Mùa halloween sắp đến, mọi người lại tất bật chuẩn bị cho các hoạt động trang trí và suy nghĩ ý tưởng diễn ra trong buổi tiệc halloween sắp tới. Bạn đã biết trong tiếng Trung cách nói về ngày lễ này như thế nào không? Hôm nay NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN sẽ chia sẻ đến bạn những từ vựng về tiếng trung chủ đề Halloween thường gặp nhất giúp bạn tiếp cận một chủ đề mới. Cùng bắt đầu học ngay nhé!
1. Ngày hallowen trong tiếng Trung gọi là gì?
Halloween đang dần trở thành một ngày lễ lớn được tất cả các nước đón chờ. Vào ngày cuối của tháng 10 và rạng sáng ngày 1/11 hằng năm (năm 2022 là ngày 31 tháng 10) thường diễn lễ hội Halloween trên toàn thế giới. Halloween mang cái tên quen thuộc là lễ hội hóa trang một nét văn hóa được bắt nguồn từ phương Tây.
Hoạt động tiêu biểu trong dịp này là mọi người diện trang phục để hóa thành hình tượng con quỷ với vẻ ngoài đáng sợ ra phố. Vì thế nhiều người vẫn hay gọi là lễ hội ma quỷ hay lễ hội ma đói.
Ngày lễ Halloween trong tiếng Trung đọc là 万圣节/诸圣节 Wànshèngjié/ zhū shèng jié.
2. Giải mã ý nghĩa các hoạt động halloween trong tiếng Trung
Như đã nói ở phần lịch sử của halloween phía trên lễ hội sẽ bắt đầu vào đêm 31 tháng 10 và kéo dài đến rạng sáng ngày 1 tháng 11. Họ tin rằng đêm trước 31/10 tất cả các linh hồn sẽ quay về nhân gian để tìm cơ hội quay về cõi sống. Vì vậy mọi người sẽ hóa trang thành các hình thù ma quái để không bị linh hồn bắt đi.
Theo truyền thống phương Tây đêm halloween sẽ diễn ra hoạt động là trẻ em mặc trang phục 服装/fúzhuāng/ và đeo thêm mặt nạ 面具 /miàn jù/ đứng trước cửa nhà của hàng xóm. Sau đó gõ cửa các ngôi nhà trong khu phố để hỏi “Trick or Treat?” 不给糖就捣蛋 /bùgĕitáng jiùdăodàn/ theo nghĩa đen “Nếu không muốn bị chơi xấu thì hãy đãi chúng tôi món gì đi”. Đây như lời mời gọi mọi người tham gia vào trò chơi. Thường người nhà sẽ chuẩn bị kẹo, bánh để tặng cho bọn trẻ. Còn người lớn thì quay quần vui vẻ chơi các trò chơi dunking hay còn gọi là apple bobbing. Đây là trò chơi người chơi sẽ dùng răng để gắp những quả táo được thả trôi trên bồn tắm hoặc chậu nước lớn.
Bạn sẽ dễ dàng bắt gặp những hình ảnh đồ vật, nhân vật được xuất hiện liên tục trong ngày này. Đó là những đồ vật nào cùng tìm hiểu vì sao chúng lại được sử dụng ngay nhé!
南瓜: Bí ngô
Bí loại quả này được ưa chuộng gấp nhiều lần so với ngày thường vì chúng được dùng để làm đồ trang trí cho bữa tiệc và tiến hành khắc thành những chiếc đèn lồng bí ngô ma quái treo xung quanh nhà ở.
蝙蝠: Con dơi
Theo tín ngưỡng tin rằng nếu ai bắt gặp con dơi bay xung quanh ngôi nhà của ai đó ba lần thì đây là lời cảnh giác của các vị thánh báo hiệu một điềm gỡ (một người trong nhà sẽ chết sớm). Vì vậy, hình ảnh người người hóa trang thành con dơi để hù dọa mọi người xuất hiện rất nhiều ở các phố vào ngày halloween diễn ra.
猫头鹰: Chim cú
Ngoài dơi thì chim cú cũng là con vật gây ra nỗi sợ hãi trong ngày lễ Halloween.
吸血鬼: Ma cà rồng
Nhắc đến lễ hội này không được quên điểm nổi bật là nhân vật Ma cà rồng. Tương truyền chúng là loài quái vật lang thang trong màn đêm để hút máu của con người. Vì vậy hình tượng này cũng được chọn làm nhân vật khi tham gia hóa trang của đại đa số người dân.
3. Từ vựng tiếng Trung về chủ đề halloween
Dưới đây là một số đồ vật, tên nhân vật, trò chơi bằng tiếng Trung diễn ra trong đêm hội để bạn có thể mở rộng thêm vốn từ vựng tiếng Trung. Hãy tham khảo thêm về từ vựng của chủ đề này ngay nhé!
3.1 Từ vựng chủ đề halloween về đồ vật
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
南瓜 | Nánguā | Bí ngô |
糖果 | Tángguǒ | Kẹo |
蜡烛 | Làzhú | Nến |
巫师帽 | Wūshī mào | Mũ phù thủy |
扫帚 | Sàozhǒu | Chổi |
骷髅 | Kūlóu | Đầu lâu, bộ xương |
墓碑 | Mùbēi | Nấm mộ |
棺材 | Guāncai | Quan tài, hòm |
鬼屋 | Guǐwū | Nhà bị ma ám |
鬼脸 | Guǐliǎn | Mặt quỷ, mặt nạ quỷ |
化装舞会服装 | Huàzhuāng wǔhuì fúzhuāng | Trang phục hóa trang |
扫帚 | Sàozhǒu | Chổi bay |
魔法棒 | Mófǎ bàng | Đũa phép |
3.2 Từ vựng chủ đề halloween về nhân vật hóa trang
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
巫婆 | Wūpó | Phù thủy |
幽灵 | Yōulíng | Hồn ma |
僵尸 | Jiāngshī | Cương thi, thay ma |
狼人 | Lángrén | Người sói |
魔鬼 | Móguǐ | Ma quỷ |
恶魔 | Èmó | Ác quỷ |
吸血鬼 | Xĩxuèguǐ | Ma cà rồng |
稻草人 | Dào cǎo rén | Bù nhìn, người rơm |
女巫 | Nǚwū | Mụ phù thủy |
干尸 | Gānshī | Xác khô, xác ướp |
怪物 | Guai wu | Quái vật |
蜘蛛 | Zhīzhū | Con nhện |
蝙蝠 | Biānfú | Con dơi |
黑猫 | Hēi māo | Mèo đen |
猫头鹰 | Māo tóu yīng | Con cú |
弗兰肯斯坦 | Fú lán kěn sītǎn | Quái vật Frankenstein |
小丑 | Xiǎochǒu | Chú hề |
海盗 | Hǎidào | Cướp biển, hải tặc |
超级英雄 | Chāojí yīngxióng | Siêu anh hùng |
3.3 Từ vựng halloween về hoạt động diễn ra trong ngày
万圣节快乐 /Wànshèngjié kuàil/ Halloween vui vẻ!
不给糖就捣蛋 /Bù gĕi táng jiù dăo dàn/ cho kẹo hay bị ghẹo
用嘴摘苹果 /Yòng zuǐ zhāi píngguǒ/ gắp táo bằng miệng
南瓜球 /Nánguā qiú/ ném bóng bí ngô
南瓜灯会 /Nánguā dēnghuì/ lễ hội đèn bí ngô
不给糖就捣蛋 /Bù gěi táng jiù dǎodàn/ trò chơi Trick Or Treat
3.4 Hỏi về mặc trang phục trong đêm halloween
你要打扮成什么? /Nǐ yào dǎbàn chéng shénme/ Bạn sẽ ăn mặc như thế nào?
我会打扮成 /Wǒ huì dǎbàn chéng…./ Tôi sẽ hóa trang thành….
我会打扮成狼人 /Wǒ huì dǎbàn chéng lángrén/ Tôi sẽ hóa trang thành người sói.
Trên đây là tất cả những từ vựng liên quan đến đồ vật, hoạt động, nhân vật có trong ngày halloween. Hi vọng chủ đề này đã cung cấp cho bạn đọc thêm lượng từ vựng để nâng cao vốn tiếng Trung của mình. Chúc các bạn halloween vui vẻ và thú vị. Theo dõi NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN để cùng học thêm nhiều chủ đề hơn nữa!