐn không chỉ, không những
26 布满 bùmǎn đầy, dày đặc
27 部队 bùduì Bộ đội, đơn vị đồn trú
28 采纳 cǎinà Tiếp thu, tiếp nhận
29 cǎi giẫm, đạp, hạ thấp
30 残酷 cánkù tàn khốc, khắc nghiệt
31 仓库 cāngkù Kho bãi
32 cáng ẩn trốn, che giấu; cất giữ
33 操纵 cāozòng Điều khiển; thao túng, không chế, lũng đoạn
34 测定 Bên cạnh, bên hông; nghiêng, chếch, lệch
35 策划 cèhuà Sắp đặt, đặt kế hoạch, chuẩn bị
36 策略 cèlüè Kế hoạch, chiến lược 
37 拆迁 chāiqiān Tháo dỡ, phá bỏ
38 昌盛 chāngshēng Thịnh vượng
39 长跑 chángpǎo Chạy cự ly dài, chạy bền
40 常规 chángguī Nguyên tắc thông thường, lệ thường
41 常年 chángnián (1) Thường niên, hàng năm(2) Quanh năm, cả năm
42 场地 chǎngdì Sân bãi
43 畅通 chàngtōng Thông, thông suốt
44 chǎo Xào, rang
45 炒股 chǎogǔ Chơi cổ phiếu
46 炒作 chǎozuò Quảng cáo rầm rộ, thổi phồng, cường điệu quá mức
47 车牌 chēpái Biển số xe
48 撤离 chèlí Rút lui khỏi, rời khỏi
49 撤销 chèxiāo Bỏ, huỷ bỏ, tước bỏ
50 chēng (1) Chống, đỡ(2) Cầm cự (trải qua, chịu đựng một cách miễn cưỡng)

(3) Xoè ra, kéo căng

(4) Ăn quá no

51 持有 chíyǒu Giữ, nắm giữ
52 冲击 chōngjī (1) Đập vào, vỗ vào(2) Xung phong, xung kích, tấn công

(3) Tác động, ảnh hưởng (lớn)

53 重建 chóngjiàn Xây dựng lại (từ đầu, sau thảm hoạ)
54 崇拜 chóngbài Thần tượng, sùng bái
55 出动 chūdòng (1) Lên đường (bộ đội)(2) Điều quân

(3) Cùng nhau hành động, bắt tay vào làm (việc gì đó, đông người)

56 出访 chūfǎng Đi nước ngoài thăm hỏi, viếng thăm (ngoại giao) 
57 出面 chūmiàn Đứng ra, ra mặt (làm gì đó)
58 出名 chūmíng (1) Nổi tiếng, có danh tiếng(2) Đứng ra, ra mặt (làm gì đó)

 

59 出事 chūshì Có chuyện, xảy ra sự cố, xảy ra tai nạn 
60 出行 chūxíng Xuất hành, đi ra ngoài, đi lại 
61 chú (1) Loại ra, loại bỏ, trừ bỏ(2) Chia (phép chia)

 

62 储存 chǔcún 动、名 (1) Tiết kiệm, lưu(2) Khoản tiền tiết kiệm, đồ tiết kiệm

 

63 传出 chuánchū Truyền ra, vọng ra
64 传输 chuánshū Truyền đi, gửi đi
65 传言 chuányán Tin đồn, đồi đại
66 船员 chuányuán Thuyền viên
67 创办  chuàngbàn Lập ra, tạo ra
68 创建 chuàngjiàn Đặt nền móng, xây dựng, kiến lập
69 创意 chuàngyì Sáng kiến, sáng tạo
70 此处 cǐ chù Nơi đây, nơi này
71 此前 cǐqián Trước đây
72 此致 cǐzhì Xin dâng lên, xin gửi lên
73 错过 cuòguò Bỏ lỡ, bỏ qua
74 打动 dǎdòng Làm cho cảm động
75 打发 dǎfa Đuổi đi, bỏ đi
76 打官司 dǎ guānsi Kiện
77 打印机 dǎyìn jī Máy in
78 大道 dàdào Đường thênh thang; đại đạo, lẽ phải
79 大师 dàshī Bậc thầy
80 大使 dàshǐ Đại sứ
81 待会儿 dāihuìr Đợt một lát, đợi một chút
82 担忧 dānyōu Lo lắng, lo âu
83 单打 dāndǎ Đánh đơn, đơn lẻ
84 dàng (1) Hồ sơ(2) Cấp bậc, đẳng cấp (của hàng hoá, sản phẩm)

 

85 档案 dàng’àn Hồ sơ 
86 dǎo Đảo, hòn đảo 
87 盗版 dàobǎn 动、名 1. Ăn cắp bản quyền2. Bản lậu (sách, băng, đĩa…)

 

88 道教 Dàojiào Đạo giáo
89 低温 dīwēn Nhiệt độ thấ
90 抵达 dǐdá Đến, đến nơi 
91 抵抗 dǐkàng 动  Chống cự, chống lại 
92 地板 dìbǎn Nền nhà, sàn nhà 
93 地名 dìmíng 名  Địa danh 
  94 电动 diàndòng Điện động, chạy bằng điện 
94 电器 diànqì Đồ điện, thiết bị điện 
95 定价 dìngjià 名、动 1. Giá quy định2. Ra giá

 

96 定位 dìngwèi 名、动 1. Xác định vị trí (của sự vật)2. Định vị
97 斗争 dòuzhēng 名、动 1. Cuộc đấu tranh2. Đấu tranh
98 赌博 dǔbó Đánh bài, đánh bạc
99 队伍 duìwu Hàng ngũ, đội ngũ
100 对抗 duìkàng 1. Chống lại, chống cự2. Đối kháng
101 dūn 1. Ngồi xổm2. Ngồi không, ở không
102 多半 duōbān 数、副 1. Quá nửa, nửa già2. Có lẽ là, chắc là
103 多媒体 Duōméitǐ Đa phương tiện
104 夺取 duóqǔ 1. Cướp đoạt, giành giật2. Giành lấy, cố gắng giành được
105 恩人 ēnrén  Ân nhân, người có ơn với mình
106 儿科 érkē  Khoa nhi
107 发电 fā//diàn  (1) Phát điện(2) Gửi điện báo
108 发放 fāfàng  Cấp phát, cho vay;
109 发怒 fā’nù  Nổi cáu, tức giận, phát cáu
110 发起 fāqǐ Khởi xướng, đề nghị; phát động
111 发言 fāyán  Phát biểu, tham luận
112 凡是 fánshì  Phàm là, bất kể
113 反响 fǎnxiǎng  Phản ứng, gây tiếng vang, gây xôn xao
114 防范 fángfàn  Phòng bị, đề phòng
115 分裂 fēnliè  Phân tách, chia rẽ
116 风暴 fēngbào  Phong ba bão táp
117 峰会 fēnghuì Hội nghị thượng đỉnh
118 奉献 fèngxiàn  Dâng tặng, kính dâng, quyên góp
119 复苏 fùsū  Sống lại, phục hồi
120 干涉 gānshè  Can thiệp, can dự
121 赶不上 gǎnbushàng  Không theo kịp, trễ
122 敢于 gǎnyú  Dám, mạnh dạn, dũng cảm
123 岗位 gǎngwèi  Cương vị, chức vụ
124 高层 gāocéng  1. Cao tầng, tầng cao (kiến trúc)2. Cao cấp, cấp cao (lãnh đạo)
125 高档 gāodàng  Thượng hạng, cao cấp, tốt (chất lượng)
126 高科技 gāokējì  Công nghệ cao
127 稿子 gǎozi  Bản thảo, bài viết
128 革新 géxīn  Đổi mới, cải cách, sáng tạo
129 工商 gōngshāng  Công thương (công nghiệp và thương nghiệp)
130 gōng  1. Công, của công (thuộc sở hữu tập thể hoặc nhà nước)2. Quốc tế (thuộc về quốc tế)

3. Công bằng

4. Việc công

131 供给 gōngjǐ Cung cấp
132 巩固 gǒnggù  Củng cố (làm cho vững chắc)
133 构建 gòujiàn  Xây dựng (ý tưởng, hệ thống)
134 孤儿 gū’ér  Trẻ mồ côi
135 股票 gǔpiào cổ phiếu
136 故障 gùzhàng  1.Sự cố2. Trở ngại
137 guǎi  1. Rẽ, quẹo2. Tập tễnh, cà nhắc

3. Lừa gạt, lừa đảo

138 观光 guānguāng Thăm quan, du lịch
139 官司 guānsi  Kiện cáo, kiện tụng, tố tụng
140 光辉 guānghuī  名、形 1. Ánh sáng chói chang, rực rỡ2. Đẹp đẽ sáng chói
141 国产 guóchǎn  Sản xuất trong nước
142 果酱 guǒjiàng  Mứt trái cây
143 过度 guòdù Quá mức, quá độ
144 过时 guòshí Lạc hậu, lỗi thời
145 海报 hǎibào  Áp phích, poster
146 海军 hǎijūn Hải quân
147 海湾 hǎiwān Vịnh
148 好似 hǎosì Giống như, như là
149 和谐 héxié Hòa hợp
150 核心 héxīn Nòng cốt, trung tâm; hạt nhân
151 衡量 héngliang So sánh, suy nghĩ
152 宏达 hóngdà To lớn, đồ sộ 
153 洪水 hóngshuǐ Hồng thủy, lũ lụt
154 忽略 hūlüè Chểnh mảng, lo là, không để ý
155 花生 huāshēng Đậu phộng, lạc
156 化解 huàjiě Giải quyết, hóa giải
157 hūn Hoàng hôn; tối đen, mơ mịt; hồ đồ mê muội; ngất xỉu
158 hùn Hỗn độn, trộn lẫn; bưng bít, giả mạo
159 混合 hùnhé Trộn, hoà trộn, phối hợp 
160 混乱 hùnluàn Hỗn loạn, lộn xộn
161 活跃 huóyuè 形、动 1. Sôi nổi, sinh động2. Hoạt động mạnh, phát triển mạnh, đẩy mạnh
162 火箭 huǒjiàn Tên lửa, hoả tiễn
163 机动车 jīdòngchē Xe động cơ
164 机械 jīxiè 名、形 1. Cơ giới, máy móc2. Máy móc (ví với bảo thủ, cứng nhắc)
165 基督教 Jīdūjiào Cơ đốc giáo, Đạo cơ đốc
166 激情 jīqíng Cảm xúc mãnh liệt, tình cảm mãnh liệt
167 极端 jíduān 名、形 1. Cực đoan2. Tột cùng, cực độ, quá mức
168 急救 jíjiù Cấp cứu
169 加盟 jiāméng Gia nhập, tham gia
170 嘉宾 jiābīn Quan khách, khách quý
171 假日 jiàrì Ngày nghỉ
172 监督 jiāndū 动、名 1. Đôn đốc giám sát2. Giám sát viên, đốc công
173 鉴定 jiàndìng Giám định, thẩm định
174 酱油 jiàngyóu Xì dầu, nước tương
175 焦点 jiāodiǎn Tiêu điểm
176 杰出 jiéchū Kiệt xuất
177 截止 jiēzhǐ Kết thúc, dừng lại, hết hạn
178 借鉴 jièjiàn Lấy làm gương, khuyên răn
179 金额 jīn’é Kim ngạch, số tiền
180 进攻 jìngōng Công kích, tiến công
181 近视 jìnshì Cận thị; tầm nhìn hạn hẹp
182 惊人 jīngrén Làm kinh ngạc, khác thường
183 jìng Sạch sẽ; hết sạch; nguyên chất; chỉ toàn
184 纠纷 jiūfēn Tranh chấp, bất hòa
185 纠正 jiūzhèng Chỉnh sửa, điều chỉnh, uốn nắn
186 救援 jiùyuán cứu viện; cứu giúp; viện trợ; cứu viện
187 救助 jiùzhù cứu trợ; cứu giúp
188 juān Vứt bỏ; quyên góp
189 捐款 juānkuǎn Quyên góp tiền bạc
190 捐赠 juānzèng Tặng
191 捐助 juānzhù Quyên góp cứu giúp
192 决策 juécè Chính sách, đường hướng
193 觉悟 juéwù Giác ngộ, tỉnh ngộ
194 绝大多数 jué dàduōshù Đại bộ phận, phần lớn
195 军舰 jūnjiàn quân hạm; chiến hạm
196 开创 kāichuàng mở đầu;  khởi đầu; tạo ra
197 开设 kāishè Mở (cửa hàng, nhà máy, dự án …), lên lịch học, mở môn học
198 开通 kāitōng Thông thoáng, khai thông (tư tưởng, không khí); đi vào sử dụng
199 开夜车 kāi yèchē Làm ca đêm, làm việc khuya, làm việc thâu đêm
200 看管 kānguǎn Trông giữ; chăm sóc
201 看得起 kàndeqǐ Coi trọng, xem trọng
202 康复 kāngfù Hồi phục sức khoẻ
203 抗议 kàngyì Chống đối, kháng nghị, phản đối.
204 科研 kēyán Nghiên cứu khoa học
205 空军 kōngjūn Không quân
206 kòu Cài, móc
207 形、副 1. Tàn khốc, tàn bạo2. Rất, cực kỳ
208 宽阔 kuānkuò Rộng lớn, bao la
209 kuàng 1. Quặng2. Hầm mỏ
210 栏目 lánmù Chuyên mục
211 蓝领 lánlǐng Người lao động tay chân
212 láo 名、形 1. Chuồng2. Nhà tù

3. Kiên cố, kỹ

213 老乡 lǎoxiāng Đồng hương
214 礼堂 lǐtáng Lễ đường,  hội trường
215 理财 lǐ//cái Quản lý tài vụ, quản lý tài chính
216 联赛 liánsài Giải đấu (thi đấu vòng tròn)
217 联手 liánshǒu Chung sức, liên kết, kết hợp,
218 凉鞋 liángxié Giày xăng-đan
219 两侧 liǎngcè Hai bên, hai phía
220 liè Vỡ, nứt
221 灵活 línghuó Nhạy bén, linh hoạt
222 领袖 lǐngxiù Lãnh tụ, thủ lĩnh
223 流感 liúgǎn cúm
224 陆军 lùjūn Lục quân, bộ binh
225 录像 lùxiàng (1) ghi hình, thu hình(2) video, hình đã thu
226 (1) sương(2) nước (qua chưng cất)
227 绿化 lǜhuà Xanh hóa
228 慢车 mànchē Tàu chậm
229 盲人 mángrén Người mù
230 美容 měiróng Làm đẹp, sửa sắc đẹp
231 免得 miǎnde Đỡ phải, khỏi phải, để tránh…
232 民警 mínjǐng Cảnh sát nhân dân
233 民意 mínyì Ý kiến quần chúng, ý dân
234 民主 mínzhǔ Dân chủ
235 名额 míng’é Số người, xuất
236 名义 míngyì (1) tư cách, danh nghĩa(2) trên danh nghĩa

 

237 名誉 míngyù (1) danh dự ( cá nhân hoặc tập thể)(2) danh dự (trên danh nghĩa, không chính thức)
238 没收 mòshōu Tịch thu
239 墨水 mòshuǐ (1) mực viết(2) tri thức, học vấn
240 内地 nèidì Đất liền, nội địa
241 内外 nèiwài 1. Trong và ngoài (phạm vi nào đó)2. Khoảng chừng, trên dưới
242 niǔ 1. Xoay, quay, vặn2. Trẹo, trật, sái (tay, chân…)
243 排行榜 páihángbǎng Bảng xếp hạng
244 派出 pàichū Phái, cử
245 盼望 pànwàng Trông đợi, mong đợi
246 皮球 píqiú Bóng cao su, bóng da
247 聘请 pìnqǐng Mời (đảm nhận công việc gì đó)
248 平衡 pínghéng 形、动 1. Thăng bằng2. Cân bằng
249 平台 píngtái 1. Sân thượng, sân trời2. Cơ sở, nền tảng
250 1. Nhào, bổ nhào2. Dốc sức, dốc lòng, hết lòng
251 奇妙 qímiào Kỳ diệu, diệu kỳ
252 企图 qǐtú 动、名 1. Mưu tính2. Ý đồ, mưu đồ
253 起诉 qǐsù Kiện, khởi kiện
254 恰当 qiàdàng Phù hợp, thoả đáng
255 谦虚 qiānxū Khiêm tốn
256 潜力 qiánlì Tiềm lực
257 强盗 qiángdào Kẻ cướp, bọn cướp, bọn giặc
258 强化 qiánghuà Củng cố, tăng cường 
259 强势 qiángshì Thế mạnh, vượt trội hơn 
260 强壮 qiángzhuàng Cường tráng, khỏe mạnh 
261 桥梁 qiáoliáng (1) cầu, cầu cống(2) nhịp cầu, cầu nối

 

262 巧妙 qiǎomiào Tài tình, khéo léo 
263 侵犯 qīnfàn (1) xâm phạm, can thiệp(2) xâm phạm (về lãnh thổ)

 

264 清洗 qīngxǐ Làm sạch 
265 球拍 qiúpāi Vợt chơi bóng 
266 取款 qǔkuǎn Rút tiền 
267 quàn Phiếu, vé 
268 缺陷 quèxiàn Chỗ thiếu hụt, thiếu xót 
269 热点 rèdiǎn Điểm nóng 
270 热线 rèxiàn Đường dây nóng, hotline 
271 融入 róngrù Hòa trộn, hòa nhập 
272 乳制品 rǔzhìpǐn Thực phẩm từ sữa 
273 丧失 sàngshī Mất, mất mát
274 山谷 shāngǔ Khe núi, sơn cốc
275 商城 shāngchéng Trung tâm thương mại, trung tâm mua sắm
276 涉及 shèjí Đề cập đến, liên quan đến
277 盛行 shèngxíng Thịnh hành, phổ biến
278 时而 shí’ér 1. Chốc chốc2. Lúc thì… lúc thì
279 食欲 shíyù Cảm giác thèm ăn, muốn ăn
280 试点 shìdiǎn Thí điểm
281 收藏 shōucáng Sưu tập
282 收养 shōuyǎng Nhận làm con nuôi
283 手续费  shǒuxùfèi Phí làm thủ tục
284 首席 shǒuxí Ghế đầu, cấp cao nhất 
285 首相 shǒuxiàng Thủ tướng 
286 双打 shuāngdǎ Đánh đôi 
287 水泥 shuǐní xi-măng 
288 司长 sīzhǎng Trưởng ty, ngang với cấp vụ trưởng trong cơ cấu quốc gia Việt Nam
289 Chùa 
290 送行  sòng xíng Đưa, tiễn 
291 素质 sùzhì (1) trình độ, kiến thức(2) Tố chất

 

292 算了 suànle bỏ đi, cho rồi
293 踏实 tāshi (1) chắc chắn(2) yên lòng
294 台灯 táidēng Đèn bàn 
295 叹气 tàn qì Than thở, than vãn 
296 探索 tànsuǒ Tìm tòi, tìm kiếm 
297 探讨 tàntǎo Nghiên cứu thảo luận
298 特意 tèyì Đặc biệt (hành động xuất phát từ ý muốn chủ quan của người nói) 
299 疼痛 téngtòng (1) đau đớn(2) cơn đau
300 提交 tíjiāo Nộp, giao nộp 
301 提升 tíshēng (1) nâng cao(2) thăng chức

 

302 tiān Thêm, bổ sung, thêm vào
303 田径 tiánjìng Điền kinh
304 跳水 tiàoshuǐ Nhảy cầu
305 通报 tōngbào 动、名 1. Thông báo2. Bản tin (tập san)
306 通红 tōnghóng Đỏ, đỏ bừng, đỏ ửng
307 通讯 tōngxùn 动、名 1. Thông tin liên lạc, truyền tin2. Tin tức
308 同胞 tóngbāo Đồng bào
309 同行 tóngháng 动、名 1. Làm cùng ngành (nghề)2. Người cùng ngành (nghề)
310 铜牌 tóngpái Huy chương đồng
311 投票 tóu// piào Bỏ phiếu
312 透露 tòulù Lộ rõ, tiết lộ
313 徒弟 tú*dì Học trò, đồ đệ
314 途径 tújìng Con đường, đường lối, cách thức
315 推出 tuīchū Giới thiệu, tung ra, đưa ra (sản phẩm…)
316 退票 tuì//piào Trả vé (tàu, xe…)
317 tuō 1. Lôi ra, kéo ra2. Kéo dài, ngâm (thời gian)
318 Đào, móc
319 外币 wàibì Ngoại tệ
320 外观 wàiguān Bề ngoài, hình thức (vật gì đó)
321 外科 wàikē Ngoại khoa, khoa ngoại
322 外来 wàilái Bên ngoài đến, từ bên ngoài
323 外资 wàizī Đầu tư nước ngoài, vốn nước ngoài
324 弯曲 wānqū Uốn lượn, cong queo
325 顽皮 wánpí Nghịch ngợm
326 顽强 wánqiáng Kiên cường, ngoan cường
327 网吧 wǎngbā Cà phê internet
328 网页 wǎngyè Trang web
329 往年 wǎngnián những năm qua; trước kia 
330 望见 wàng jiàn Nhìn ra xa, nhìn tứ xa 
331 威胁 wēixié Đe dọa, uy hiếp 
332 微波炉 wēibōlú Lò vi sóng 
333 维生素 wéishēngsù Vitamin 
334 文娱 wényú Chương trình giải trí văn nghệ 
335 卧铺 wòpù Giường nằm 
336 无边 wúbiān Bát ngát, không bờ bến 
337 无效 wúxiào Không hiệu quả, không có hiệu lực 
338 吸毒 xī dú Hút thuốc phiện 
339 洗衣粉 xǐyīfěn Bột giặt 
340 戏曲 xìqǔ Hí kịch, tuồng 
341 细胞 xìbāo Tế bào 
342 细菌 xìjūn Vi khuẩn, vi trùng 
343 先锋 xiānfēng Tiên phong, người đi đầu 
344 显出 xiǎnchū Hiện ra, tỏ ra 
345 线路 xiànlù Tuyến, đường dây 
346 陷入 xiànrù (1) rơi vào (một hoàn cảnh bất lợi nào đó)(2) rơi vào, lâm vào (một trạng thái hay một hoạt động tư duy nào đó)
347 消耗 xiāohào (1) tiêu hao(2) tiêu thụ, tiêu tốn

 

348 小费 xiǎofèi Tiền tip, tiền boa, tiền thưởng nhỏ ngoài hóa đơn 
349 小麦 xiǎomài Lúa mì 
350 晓得 xiǎode Hiểu được, biết được 
351 协会 xiéhuì Hiệp hội, hội liên hiệp 
352 协商 xiéshāng Bàn bạc
353 协调 xiétiáo (1) nhịp nhàng, hài hoà, cân đối(2) cân đối, điều chỉnh

 

354 协助 xiézhù Giúp đỡ, trợ giúp 
355 写字楼 xiězìlóu Khu văn phòng 
356 写字台 xiězìtái bàn làm việc 
357 心灵 xīnlíng (1) thông minh sáng dạ(2) tâm hồn (tinh thần, tư tưởng)

 

358 心脏病 xīnzàngbìng Bệnh tim
359 新兴 xīnxīng Mới nổi (nền kinh tế, khu vực, ngành)
360 薪水 xīnshuǐ Lương
361 信仰 xìnyǎng 动、名 1. Theo, tín ngưỡng2. Tín ngưỡng, niềm tin tôn giáo
362 信用 xìnyòng 1. Uy tín, chữ tín2. Tín dụng
363 兴旺 xīngwàng Thịnh vượng, phồn vinh
364 行程 xíngchéng Tiến trình, lộ trình, hành trình
365 修车 xiū chē Sửa xe
366 袖珍 xiùzhēn Bỏ túi, nhỏ
367 xuán Treo
368 旋转 xuánzhuǎn Quay, quay tròn
369 选拔 xuǎnbá Tuyển chọn
370 选举 xuǎnjǔ Tuyển cử
371 血管 xuèguǎn Mạch máu, huyết quản
372 血液 xuèyè 1. Máu, huyết2. Thành phần nòng cốt, chủ yếu
373 循环 xúnhuán Tuần hoàn
374 压迫 yāpò 1. Áp bức2. Chèn, chèn ép, đè lên
375 沿海 yánhǎi Ven biển, duyên hải
376 研发 Yánfā Nghiên cứu phát triển, nghiên cứu và phát triển
377 演奏 yǎnzòu Diễn tấu, chơi (nhạc cụ)
378 yǎng 1. Ngẩng đầu2. Ngưỡng mộ
379 养老 yǎng//lǎo 1. Chăm sóc, phụng dưỡng người già2. Dưỡng lão
380 氧气 yǎngqì Khí oxy
381 要不然 yàobùrán Nếu không
382 要好 yàohǎo 1. Thân nhau, thân thiết2. Cầu tiến
383 要素 yàosù Yếu tố (nhân tố cần thiết)
384 野生 yěshēng Hoang dã, mọc hoang, sống hoang dã
385 依次 yīcì Lần lượt, theo thứ tự
386 依赖 yīlài Dựa dẫm, ỷ lại
387 一次性 yícìxìng Một lần, dùng một lần.
388 一代 yídài Một thế hệ, thế hệ
389 一道 yídào Cùng, cùng nhau 
390 一贯 yíguàn  nhất quán trước sau như một (tư tưởng, tác phong…)
391 一路上 yílù shang Dọc đường, cả chặng đường 
392 仪器 yíqì máy móc, dụng cụ thí nghiệm khoa học, thiết bị
393 仪式 yíshì nghi thức, nghi lễ, lễ 
394 遗憾 yíhàn Tiếc nuối, ân hận 
395 一番 yìfān Một loại, một phen 
396 一齐 yìqí đồng thời, đồng loạt, cùng lúc 
397 一时 yìshí 1. tạm thờinhất thời2. trong chốc lát trong một lúc

 

398 一同 yìtóng Cùng, chung 
399 一行 yìxíng một nhóm, một bọn 
400 议题 yìtí đề tài thảo luận, đầu đề bàn luận 
401 异常 yìcháng (1) dị thường khác thường(2) đặc biệt, phi thường, rất

 

402 意想不到 yìxiǎng bú dào 成语 bất ngờ, không nghĩ tới 
403 因素 yīnsù  nhân tố, yếu tố 
404 阴谋 yīnmóu  (1) mưu toan ngấm ngầm(2) âm mưu, mưu mô

 

405 阴影 yīnyǐng Bóng mờ, bóng râm 
406 音像 yīnxiàng ghi âm và ghi hình (cách gọi chung của ghi âm và ghi hình) 
407 隐藏 yǐncáng ẩn núp, trốn, che giấu, giấu kín 
408 隐私 yǐnsī việc riêng tư 
409 迎来 yínglái Chào đón 
410 影迷 yǐngmí Người mê điện ảnh, cây xinê, người hâm mộ điện ảnh 
411 影星 yǐngxīng  minh tinh điện ảnh, ngôi sao điện ảnh 
412 应急 yìng jí ứng phó (với nhu cầu cấp thiết) 
413 用处 yòngchù tác dụng, công dụng, phạm vi sử dụng 
414 用得着 yòngdezháo Có ích, hữa dụng, dùng đến 
415 用法 yòngfǎ cách dùng,  phương pháp sử dụng 
416 用心 yòngxīn (1) chăm chỉ, để tâm(2) ý định, mưu đồ

 

417 优质 yōuzhì chất lượng tốt 
418 游玩 yóuwán (1) trò chơi, chơi đùa(2) du ngoạn, dạo chơi
419 游戏机 yóuxìjī máy chơi game 
420 游行 yóuxíng (1) du hành, đi chơi xa (2) tuần hành diễu hành, biểu tình

 

421 有事 yǒushì có vấn đề, có việc, có chuyện xảy ra 
422 娱乐 yúlè (1) tiêu khiển; giải trí(2) vui chơi giải trí, trò vui, trò chơi

 

423 宇航员 yǔhángyuán Phi hành gia 
424 预约 yùyuē Hẹn, hẹn trước, đặt hẹn
425 元素 yuánsù 1. Yếu tố2. Nguyên tố
426 原告 yuángào Nguyên cáo, nguyên đơn
427 圆珠笔 yuánzhūbǐ Bút bi 
428 援助 yuánzhù Giúp đỡ, viện trợ
429 缘故 yuángù Nguyên do, duyên cớ
430 远方 yuǎnfāng Nơi xa
431 约定 yuēdìng 动、名 1. Hẹn, hẹn ước2. Cuộc hẹn, buổi hẹn
432 乐曲 yuèqǔ Bản nhạc, ca khúc, tác phẩm âm nhạc
433 运作 yùnzuò Hoạt động, vận hành (máy móc thiết bị, công ty …)
434 晕车 yùn//chē Say xe
435 再生 zàishēng 1. Tái sinh, sống lại2. Tái chế, tái tạo
436 遭到 zāodào Bị, chịu, gặp phải (những điều không tốt)
437 遭受 zāoshòu Gặp phải, chịu, gánh chịu (những điều không tốt)
438 遭遇 zāoyù 动、名 1. Gặp phải, đụng phải (kẻ thù hoặc những việc không tốt)2. Cảnh ngộ, tai ương
439 增进 zēngjìn Tăng thêm
440 增值 zēngzhí Tăng giá trị, tăng giá
441 扎实 zhāshi Kiên cố, vững chắc, chắc chắn
442 炸弹 zhàdàn Bom, mìn
443 炸药 zhàyào chất nổ
444 zhài Nợ, món nợ (tiền bạc hoặc ví với việc gì đó chưa làm)
445 占据 zhànjù Chiếm, chiếm cứ, chiếm đóng
446 战场 zhànchǎng Chiến trường
447 战略 zhànlüè Chiến lược
448 战术 zhànshù Chiến thuật
449 战友 zhànyǒu Chiến hữu
450 站台 zhàntái Sân ga, nhà ga
451 zhàng 1. Sổ sách, sổ kế toán2. Khoản nợ (tiền)
452 账户 zhànghù Tài khoản
453 zhàng 1. Phình lên, nở to2. Xung huyết (máu dồn lên chỗ nào đó trong cơ thể)
454 障碍 zhàng’ài Trở ngại, chướng ngại, vật cản
455 zhāo 1. Vẫy (tay)2. Chiêu, chiêu mộ (học sinh, binh lính)

3. Khiến (yêu hoặc ghét)

456 招聘 zhāopìn Tuyển dụng
457 照样 zhàoyàng làm theo, rập khuôn, như cũ; như thường 
458 照耀 zhàoyào soi sáng, chiếu rọi (ánh sáng cực mạnh) 
459 哲学 zhéxué triết học 
460 这就是说 zhè jiùshì shuō Điều này có nghĩa rằng 
461 争夺 zhēngduó tranh đoạt, tranh giành, giành giật 
462 整顿 zhěngdùn chỉnh đốn, chấn chỉnh, sửa đổi (thường chỉ cho tổ chức, kỷ luật, tác phong) 
463 整治 zhěngzhì (1) chỉnh lý, tu sửa, sửa sang(2) trị, làm cho cực khổ

 

464 正当 zhèngdàng (1) thỏa đáng, chính đáng, hợp lý(2) đoan trang, đứng đắn

 

465 政党 zhèngdǎng chính đảng 

 

466 症状 zhèngzhuàng bệnh trạng, triệu chứng
467 支撑 zhīchēng 动  (1) chống đỡ; chống(2) gắng sức, ra sức, chèo chống, trụ cột

 

468 支援 zhīyuán Chi viện, hỗ trợ 
469 知名 zhīmíng nổi tiếng, có tiếng, trứ danh 
470 直升机 zhíshēngjī máy bay trực thăng 
471 只得 zhǐděi đành phải, buộc lòng phải 
472 只顾 zhǐgù (1) một mực, cứ(2) chỉ biết, chỉ chú ý đến, chỉ đoái hoài đến

 

 

473 指数 zhǐshù chỉ số (kinh tế) 
474 智慧 zhìhuì trí tuệ, trí khôn,  thông minh, sáng suốt 
475 中等 zhōngděng (1) lớp giữa, bậc trung, hạng vừa(2) vừa, trung bình, không cao không thấp (người)

 

476 中外 zhōngwài trong và ngoài nước, trong nước và ngoài nước 
477 忠心 zhōngxīn lòng trung, lòng trung thành, trung thành 
478 zhǒng phù thũng, bệnh phù thũng, sưng, phù 

 

479 珠宝 zhūbǎo châu báu, đồ trang sức 
480 主流 zhǔliú (1) dòng chính, chủ lưu(2) chủ yếu, xu hướng chính, bản chất, trào lưu chủ yếu

 

481 zhù đóng quân, đóng trụ sở (bộ đội hoặc nhân viên công tác)
482 专用 zhuānyòng Chuyên dụng, dùng riêng, riêng
483 转动 zhuàndòng Quay, xoay 
484 装备 zhuāngbèi 动、名 1. Trang bị (vũ khí, quân trang)2. Đồ trang bị
485 壮观 zhuàngguān 名、形 1. Cảnh nguy nga tráng lệ, đồ sộ2. Hùng vĩ, hùng tráng
486 追究 zhuījiū Truy cứu, tra xét, truy xét
487 咨询 zīxún Tư vấn, trưng cầu
488 自来水 zìláishuǐ Nước máy
489 总部 zǒngbù 1. Tổng bộ, cơ quan đầu não2. Trụ sở chính
490 总监 zǒngjiān Người quản lý, giám đốc (người quản lý cao nhất trong một lĩnh vực nào đó)
491 租金 zūjīn Tiền thuê
492 名、副 1. Chân2. Đủ, đủ để, hoàn toàn

3. Đáng, đáng để

493 足以 zúyǐ Đủ, đủ để
494 zuān 1. Khoan, đục2. Chui

4. Nghiên cứu sâu

495 最佳 zuìjiā Tốt nhất, thuận lợi nhất, phù hợp nhất
496 zuì 1. Tội2. Tội lỗi, sai trái

3. Khổ sở, đau khổ

497 罪恶 zuì’è Tội ác, tội lỗi
498 作废 zuòfèi Hết hiệu lực, vô hiệu, mất giá trị
499 作战 zuòzhàn Tác chiến, chiến đấu
500 座谈会 zuòtánhuì Hội đàm

Từ vựng là một trong những phần khiến nhiều bạn lo lắng. Tuy nhiên, các bạn không cần quá lo lắng vì thực ra, từ vựng HSK 6 mới chỉ là sự phát triển thêm trên nền của HSK 6 cũ.

Vì vậy, tuy nói HSK 9 cấp tăng thêm nhiều lượng từ vựng, nhưng thực tế nếu nắm được các từ vựng HSK 6 cơ bản thì sẽ không khó khăn để mở rộng và phát triển.

 

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *