Trong cuộc sống có vô vàn thứ khiến ta không vừa ý, có lúc là tức giận và không thể kiểm soát được hành động của mình. Vậy khi tức giận chúng ta cần làm gì để tránh gây ra những nuối tiếc không đáng có? Hãy cùng NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN xem bài viết dưới đây để biết các mẫu câu khuyên nguôi giận trong tiếng Trung nhé!
1. MẪU CÂU CƠ BẢN
1. | 你为什么生气啊?
Nǐ wèishéme shēngqì a? |
Vì sao cậu lại tức giận thế? |
2. | 别提了!
Biétíle! |
Đừng nhắc đến nữa! |
3. | 别生气了!
Bié shēngqìle! |
Đừng giận nữa! |
4. | 他让我很愤怒。
Tā ràng wǒ hěn fènnù. |
Anh ta làm tôi cáu. |
5. | 我很讨厌他。
Wǒ hěn tǎoyàn tā. |
Tôi rất ghét anh ta. |
6. | 别让我找到他,否则我会打死他。
Bié ràng wǒ zhǎodào tā, fǒuzé wǒ huì dǎ sǐ tā. |
Đừng để tôi tìm thấy anh ta, không thì tôi sẽ đánh chết anh ta. |
7. | 喝点水消消气吧!
Hē diǎn shuǐ xiāo xiāoqì ba! |
Uống chút nước bớt giận nào! |
8. | 别为那种人生气,不值得!
Bié wèi nà zhǒng rén shēngqì, bù zhídé! |
Tức giận vì loại người ấy không đáng đâu. |
9. | 把这件事忘了吧,别想了。
Bǎ zhè jiàn shì wàngle ba, bié xiǎngle. |
Quên chuyện này đi, đừng nghĩ nữa. |
10. | 别理他了!
Bié lǐ tale! |
Đừng quan tâm anh ta nữa |
2. TỪ VỰNG
1. | 生气 | Shēngqì | Tức giận |
2. | 愤怒 | Fènnù | Phẫn nộ/cáu giận |
3. | 讨厌 | Tǎoyàn | Ghét |
4. | 消消气 | Xiāo qì | Nguôi giận |
5. | 劝 | Quàn | Khuyên |
6. | (不)值得 | (Bù) zhídé | (Không) đáng |
7. | 委屈 | Wěiqu | Uất ức/ủy khuất |
8. | 小气鬼 | Xiǎoqì guǐ | Đồ kẹt sỉ |
9. | 大方 | Dàfāng | Phóng khoáng |
10. | 理 | Lǐ | Quan tâm |
11. | 在意 | Zàiyì | Để ý |
3. NGỮ PHÁP
..
1. 为….生气 /Wèi…. Shēngqì/: tức giận vì….
Ví dụ:
别为这点儿事生气,不值得。
Bié wèi zhè diǎn er shì shēngqì, bù zhídé.
Đừng vì chút việc ấy mà tức giận, không đáng đâu.
2. 别…..了/Bié…..le/: đừng ….nữa
Ví dụ:
别生气了!
Bié shēngqìle!
Đừng giận nữa.
3. 让谁(做什么)/Ràng shéi (zuò shénme)/: bảo ai làm gì…
Ví dụ:
每次让他请客,他都找理由拒绝。
Měi cì ràng tā qǐngkè, tā dōu zhǎo lǐyóu jùjué.
Mỗi lần kêu cậu ta mời , cậu ta lại tìm đủ lí do để chối.
4. HỘI THOẠI
Hội thoại 1
男:别为这么点儿小事生气了,和这种人生气不值得。
Bié wèi zhème diǎn er xiǎoshì shēngqìle, hé zhè zhǒng rén shēngqì bù zhídé.
Đừng có vì chuyện nhỏ thế này mà tức giận, tức giận với loại người này chẳng đáng đâu.
女:但是我觉得很委屈呀。他为什么那么对我?
Dànshì wǒ juédé hěn wěiqu ya. Tā wèishéme nàme duì wǒ?
Nhưng tớ thấy uất ức lắm. Sao cậu ta có thể đối xử với tớ như vậy?
男:他就是那样的人。别理他!喝点儿水,消消气!
Tā jiùshì nàyàng de rén. Bié lǐ tā! Hē diǎn er shuǐ, xiāo xiāoqì!
Cậu ta chính là kiểu người như vậy. Đừng quan tâm anh ta nữa. Uống chút nước cho bớt giận.
女:谢谢你。还是你好!
Xièxiè nǐ. Háishì nǐ hǎo!
Cảm ơn cậu. Vẫn là cậu tốt nhất.
Hội thoại 2
男:昨天是小张请客吗?
Zuótiān shì xiàozhǎng qǐng kè ma?
Hôm qua là tiểu Trương đãi à?
女:别提了!每次让他请客,他都找理由拒绝。
Biétíle! Měi cì ràng tā qǐngkè, tā dōu zhǎo lǐyóu jùjué.
Đừng có nhắc đến nữa! Mỗi lần kêu cậu ta mời, cậu ta lại tìm đủ lí do để chối.
男:他真是个小气鬼,留着钱给谁花啊?
Tā zhēnshi gè xiǎoqì guǐ, liúzhe qián gěi shéi huā a?
Cậu ta quả là tên keo kiệt, tích tiền cho ai tiêu cơ chứ?
女:就是啊,下次吃饭不找他了。
Jiùshì a, xià cì chīfàn bù zhǎo tāle.
Phải đấy, lần sao ăn cơm không thèm kêu cậu ta nữa.
Hội thoại 3
男: 明天我们要去参加婷婷的生日聚会,你给她买礼物了吗?
Míngtiān wǒmen yào qù cānjiā tíng tíng de shēngrì jùhuì, nǐ gěi tā mǎi lǐwùle ma?
Ngày mai là sinh nhật Đình Đình, em mua quà gì cho cô ấy chưa?
女:还没有了,不是说好了今天下午和你一起去吗?顺便给你买条领带。
Hái méiyǒule, bùshì shuō hǎole jīntiān xiàwǔ hé nǐ yīqǐ qù ma? Shùnbiàn gěi nǐ mǎi tiáo lǐngdài
Vẫn chưa, không phải đã hẹn chiều nay cùng nhau đi à? Tiện thể mua cravat cho anh luôn.
男:不好意思,下午公司有个紧急会议,你找璐璐和你一起去吧。
Bù hǎoyìsi, xiàwǔ gōngsī yǒu gè jǐnjí huìyì, nǐ zhǎo lù lù hé nǐ yīqǐ qù ba.
Ngại quá, chiều nay công ty anh có buổi họp gấp, hay em với Lộ Lộ đi đi.
女:每次想和你逛街你就有各种理由,不想去就直。
Měi cì xiǎng hé nǐ guàng jiē nǐ jiù yǒu gè zhǒng lǐyóu, bùxiǎng qùjiù zhí shuō!
Lần nào đi mua sắm với em anh cũng tìm đủ mọi lí do, không muốn đi thì nói thẳng.
Trên đây là một số mẫu câu chỉ sự tức giận và khuyên nguôi giận bằng tiếng Trung. Các bạn thấy hay và thú vị không? Nếu bạn người Trung Quốc của bạn tức giận, hãy làm họ “hạ hỏa” bằng những mẫu câu đã học nhé!