Các bạn ơi, chúng ta cùng học tiếng Trung về từ vựng và mẫu câu thời tiết nhé. Dưới đây là mẫu câu và một số từ vựng mình điểm lại, các bạn cùng NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN học nhé.
TỪ VỰNG
晴天 Qíngtiān nắng, trời trong/ sunny, clear day.
多云 Duōyún mây/ cloudy
阴天 yīn tiān ngày nhiều mây/ overcast
雨天 Yǔtiān ngày mưa/ rainy
阴转小雨 yīn zhuǎn xiǎoyǔ nhiều mây và mưa nhẹ/ overcast to drizzle
有风 yǒu fēng gió/ windy
微风 Wéifēng gió nhẹ/ breeze
台风 táifēng bão/ typhoon
最低气温,最低温度 zuìdī qìwēn, zuìdī wēndù nhiệt độ tối thiểu/ lowest temperature
最高气温,最高温度 Zuìgāo qìwēn, zuìgāo wēndù nhiệt độ tối đa/ highest temperature.
冷 Lěng lạnh/ cold
热 rè nóng/ hot
暖和 Nuǎnhuo ấm áp/ warm
凉爽 Liángshuǎng mát mẻ/ cool
雾wù sương mù/ fog
雾霾 wù mái sương khói, sương mù/ haze
毛毛雨 Máomaoyǔ mưa phùn/ drizzle
小雨,中雨, 大雨 xiǎoyǔ, zhōng yǔ, dàyǔ mưa nhỏ, mưa vừa, mưa to/ light rain, moderate rain and heavy rain.
暴雨 Bàoyǔ mưa bão/ rainstorm
雷雨,雷阵雨 Léiyǔ, léizhènyǔ giông bão, sấm sét/ thunderstorm, thundershower
降雨量 jiàngyǔ liàng lượng mưa/ rainfall
小雪,中雪,大雪。xiǎoxuě, zhōng xuě, dàxuě. tuyết nhỏ, tuyết vừa, tuyết nặng/ light snow, moderate snow and heavy snow.
雨夹雪 Yǔ jiā xuě mưa đá/ sleet
冰雹 bīngbáo mưa đá/ hail
沙尘暴 shāchénbào bão cát/ sandstorm
CÁC MẪU CÂU:
明天天气怎么样?Míngtiān tiānqì zěnme yàng? → Thời tiết ngày mai thế nào?/ How is the weather like tomorrow?
天气预报说明天可能会下雨。 Tiānqì yùbào shuōmíng tiān kěnéng huì xià yǔ. → Theo dự báo thời tiết, ngày mai trời sẽ mưa./ According to the weather forecast, it’s going to rain tomorrow.
明天是个大晴天。Míngtiān shìgè dà qíngtiān. → Ngày mai trời nắng/ It’s a sunny day tomorrow.
明天晴转多云。Míngtiān qíng zhuǎn duōyún → Ngày mai trời chuyển nhiều mây./ It changes from fair to cloudy tomorrow.
明天阵雨转晴。Míngtiān zhènyǔ zhuǎn qíng. It showers and then clears up tomorrow.
明天很冷,最低气温零下五度,最高气温八度。Míngtiān hěn lěng, zuìdī qìwēn língxià wǔ dù, zuìgāo qìwēn bā dù. → Ngày mai trời rất lạnh, nhiệt độ thấp nhất là âm năm độ và nhiệt độ cao nhất là tám độ/ The lowest temperature is -5 degrees Celsius and the highest temperature is 8 degrees Celsius.
今天天气不错。Jīntiān tiānqì bùcuò. → Thời tiết hôm nay không tệ./ It’s a nice day today.
今天太热了。Jīntiān tài rèle. → Hôm nay trời nóng/ It’s too hot today.
要下雨了,赶紧收衣服。Yào xià yǔle, gǎnjǐn shōu yīfu.
→ Trời sắp mưa, nhanh chóng lấy quần áo./ It’s going to rain. Hurry to bring in the laundry.
台风就要来了。Táifēng jiù yào láile. → Bão đang đến./ The typhoon is coming.
太阳要出来了。Tàiyáng yào chūláile。 → Trời sẽ nắng sớm./ It’s going to be sunny soon.
天气预报说周日是个大晴天。我们一起去钓鱼吧。Tiānqì yùbào shuō zhōu rì shìgè dà qíngtiān. Wǒmen yīqǐ qù diàoyú ba.
→ Dự báo thời tiết cho biết Chủ nhật là một ngày nắng. Chúng tôi đi câu cá cùng nhau./ The weather forecast says it’s going to be sunny on Sunday. Let’s go fishing together.
Chủ đề tiếng Trung về thời tiết trên đây các bạn cố gắng chăm chỉ học tập thật tốt, trau dồi nhiều chủ đề kiến thức hơn nữa để sớm chinh phục được ngôn ngữ này nhé.