Tiếng Trung giao tiếp trong công việc rất quan trọng khi bạn công tác trong công ty Đài Loan, Trung Quốc, thường xuyên giao tiếp với đồng nghiệp. Trong quá trình làm việc, dù bạn là sếp hay là nhân viên thì ngoài giao tiếp không lời: Giao tiếp bằng mắt, bằng cử chỉ thì giao tiếp trò chuyện vẫn không thể thiếu. Hôm nay, trung tâm NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN sẽ giới thiệu đến bạn từ vựng mẫu câu giao tiếp khi đi làm thông dụng nhất. Đây là những mẫu câu tiếng Trung cơ bản nhưng khi sử dụng chúng lại giúp cho công việc thuận lợi hơn nhiều.
- Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động trong công việc
Muốn một doanh nghiệp hoạt động thì buộc phải có những hoạt động cơ bản trong danh sách bên dưới. Khi nói chuyện bạn không thể tránh né những từ ngữ này được vì chúng là những từ vựng thông dụng nhất về các hoạt động công việc hàng ngày. Hãy bỏ túi ngay để có kinh nghiệm bạn nhé!
Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
办公室 | bàngōngshì | Văn phòng, phòng làm việc |
老板 | lǎobǎn | Sếp |
同事 | tóng shì | Đồng nghiệp |
上班 | shàngbān | Đi làm (Bắt đầu công việc) |
出勤 | chūqín | Đi làm (Đúng thời gian quy định) |
下班 | xiàbān | Tan ca, tan làm |
请假 | qǐngjià | Xin nghỉ phép |
缺勤 | quēqín | Nghỉ làm, nghỉ việc (Trong một buổi nhất định) |
病假 | bìng jià | Nghỉ ốm |
产假 | chǎnjià | Nghỉ đẻ |
解雇 | jiěgù | Đuổi việc, sa thải |
炒鱿鱼 | chǎoyóuyú | Sa thải |
退休 | tuìxiū | Nghỉ hưu |
约会 | yuēhuì | Hẹn |
出席 | chūxí | Tham dự, dự họp |
分配 | fēnpèi | Phân công việc, sắp xếp |
任务 | rèn wù | Nhiệm vụ |
行事历 | xíngshì lì | Lịch làm việc |
换班 | huànbān | Đổi ca làm |
轮班 | lúnbān | Luân phiên, thay ca |
加班 | jiābān | Tăng ca, làm thêm giờ |
开夜车 | kāiyèchē | Làm đêm, làm thâu đêm |
值班 | zhíbān | Trực ban |
计划 | jìhuà | Kế hoạch, dự định |
证件 | zhèngjiàn | Văn kiện, giấy tờ |
发送邮件 | fāsòng yóujiàn | Gửi email |
公报 | gōngbào | Bản tin |
名片 | míngpiàn | Danh thiếp |
秘书 | mìshū | Thư ký |
速记 | sùjì | Tốc ký |
设计 | shèjì | Thiết kế |
检测 | jiǎncè | Kiểm tra |
问题 | wèntí | Vấn đề |
关心 / 关照 | guānxīn/ guānzhào | Quan tâm |
合群 | héqún | Hòa đồng |
急躁 | jízào | Nóng tính |
联欢会 | liánhuān huì | Liên hoan |
2. Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng các công việc trong công ty
Dù nghề nghiệp của bạn là gì trong công ty thì giao tiếp chính là cầu nối cho nghề nghiệp đạt thành công. Khi bạn giao tiếp với sếp, với nhân viên hay khách hàng thì đều phải sử dụng những mẫu câu tiếng Trung khác nhau. Dưới đây là những mẫu ví dụ mà chúng tôi dành cho bạn.
1.1 Giao tiếp trong công việc bằng tiếng Trung với sếp
Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
陈经理,您好! | Chén jīnglǐ, nín hǎo | Xin chào giám đốc Trần! |
李厂长,您好! | Lǐ chǎng zhǎng, nín hǎo | Chào quản đốc Lý! |
王经理,早上好! | Wáng jīnglǐ, zǎoshang hǎo | Chào buổi sáng, giám đốc Vương! |
你能来一下办公室吗? | Nǐ néng lái yí xià bàn gōng shì ma | Anh đến văn phòng một lát được không? |
你帮我把这份文件交给王厂长。 | Nǐ bāng wǒ bǎ zhè fèn wénjiàn jiāo gěi wáng chǎng zhǎng | Cậu giúp tôi đem tài liệu này giao cho quản đốc Vương. |
抱歉,我今天不能上夜班。家里没有人照看孩子。 | Bàoqiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān. Jiālǐ méi yǒu rén zhàokàn háizi | Xin lỗi. Hôm nay tôi không làm ca đêm được. Ở nhà không có ai trông bọn trẻ cả. |
你需要我加多长时间的班? | Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān | Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu? |
很抱歉。明天我没办法早来。 | Hěn bàoqiàn. Míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎolái | Rất xin lỗi. Ngày mai tôi không thể nào đến sớm. |
您可以把我薪水加一点吗? | Nín kěyǐ bǎ wǒ xīnshuǐ jiā yīdiǎn ma | Sếp có thể tăng lương cho em một chút được không? |
大家作完报告就发到我的邮箱。 | Dà jiā zuò wán bào gào jiù fā dào wǒ de yóu xiāng | Tất cả làm xong báo cáo thì gửi vào mail của tôi. |
*Trong cuộc họp
Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
会议马上就要开始了, 请大家安静! | huì yì mǎ shàng jiù yào kāi shǐ le, qǐng dà jiā ān jìng | Cuộc họp sắp bắt đầu rồi, xin mọi người hãy trật tự ! |
人到齐了吗? | rén dào qí le ma | Mọi người đã đến đủ chưa? |
还有谁还没来? | hái yǒu shuí hái méi lái | Còn ai chưa đến nữa? |
既然人齐了,那么会议开始吧! | jì rán rén qí le, nà me huì yì kāi shǐ bā | Nếu như tất cả đã đến đầy đủ rồi thì chúng ta bắt đầu họp thôi ! |
我宣布会议开始。 | wǒ xuānbù huìyì kāishǐ | Tôi tuyên bố cuộc họp bắt đầu. |
开会了,大家请安静, 关上电话。 | kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng,Guānshàng diànhuà | Bắt đầu họp rồi, mời mọi người yên lặng. |
你们向我报告工作吧。 | nǐmen xiàng wǒ bàogào gōngzuò ba | Mọi người báo cáo công việc với tôi đi. |
你们提出建议吧 。 | nǐmen tíchū jiànyì ba | Các bạn đưa ra ý kiến đi. |
资料准备好了吗? | zī liào zhǔn bèi hǎo le ma | Tài liệu đã chuẩn bị xong hết chưa? |
我提议将该议案进行投票表决。 | wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìn xíng tóu piào biǎojué | Tôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này. |
我们表决吧。 | wǒmen biǎojué ba | Chúng ta biểu quyết đi. |
反对的请举手。 | fǎn duì de qǐng jǔ shǒu | Ai phản đối mời giơ tay |
谁赞同的,请举手表决。 | shéi zàntóng de, qǐng jǔ shǒu biǎojué | Ai đồng ý, xin mời đưa tay. |
所有反对的,请表态反对。 | suǒ yǒu fǎnduì de, qǐng biǎo tài fǎnduì | Tất cả những ai phản đối, đề nghị bày tỏ thái độ phản đối. |
我提议现在休会。 | wǒ tíyì xiànzài xiūhuì | Tôi đề nghị bây giờ giải lao. |
你的发言权没有获得批准。 | nǐ de fāyán quán méi yǒu huòdé pīzhǔn | Quyền phát biểu của anh không được phê chuẩn. |
开会时不能接电话。 | kāi huì shí bù néng jiē diàn huà | Khi họp không được nghe điện thoại. |
我要向领导报告一下。 | wǒ yào xiàng lǐngdǎo bàogào yīxià | Tôi muốn báo cáo với lãnh đạo một chút. |
今天我们要讨论 。 。 。 | jīn tiān wǒmen yào tǎo lùn… | Hôm nay chúng ta sẽ thảo luận… |
秘书来念一下上次会议记录好吗? | mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma | Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không? |
我们接着讨论第二个问题。 | wǒmen jiē zhe tǎo lùn dì èr gè wèn tí | Chúng ta tiếp tục thảo luận vấn đề thứ hai |
对不起打断一下。 | duì bù qǐ dǎ duàn yí xià | Xin lỗi cho tôi ngắt lời một chút |
我可以插句话吗? | wǒ kě yǐ chā jù huà ma | Tôi có thể xen vào một chút được không? |
你有什么要说吗? | nǐ yǒu shén me yào shuō ma | Anh có muốn nói gì không? |
有谁对这项规定持异议吗? | yǒu shuí duì zhè xiàng guī dìng chí yì yì ma | Có ai vẫn còn có ý kiến khác về quy định này không? |
大家都同意吗? | dà jiā dou tóng yì ma | Mọi người đều đồng ý chứ? |
1.2 Giao tiếp bằng tiếng Trung với đồng nghiệp
Nếu như bạn mới vào nghề và chưa có nhiều kinh nghiệm thì bạn nên đầu tư các mối quan hệ với đồng nghiệp để họ chia sẻ, dẫn dắt. Để có được điều đó, việc đơn giản bạn hãy dùng những mẫu câu tiếng Trung bên dưới để bắt chuyện một cách dễ dàng và tự nhiên nhất.
Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
所 逍还没来呢。 | Suǒ Xiāo hái méi lái ne | Sở Tiêu chưa đến à? |
怡佳说他会晚点儿来。 | Yí Jiā shuō tā huì wǎn diǎnr lái | Di Giai nói anh ấy sẽ đến muộn một chút. |
他最近总是迟到。 | Tā zuìjìn zǒng shì chídào | Dạo gần đây anh ta toàn đến muộn. |
他到分公司一趟再来上班。 | Tā dào fēng ōngsī yí tàng zài lái shàngbān | Anh ấy đến chi nhánh công ty rồi mới đến làm. |
我们公司打卡上班。所以迟到一分钟也会罚款。 | Wǒmen gōngsī dǎkǎ shàng bān. Suǒyǐ, chídào yi fēn zhōng yě huì fákuǎn | Công ty chúng ta dùng thẻ chấm công. Cho nên, Đến muộn 1 phút cũng bị phạt tiền. |
我到海外出差一个月。 | Wǒ dào hǎiwài chūchāi yí ge yuè | Tôi đi công tác ở nước ngoài 1 tháng. |
我明天去北京出差。 | Wǒ míng tiān qù Bě ijīng chūchāi | Ngày mai tôi đi công tác ở Bắc Kinh. |
我和老板一起去日本出差。 | Wǒ hé lǎo bǎn yīqǐ qù rìběn chūchāi | Tôi đi công tác ở Nhật Bản cùng với ông chủ. |
老板叫我到美国出差。 | Lǎobǎn jiào wǒ dào Měiguó chūchāi | Ông chủ cử tôi đi công tác ở Mỹ. |
社长正在等您呢。 | Shè zhǎng zhèng zài děng nín ne | Trưởng phòng đang chờ anh đấy. |
社长经常10点上班。 | Shèzhǎng jīngcháng 10 diǎn shàngbān | Trưởng phòng thường lên làm lúc 10 giờ. |
你能晚点儿下班吗? | Nǐ néng wǎndiǎnr xiàbān ma | Cậu có thể tan ca muộn chút không? |
该下班了。 | Gāi xiàbānle | Tan ca thôi. |
等一下。 | Děng yīxià | Chờ một chút. |
今天要做什么? | Jīntiān yào zuò shénme | Hôm nay phải làm những gì? |
我的工作计划获得老板的批准了。 | Wǒ de gōngzuò jìhuà huòdé lǎobǎn de pīzhǔn le | Kế hoạch công tác của tôi đã được sếp phê chuẩn rồi. |
会议几点开始? | Huì yì jǐ diǎn kāi shǐ | Cuộc họp mấy giờ bắt đầu? |
会议几点结束? | Huì yì jǐ diǎn jié shù | Cuộc họp mấy giờ kết thúc? |
下午几点开会? | Xià wǔ jǐ diǎn kāi huì | Buổi chiều mấy giờ họp? |
你最近工作顺利吗? | Nǐ zuì jìn gōng zuò shùn lì ma | Dạo này công việc có thuận lợi không? |
你在哪个部门工作? | Nǐ zài nǎ gè bù mén gōng zuò | Cậu làm ở bộ phận nào? |
这个工作你做了多长时间了? | Zhè gè gōng zuò nǐ zuò le duō cháng shí jiān le | Nghề này cậu làm lâu chưa? |
上下班路上要花多长时间? | Shàng xià bān lù shàng yào huā duō cháng shí jiān | Đi làm với về nhà mất nhiều thời gian không? |
最近总是加班, 累死我了! | Zuì jìn zǒng shì jiā bān, lèi sǐ wǒ le | Dạo gần đây toàn phải tăng ca, mệt chết tôi rồi! |
老板来了吗? | Lǎo bǎn lái le ma | Ông chủ đã đến chưa? |
最近老板的心情不好。 | Zuìjìn lǎobǎn de xīn qíng bù hǎo | Dạo này tâm trạng của ông chủ không tốt. |
1.3 Mẫu câu hội thoại với khách hàng bằng tiếng Trung
Mục đích của đi làm là bán được hàng, như vậy việc giao tiếp thuyết phục khách hàng mua sản phẩm, để lại ấn tượng tốt đẹp trong mắt họ chính là điều đáng quan tâm. Nếu bạn sai một chút thôi, sẽ nhận được rất nhiều lời chỉ trích, vì thế hãy luyện tập những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng nhất để tạo niềm tin với khách hàng bạn nhé!
Chữ Hán | Phiên âm | Tiếng Việt |
欢迎您来我们公司。 | Huān yíng nín lái wǒmen gōngsī | Chào mừng anh đến công ty chúng tôi. |
您是有提前约过吗? | Nín shì yǒu tí qián yuē guò ma | Ông có hẹn trước không ạ? |
您是三星公司的金先生吗? | Nín shì sān xīng gōngsī de Jīn xiān shēng ma | Ông là ông Kim bên công ty Samsung phải không? |
社长正在开会呢。您能等会儿吗? | Shè zhǎng zhèng zài kāi huì ne. Nín néng děng huìr ma | Trưởng phòng đang họp. Anh vui lòng chờ một lát được không? |
经理今天不在。 | jīng lǐ jīn tiān bú zài | Giám đốc hôm nay không có ở công ty. |
您要不要给他留言呢? | Nín yào bú yào gěi tā liú yán ne | Ông có muốn để lại lời nhắn cho giám đốc không ạ? |
经理正在开会, 请您到接待处稍等一会儿。 | Jīng lǐ zhèng zài kāi huì, qǐng nín dào jiē dài chù shāo děng yí huìr | Giám đốc đang họp, mời ông tới phòng chờ đợi một lát ạ. |
您来了?请往这边走。 | Nín lái le? Qǐng wǎng zhè biān zǒu | Anh đến rồi à? Mời anh đi lỗi này. |
想喝杯咖啡吗? | Xiǎng hē bēi kāfēi ma | Anh muốn uống ly cà phê không? |
对不起,您是婷麟从北京来的王明先生吗? | Duìbùqǐ, nín shì Tíng Lín cóng Běi jīng lái de Wáng Míng xiān shēng ma | Xin lỗi, anh là Đình Lân từ Bắc Kinh tới phải không? |
请问你是百田先生吗?总经理正在等你, 请这边走。 | Qǐng wèn nǐ shì Bǎi Tián Xiānshēng ma? Zǒng jīng lǐ zhèng zài děng nǐ, qǐng zhè biān zǒu | Xin hỏi anh có phải là Bách Điền tiên sinh không ạ? Tổng giám đốc đang đợi anh, xin mời đi bên này. |
经理的办公室在二楼最左边。 | Jīng lǐ de bàn gōng shì zài èr lóu zuì zuǒ biān | Phòng giám đốc ở phía ngoài cùng bên trái của tầng hai. |
我们老板有事,所以我代他来的。 | Wǒmen lǎobǎn yǒu shì, suǒyǐ wǒ dài tā lái de | Ông chủ chúng tôi có việc bận, nên tôi đến thay ông ấy. |
希望您在中国期间过得愉快。 | Xī wàng nín zài Zhōng guó qījiān guò dé yúkuài | Hy vọng anh sẽ cảm thấy thoải mái trong thời gian ở Trung Quốc. |
价格很合适。 | Jiàgé hěn héshì | Giá cả rất phù hợp. |
我很满意这个价格。 | Wǒ hěn mǎnyì zhè ge jiàgé | Tôi rất hài lòng với giá này. |
价格的问题,我们要好好商量一下。 | Jiàgé de wèntí, wǒmen yào hǎo hǎo shāng liàng yíxià | Chúng ta phải thương lượng lại vấn đề giá cả. |
不能再便宜一点吗? | Bù néng zài piányí yì diǎn ma | Không thể rẻ hơn nữa được à? |
上海的到岸价是多少? | Shàng hǎi de dào’ànjià shì duō shǎo | Giá CIF Thượng Hải là bao nhiêu? |
我们再商量商量价钱吧。 | Wǒmen zài shāng liàng shāng liang jiàqián ba | Chúng ta thỏa thuận giá cả nhé. |
对不起,在价格上没有商量的余地。 | Duìbùqǐ, zài jiàgé shàng méi yǒu shāng liàng de yúdì | Xin lỗi, về giá cả thì không thể thỏa thuận hơn được nữa. |
什么时候签订合同呢? | Shén me shíhòu qiān dìng hétóng ne | Bao giờ ký hợp đồng? |
我们合适签合同好呢? | Wǒmen héshì qiān hé tóng hǎo ne | Khi nào chúng ta ký hợp đồng? |
索赔的有效期是多久? | Suǒpéi de yǒu xiào qī shì duōjiǔ | Thời hạn đòi bồi thường có hiệu lực trong bao lâu? |
对这件事。我们不能承担全部责任。 | Duì zhè jiàn shì, wǒmen bù néng chéng dān quán bù zérèn | Chúng tôi không chịu toàn bộ trách nhiệm về chuyện này được. |
贵公司方面也应该承担一部分责任。 | Guì gōng sī fāng miàn yě yīng gāi chéng dān yí bùfèn zérèn | Bên quý công ty cũng phải chịu một phần trách nhiệm. |
Các bạn đăng kí học tại trung tâm theo địa chỉ:
Hotline: 0866.606.023
Địa chỉ: Số 11, ngõ 10 đường Ngô Gia Tự – Khai Quang – Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc.
Trên đây là TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TRONG CÔNG VIỆC KHI ĐI LÀM mà Tiếng Trung Phương Lan muốn chia sẻ cùng các bạn. Hi vọng sau bài viết này các bạn sẽ có cho mình phương pháp luyện nghe nói thật hiệu quả nhé!
Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt!