Bạn đang học tiếng trung và muốn đi du lịch tự túc? Hay bạn đang có sẵn trình độ tiếng anh tốt nhưng muốn học thêm tiếng Trung để apply vào một hãng hàng không của Trung Quốc thì việc trang bị cho mình những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sẽ là lợi thế rất lớn.
Bài viết dưới đây NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN sẽ giới thiệu cho các bạn “ Từ vựng tiếng trung chuyên ngành Hàng không thông dụng nhất”, giúp bạn có thể tự tin hơn trong công việc hay trong bất kỳ hành trình nào nhé!
1. Từ vựng về tên một số các hãng Hàng không lớn
STT | Tiếng Trung | Phiên âm (Pinyin) | Dịch nghĩa |
1 | 越南航空公司 | Yuènán hángkōng gōngsī | Vietnam Airline |
2 | 越捷航空公司 | Yuè jié hángkōnggōngsī | Vietjet Air |
3 | 捷星太平洋航空公司 | Jié xīng tàipíngyáng hángkōng gōngsī | Jetstar Pacific Airline |
4 | 法国航空公司 | Făguó hángkōnggōngsī | Air France |
5 | 越竹航空 | Yuè zhú hángkōng | BamBoo Airways |
6 | 日本航空 | Rìběn hángkōng | Janpan Airlines |
7 | 中华航空公司 | Zhōnghuá hángkōnggōngsī | China Airlines |
8 | 中国南方航空 | Zhōngguó nánfāng hángkōng | China SouthernAirlines |
9 | 上海航空公司 | Shànghǎi hángkōnggōngsī | Shanghai Airlines |
10 | 深圳航空公司 | Shēnzhèn hángkōng gōngsī | Shenzhen Airlines |
11 | 武汉航空 | Wǔhàn hángkōng | Wuhan Airlines |
12 | 成都航空 | Chéngdū hángkōng | Chengdu Airlines |
13 | 贵州航空 | Guìzhōu hángkōng | Guizhou Airlines |
14 | 中国国际货运航空 | Zhōngguó guójì huòyùn hángkōng | Air China Cargo |
15 | 厦门航空 | Xiàmén hángkōng | Xiamen Airlines |
16 | 山西航空 | Shānxī hángkōng | Shanxi Airlines |
17 | 长安航空 | Cháng’ān hángkōng | Air Changan |
18 | 海南航空 | Hǎinán hángkōng | Hainan Airlines |
19 | 华夏航空 | Huáxià hángkōng | Huaxia Airlines |
20 | 春秋航空 | Chūnqiū hángkōng | Spring Airlines |
2. Từ vựng tên sân bay bằng tiếng Trung
Dưới đây là Tên tiếng Trung các sân bay ở Việt Nam và Trung Quốc, THANHMAIHSK sẽ tiếp tục cập nhật khi có sân bay mới nhất nhé
21 | 新山一国际机场 | Xīnshān yī guójìjīchǎng | Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất |
22 | 内排国际机场 | Nèi pái guójì jīchǎng | Sân bay Quốc tế Nội Bài |
23 | 岘港国际机场 | Xiàn gǎng guójì jīchǎng | Sân bay Quốc tế Đà Nắng |
24 | 吉碧国际机场-海防 | Jíbì guójì jīchǎng-hǎifáng | Sân bay Quốc tế Cát Bi – Hải Phòng |
25 | 富国国际机场 | Fùguó guójì jīchǎng | Sân bay Quốc tế Phú Quốc |
26 | 金兰国际机场 | Jīnlán guójì jīchǎng | Sân bay Quốc tế Cam Ranh |
27 | 义安国际机场 | Yìān guójì jīchǎng | Sân bay Quốc tế Vinh |
28 | 北京首都国际机场 | Běijīng shǒudū guójì jīchǎng | Sân bay Quốc tế Thủ đô Bắc Kinh |
29 | 上海浦东国际机场 | Shànghǎi pǔdōng guójì jīchǎng | Sân bay Quốc tế Phố Đông – Thượng Hải |
30 | 广州白云国际机场 | Guǎngzhōu báiyún guójì jīchǎng | Sân bay Quốc tế Bạch Vân – Quảng Châu |
31 | 深圳宝安国际机场 | Shēnzhèn bǎo’ān guójì jīchǎng | Sân bay Quốc tế Bảo An Thâm Quyến |
32 | 昆明长水国际机场 | Kūnmíng cháng shuǐ guójì jīchǎng | Sân bay Quốc tế Trường Thủy Côn Minh |
33 | 南京洛克国际机场 | Nánjīng luòkè guójì jīchǎng | Sân bay Quốc tê Lộc Khẩu Nam Kinh |
34 | 哈尔滨太平国际机场 | Hā’ěrbīn tàipíng guójì jīchǎng | Sân bay Quốc tê Thái Bình Cáp Nhĩ Tân |
35 | 青岛流亭国际机场 | Qīngdǎo liú tíng guójì jīchǎng | Sân bay Quốc tế Lưu Đình Thanh Tảo |
36 | 沈阳桃仙国际机场 | Shěnyáng Táoxiān Guójì Jīchǎng | Sân bay Quốc tế Đào Tiên Cẩm Dương |
37 | 海口美兰国际机场 | Hǎikǒu Měilán Guójì Jīchǎng | Sân bay Quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu |
38 | 三亚凤凰国际机场 | Sānyà Fènghuáng Guójì Jīcháng | Sân bay Quốc tế Phượng Hoàng Tam Á |
39 | 成都双流国际机场 | Chéngdū Shuāngliú Guójì Jīchǎng | Sân bay Quốc tế Song Lưu Thành Đô |
40 | 武汉天河国际机场 | Wǔhàn Tiānhé Guójì Jīchǎng | Sân bay Quốc tế Thiên Hà Vũ Hán |
3. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Hàng không tại đại lý/ phòng vé
Các đoạn hội thoại trong ngành thường diễn ra tại phòng vé và đại lý bán vé. Ngoài ra, các từ vựng thuộc các đoạn hội thoại này thường rất đơn giản và dễ sử dụng cũng như thông dụng. Do vậy, khi bắt đầu học từ vựng về tiếng Trung chuyên ngành Hàng không, bạn có thể tìm hiểu các cụm từ liên quan đến quá trình mua vé dưới đây.
41 | 订票 | Dìng piào | Đặt vé |
42 | 头等舱 | Tóuděng cāng | Hạng thương gia |
43 | 经济舱 | Jīngjì cāng | Hạng phổ thông |
44 | 票价 | Piào jià | Giá vé |
45 | 税 | Shuì | Tax, thuế |
46 | 终点地址 | Zhōngdiǎn dìzhǐ | Điểm đến |
47 | 取消条件 | Qǔxiāo tiáojiàn | Điều kiện hủy vé |
48 | 换票 | Huàn piào | Thay đổi vé |
49 | 单程票价 | Dānchéng piào jià | Giá vé một chiều |
50 | 乘客 | Chéngkè | Hành khách |
51 | 促销票价 | Cùxiāo piào jià | Giá vé khuyến mại |
52 | 重新订票 | Chóngxīn dìng piào | Đặt lại vé |
53 | 退票 | Tuìpiào | Hoàn vé |
54 | 取消门票 | Qǔxiāo ménpiào | Hủy vé |
55 | 附加费 | Fùjiā fèi | Phí phụ thu |
56 | 往返 | Wǎngfǎn | Khứ hồi |
57 | 往返票价 | Wǎngfǎn piào jià | Giá vé khứ hồi |
58 | 车票转让条件 | Chēpiào zhuǎnràng tiáojiàn | Điều kiện chuyển nhượng vé |
59 | 里程 | Lǐchéng | Dặm bay, hành trình, lộ trình |
60 | 离港航班 | Lí gǎng hángbān | Chuyến bay khởi hành |
4. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Hàng không tại quầy làm thủ tục
Một trong những địa điểm cần sử dụng tiếng Trung khác đó chính là tại quầy làm thủ tục. Một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Hàng không tại quầy làm thủ tục mà bạn có thể tham khảo như:
62 | 代码 | Dàimǎ | Code |
63 | 报到 | Bàodào | Check in |
64 | 手续 | Shǒuxù | Thủ tục |
65 | 使馆声明 | Shǐguǎn shēngmíng | Công văn của Đại sứ quán |
66 | 联程机票 | Lián chéng jīpiào | Vé nối chuyến |
67 | 航班号 | Hángbān hào | Số hiệu máy bay |
68 | 提取行李 | Tíqǔ xínglǐ | Hành lý xách tay |
69 | 验票台 | Yàn piào tái | Quầy kiếm tra vé |
70 | 候机室 | Hòu jī shì | Phòng chờ máy bay |
71 | 登机牌 | Dēng jī pá | Thẻ lên máy bay |
72 | 护照 | Hùzhào | Hộ chiếu |
73 | 登机门 | Dēng jī mén | Cửa lên máy bay |
74 | 航班正点 | hángbān zhèngdiǎn | Chuyến bay đúng giờ |
75 | 航班不正点 | hángbān bùzhèng diǎn | Chuyến bay sai giờ |
5. Từ vựng về các chức vụ trong ngành Hàng không
76 | 驾驶员/ 飞行员 | Jiàshǐ yuán/ fēi xíng yuán | Phi công |
77 | 副驾驶员 | Fù jiàshǐ yuán | Lái phụ |
78 | 机长 | Jī zhǎng | Cơ trưởng |
79 | 空中小姐 | Kōngzhōng xiǎojiě | Tiếp viên hàng không |
80 | 机组成员 | Jīzǔ chéngyuán | Nhân viên tổ lái |
81 | 机械师 | Jīxiè shī | Kỹ sư máy |
82 | 事务长 | Shìwù zhǎng | Người quản lý trên máy bay |
83 | 机场搬运工 | Jīchǎng bānyùn gōng | Công nhân bốc vác ở sân bay |
84 | 地勤人员 | Dìqín rényuán | Nhân viên mặt đất |
85 | 航空管制员 | Hángkōng guǎnzhì yuán | Nhân viên quản lý không lưu |
86 | 保安人员 | Bǎo’ān rényuán | Nhân viên an ninh |
6. Từ vựng tên tiếng trung các loại máy bay
87 | 双翼飞机 | Shuāngyì fēijī | Máy bay hai cánh |
88 | 单翼飞机 | Dān yì fēijī | Máy bay cánh đơn |
89 | 喷气机 | Pēnqì jī | Máy bay phản lực |
90 | 战斗机 | Zhàndòujī | Máy bay chiến đấu |
91 | 客机 | Kèjī | Máy bay trở khách |
92 | 运输机 | Yùnshūjī | Máy bay vận tải |
93 | 运货班机 | Yùn huò bānjī | Máy bay chở hàng |
94 | 双发动机飞机 | Shuāng fādòngjī fēijī | Máy bay hai động cơ |
95 | 飞船 | Fēichuán | Tàu vũ trụ, phi thuyền |
96 | 单发动机飞机 | Dān fādòngjī fēijī | Máy bay một động |
97 | 轻型飞机 | Qīngxíng fēijī | Máy bay hạng nhẹ |
98 | 水上飞机 | Shuǐshàng fēijī | Thủy phi cơ |
99 | 轰炸机 | Hōngzhàjī | Máy bay ném bom |
100 | 热气球 | Rè qìqiú | Khinh khí cầu |
7. Từ vựng về linh kiện, bộ phận máy bay
101 | 机手 | Jī shǒu | Đầu máy bay |
102 | 驾驶舱 | Jiàshǐ cāng | Buồng lái |
103 | 空速机 | Kōng sù jī | Đồng tốc độ |
104 | 水平仪 | Shuǐpíngyí | Máy đo thăng bằng |
105 | 高度仪 | Gāodù yí | Máy đo độ cao |
106 | 自动驾驶仪 | Zìdòng jiàshǐ yí | Máy lái tự lái |
107 | 驾驶论 | Jiàshǐ lùn | Bánh lái |
108 | 驾驶杆 | Jiàshǐ gǎn | Cần lái |
109 | 引擎舱 | Yǐnqíng cāng | Khoang động cơ |
110 | 航行灯 | Hángxíng dēng | Đèn bay |
111 | 副翼 | Fù yì | Cánh phụ |
112 | 阻流板 | Zǔ liú bǎn | Tấm ngăn luồng khí |
113 | 前轮 | Qián lún | Bánh trước |
114 | 螺旋桨 | Luóxuánjiǎng | Cánh quạt |
115 | 机翼翼撑 | Jī yìyì chēng | Thanh chống cánh máy bay |
116 | 舷梯 | Xiántī | Cầu thang lên máy bay |
117 | 方向舵踏板 | fāngxiàngduò tàbǎn | Bàn đạp của bánh lái |
118 | 舱门 | cāng mén | Cửa khoang |
119 | 主起落架 | Zhǔ qǐ luòjià | Bộ bánh máy bay |
120 | 引擎罩 | yǐnqíng zhào | Chụp che động cơ |
121 | 舷窗口 | xián chuāngkǒu | Cửa sổ máy bay |
122 | 活动座椅 | huódòng zuò yǐ | Ghế ngồi cơ động |
123 | 弹射座椅 | tánshè zuò yǐ | Ghế ngồi có bệ phóng |
124 | 安全带 | ānquán dài | Đai an toàn |
125 | 机身 | jī shēn | Thân máy bay |
126 | 救生背带 | jiùshēng bēidài | Dây lưng cứu hộ |
127 | 救生背心 | jiùshēng bèixīn | Áo cứu hộ |
128 | 氧气面罩 | yǎngqì miànzhào | Mặt nạ Oxy |
129 | 救生伞 | jiùshēng sǎn | Dù cứu hộ |
130 | 候机室 | hòu jī shì | Phòng chờ máy bay |
8. Một số hội thoại mẫu chủ đề Hàng không
Hội thoại: Cách Đặt vé máy bay bằng tiếng Trung
A: 你好!我想预定一张去上海的机票。(Nǐ hǎo! Wǒ xiǎng yùdìng yī zhāng qù shànghǎi de jīpiào)
Xin chào! Tôi muốn đặt vé đi Thượng Hải.
B: 您想要什么时候的航班?(Nín xiǎng yào shénme shíhòu de hángbān?)
Bạn muốn đi chuyến mấy giờ?
A: 明天上午10点 (Míngtiān shàngwǔ 10 diǎn)
10h chiều ngày mai.
B: 你要单程票还是往返票? (Nǐ yào dānchéng piào háishì wǎngfǎn piào?)
Bạn đi 1 chiều hay khứ hồi?
A: 我想买往返票 (Wǒ xiǎng mǎi wǎngfǎn piào)
Tôi mua vé khứ hồi.
B: 您想坐头等舱还是经济舱?( Nín xiǎng zuò tóuděng cāng háishì jīngjì cāng?)
Bạn muốn ngồi khoang hạng nhất hay hạng phổ thông?
A: 头等舱吧。(Tóuděng cāng ba)
Khoang hạng nhất đi.
B: 请出示您的身份证 (Qǐng chūshì nín de de shēnfèn zhèng)
Hãy cho tôi xem chứng minh thư của bạn.
B: 票已订好,您明天上午9点之前在机场办手续啊。您能带20公斤行李(Piào yǐ dìng hǎo, nín míngtiān shāngwǔ 9 diǎn zhīqián zài jīchǎng bàn shǒuxù a. Nín néng dài 20 gōngjīn xínglǐ)
Vé của bạn đã đặt xong, ngày mai bạn có mặt trước 9h sáng nhé. Bạn được phép mang 20kg hành lý.
A: 好的,谢谢!(Hǎo de, xièxiè!)
Ok, cảm ơn nhé!
B: 不用谢 (Bú yòngxiè.)
Không có gì ạ,
Check – in tại sân bay bằng tiếng Trung
1. 请给我看一下您的机票和照护。(Qǐng gěi wǒ kàn yīxià nín de jī piào hé zhàohù)
Bạn vui lòng cho tôi xem vé máy bay và hộ chiếu của bạn nhé.
2. 给您登机牌。(Gěi nín dēng jī pái)
Thẻ lên máy bay của bạn đây.
3. 您这件行李必须托运。(Nín zhè jiàn xínglǐ bìxū tuōyùn)
Hành lý này của bạn cần ký gửi.
4. 请去另一边进行安全检查 (Qǐng qù lìng yībiān jìnxíng ānquán
jiǎnchá)
Bạn vui lòng qua bên kia để kiểm tra an ninh.
5. 祝您旅途愉快!(Zhù nín lǚtú yúkuài)
Chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ!
Kiểm tra an ninh
A: 请把行李平放在传送带上,然后将手机和所有电子设备放入箱
(Qǐng bǎ xínglǐ píng fàng zài chuánsòngdài shàng, ránhòu jiàng
shǒujī hé suǒyǒu diànzǐ shèbèi fàng rù xiāng)
Vui lòng đặt túi nằm phẳng trên băng chuyền và đặt điện thoại di động cũng như tất cả thiết bị điện tử vào khay.
B: 我需要将笔记本电脑从包中取出来吗?
(Wǒ xūyào jiāng bǐjìběn diànnǎo cóng bāo zhōng qǔchū lái ma?)
Tôi có cần lấy máy tính xách tay ra khỏi túi không?
A: 是的。 外套也脱下 (Shì de. Wàitào yě tuō xià)
Có. Bạn cởi cả áo khoác nhé.
B: 请退后一步。 口袋里有东西吗?钥匙,手机,零钱?
(Qǐng tuì hòu yíbù. Kǒudài li yǒu dōngxī ma? Yàoshi, shǒujī, língqián?)
Vui lòng đứng lùi lại một chút. Trong túi của bạn còn đồ gì nữa không? Chìa khóa, điện thoại, tiền xu?
A: 没有了。(Méiyǒule)
Không còn đâu.
B: 好了,请过去。(Hǎole, qǐng guòqù)
Được rồi, mời ngài qua.
A: 谢 谢!(Xièxiè!)
Cảm ơn!
Trên máy bay
A: 欢迎搭乘中华航空公司,在飞机起飞前,请大家系好安全带,注意看飞行安全事项。
(Huānyíng dāchéng zhōnghuá hángkōng gōngsī, zài fēijī qǐfēi qián, qǐng dàjiā xì hǎo ānquán dài, zhùyì kàn fēixíng ānquán shìxiàng.)
Chào mừng đến với China Airlines, trước khi máy bay cất cánh, vui lòng thắt dây an toàn và chú ý về các vấn đề trong chuyến bay.
B: 空姐,能告诉我我的座位在哪儿吗?
(Kōngjiě, néng gàosù wǒ wǒ de zuòwèi zài nǎ’er ma?)
Bạn có thể cho tôi biết chỗ ngồi của tôi ở đâu không?
A: 当然,请跟我来。这是您的座位!
(Dāngrán, qǐng gēn wǒ lái. Zhè shì nín de zuòwèi!)
Đương nhiên rồi, mời bạn đi theo tôi. Đây là chỗ ngồi của bạn.
B: 我有点渴, 你可以给我一些饮料吗?
(Wǒ yǒudiǎn kě, nǐ kěyǐ gěi wǒ yīxiē yǐnliào ma?)
Tôi hơi khát, có thể cho tôi ít đồ uống không?
A: 您想喝牛奶、茶、咖啡、还是白水?
(Nín xiǎng hē niúnǎi, chá, kāfēi, háishì báishuǐ?)
Bạn muốn uống sữa, trà, café hay nước lọc?
B: 我要一杯咖啡吧。
(Wǒ yào yībēi kāfēi ba)
Cho tôi 1 cốc cafe nhé.
A: 好的,给您,请慢用。
(Hǎo de, gěi nín, qǐng màn yòng.)
Được, của bạn đây. Mời thưởng thức.
B: 谢谢,给你添麻烦了。
(Xièxiè, gěi nǐ tiān máfan le.)
Cảm ơn, phiền bạn rồi.
A: 不客气。如果需要任何服务请按那个钮。
(Bù kèqì. Rúguǒ xūyào rènhé fúwù qǐng àn nàgè niǔ.)
Không có gì. Nếu như cần gì bạn hãy bấm nút này.