TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MUA VÉ TÀU

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MUA VÉ TÀU

Tàu điện ngầm là phương tiện phổ biến ở Trung Quốc, vì vậy nếu chúng ta hay đi tàu điện ngầm, biết giao tiếp tiếng Trung sẽ giúp bạn giảm bớt những phiền phức không đáng có. Các bạn đã học các mẫu câu mua vé tàu điện ngầm bằng tiếng Trung chưa? Hãy cùng NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN  tìm hiểu nhé!

1. MẪU CÂU CƠ BẢN

1. 我要买一张去北京的票。 

Wǒ yāomǎi yī zhāng qù Běijīng de piào.

Tôi muốn một vé đi Bắc Kinh.
2. 您要慢车还是快车? 软座还是硬座? 

Nín yào mànchē háishì kuàichē? Ruǎn zuò háishì yìngzuò?

Ngài muốn vé tàu chậm hay tàu nhanh? Ghế mềm hay ghế cứng?
3. 请给我一张成人票和一张儿童票。 

Qǐng gěi wǒ yī zhāng chéngrén piào hé yī zhāng értóng piào

Cho tôi một vé người lớn và một vé trẻ em.
4. 这列火车什么时候出发? 

Zhè liè huǒchē shénme shíhòu chūfā?

Chuyến tàu này bao giờ xuất phát?
5. 这列火车有卧铺车厢吗? 

Zhè liè huǒchē yǒu wòpù chēxiāng ma?

Chuyến tàu này có khoang có giường ngủ không?
6. 还有前4排的座位吗? 

Hái yǒu qián 4 pái de zuòwèi ma?

Còn ghế ngồi ở 4 hàng đầu không?
7. 有白天场的票吗? 

Yǒu rì chǎng de piào ma?

Có vẻ biểu diễn ban ngày không?
Phần 2
8. 对不起,门票已卖光了。 

Duìbùqǐ, ménpiào yǐ mài guāng le

Xin lỗi, vé đã bán hết rồi.
9. 票价是多少? 

Piào jià shì duōshǎo?

Giá vé là bao nhiêu?
10. 老年人的门票可以打折吗? 

Lǎoniánrén de ménpiào kěyǐ dǎzhé ma?

Vé dành cho người già có được giảm giá không?
11. 学生买票有优惠价吗? 

Xuéshēng mǎi piào yǒu yōuhuì jià ma?

Sinh viên có được hưởng giá ưu đãi không?
12. 团体有优惠价吗? 

Tuántǐ yǒu yōuhuìjià ma?

Đoàn thể có được hưởng giá ưu đãi không?
13. 可以用支票支付吗? 

Kěyǐ yòng zhīpiào zhīfù ma?

Có thể trả bằng séc không?
14. 可以用信用卡支付吗? 

Kěyǐ yòng xìnyòngkǎ zhīfù ma?

Có thể trả bằng thẻ tín dụng được không?
15. 你们接收哪种信用卡? 

Nǐmen jiēshōu nǎ zhǒng xìnyòngkǎ?

Ở đây nhận loại thẻ tín dụng nào?
16. 这是我的车票。 

Zhè shì wǒ de chē piào

Đây là vé tàu của tôi.
17. 请指给我乘务员。 

Qǐng zhǐ gěi wǒ chéngwùyuán.

Xin chỉ giúp tôi người phụ trách xe.
18. 我座位在什么地方? 

Wǒ zuò wèi zài shénme dì fāng ?

Chỗ ngồi của tôi ở đâu?
19. 我想换座位可以吗?
Wǒ xiǎng huàn zuò wè kě yǐ mā ?
Tôi muốn đổi chỗ ngồi có được không?
20. 您的座位是在车箱前头。 

Nín de zuò wèi shì zài chē xiāng qián tóu .

Chỗ ngồi của ngài ở phía đầu toa.

2. TỪ VỰNG

1. 地铁 Dìtiě Tàu điện ngầm
2. 行车时刻表 Xíngchē shíkè biǎo Bảng giờ tàu chạy
3. 发车场 Fāchēchǎng Bãi xuất phát
4. 车站布告栏 Chēzhàn bùgào lán Bảng thông báo của nhà ga
5. 车站指示牌 Chēzhàn zhǐshì pái Biển báo trong nhà ga
6. 信号灯 Xìnhàodēng Đèn tín hiệu
7. 站台 Zhàntái Thềm ga, sân ga
8. 铁轨 Tiěguǐ Đường ray
9. 检票口 Jiǎnpiào kǒu Cửa soát vé
10. 问询处 Wèn xún chù Quầy thông tin
11. 售票处 Shòupiào chù Quầy bán vé
12. 终点站 Zhōngdiǎn zhàn Ga cuối cùng
13. 枢纽站 Shūniǔ zhàn Ga đầu mối
14. 乘务员 Chéngwùyuán Nhân viên phục vụ trên tàu
15. 行车主任, 列车长 Xíngchē zhǔrèn, lièchē zhǎng Trưởng tàu
16. 查票员, 检票员 Chá piào yuán, jiǎnpiào yuán Nhân viên soát vé
17. 靠窗口座位 Kào chuāngkǒu zuòwèi Chỗ ngồi cạnh cửa sổ
18. 靠通道的座位 Kào tōngdào de zuòwèi Chỗ ngồi sát lối đi
Phần 2
19. 订卧铺票 Dìng wòpù piào Đặt vé nằm
20. 订硬席票 Gìng yìng xí piào Đặt vé ghế cứng
21. 硬卧 Yìng xí wòpù Giường cứng
22. 软卧 Ruǎnwò Giường mềm
23. 头等卧铺 Tóuděng wòpù Giường hạng nhất
24. 下铺 Xià pù Giường dưới
25. 上铺 Shàng pù Giường trên
26. 行李架 Xínglǐ jià Giá để hành lý
27. 行李寄存处 Xínglǐ jìcún chù Nơi gửi hành lý
28. 托运的行李 Tuōyùn de xínglǐ Hành lý ký gửi
29. 手提轻便行李 Shǒutí qīngbiàn xínglǐ Hành lý xách tay
30. 超重行李 Chāozhòng xínglǐ Hành lý quá trọng lượng quy định
31. 行李票 Xínglǐ piào Hóa đơn hành lý
32. 火车票簿 Huǒchēpiào bù Sổ vé tàu
33. 自动售票机 Zìdòng shòupiàojī Máy bán vé tự động
34. 车票 Chēpiào Vé tàu
35. 往返票 Wǎngfǎn piào Vé khứ hồi
36. 单程票 Dānchéng piào Vé một chiều
37. 定期车票 Dìngqī chēpiào Vé tàu định kỳ
38. 卧铺票 Wòpù piào Vé giường nằm
39. 普通客票 Pǔtōng kèpiào Vé hành khách thường
40. 快车票 Kuài chē piào Vé tàu nhanh

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MUA VÉ TÀU

3. NGỮ PHÁP

 

•…还是…./… Háishì…./: ..hay là…(ý hỏi về sự lựa chọn)

Ví dụ:

你要坐票还是卧铺票?

Nǐ yào zuò piào háishì wòpù piào?

Bạn muốn mua vé ghế ngồi hay vé giường nằm?

• 我要…./Wǒ yào…./: tôi muốn…

Ví dụ:

我要卧铺票。

Wǒ yào wòpù piào.

Tôi muốn mua vé giường nằm.

4. HỘI THOẠI

PHẦN 1

(张东在买去上海的火车票)

(Zhāng Dōng zài mǎi qù ShàngHǎi de huǒchē piào)

(Trương Đông đang mua vé tàu đi Thượng Hải)

张东:小姐,我要买一张去上海票。

Xiǎojiě, wǒ yào mǎi yī zhāng qù ShàngHǎi piào.

Chào cô, tôi muốn mua vé tàu đi Thượng Hải.

售票员:你要坐票还是卧票?

Nǐ yào zuòwèi piào háishì wò piào?

Bạn muốn mua vé ghế ngồi hay vé giường nằm?

张东:我要卧票。

Wǒ yào wò piào.

Tôi muốn mua vé giường nằm.

售票员:要硬卧还是软卧?

Yào yìngwò háishì ruǎnwò?

Bạn muốn vé giường cứng hay vé giường mềm?

张东:硬卧。

Yìngwò.

Vé giường cứng.

Phần 2

 

售票员:要哪天的?

Yào nǎ tiān de?

Bạn muốn vé đi ngày nào?

张东:后天的有吗?

Hòutiān de yǒu ma?

Vé ngày kia có không?

售票员:硬卧后天的没有了,有大后天的。

Yìngwò hòutiān de méiyǒule, yǒu dàhòutiān de.

Vé giường cứng ngày kia hết rồi, còn vé của ngày kia nữa.

张东:那就要大后天的吧,有没有下铺?

Nà jiù yào dàhòutiān de ba, yǒu méiyǒu xià pù?

Vậy thì tôi mua vé ngày kia nữa, có vé giường dưới không?

售票员:下铺买完了,有中铺和上铺的。

Xià pù mǎi wán le, yǒu zhōng pù hé shàng pù de.

Vé giường dưới cũng hết rồi, còn vé giường giữa và giường trên.

张东:那要张中铺的,票价是多少?

Nà yào zhāng zhōng pù de, piào jià shì duōshǎo?

Vậy tôi mua vé giường giữa, giá vé bao nhiêu?

售票员:327块。

327 kuài.

327 tệ.

Phần 3

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MUA VÉ TÀU

售票员:你要单程还是往返的?

Nǐ yào dānchéng háishì wǎngfǎn?

Bạn muốn vé 1 chiều hay vé khứ hồi?

张东:往返的。

Wǎngfǎn.

Vé khứ hồi.

售票员:那 T13 次,08:05 发车,可以吗?

Nà T13 cì,08:05 Fāchē, kěyǐ ma?

Vậy thì vé tàu T13, khởi hành lúc 08:05, được không.

张东:可以。

Kěyǐ.

Được.

售票员:这是你的票。

Zhè shì nǐ de piào.

Đây là vé của bạn.

张东:谢谢!

Xièxiè!

Cảm ơn!

Như vậy, nếu có cơ hội đi tàu điện ngầm ở Trung Quốc, các bạn hãy vận dụng các mẫu câu mà chúng tôi vừa giới thiệu nhé! Nếu các bạn quan tâm đến các chủ đề khác nữa, hãy theo dõi trang web của NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *