TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỂ “CHẤM CÔNG”

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỂ "CHẤM CÔNG"

Nếu bạn đang làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung hoặc làm trong các công ty của Trung Quốc thì những từ vựng này bạn nhất định phải biết đó! Hãy cùng NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN học từ vựng về chủ đề chấm công nhé!

Từ vựng

Đi làm (đúng thời gian quy định) thực tế 出勤 chūqín
Bảng điểm danh đi làm cho nhân viên 出勤表 chūqín biǎo
Thưởng chuyên cần 出勤奖 chūqín jiǎng
Đi làm 上班 shàngbān
Tan làm 下班 xiàbān
Đúng giờ 准时 zhǔnshí
Đi muộn 迟到 chídào
Về sớm 早退 zǎotuì
Đã nghe thấy 已听到 yǐ tīng dào
Chấm lại vân tay 请重按手指 qǐng zhòng àn shǒuzhǐ
Cảm ơn 谢谢 xièxiè
Số hiệu nhân viên 工号 gōng hào
Tên họ 姓名 xìngmíng
Danh xưng 名称 míngchēng
Tăng ca 加班 jiābān
Trực ban 值班 zhíbān
Thưởng 奖金 jiǎngjīn
Chấm công 考勤 kǎoqín
Máy chấm vân 考勤机 kǎoqín jī
Sổ chấm công 考勤簿 kǎoqín bù
Bảng chấm công 考勤表 kǎoqín biǎo
Nghỉ ốm 病假 bìngjià
Nghỉ phép 休假 xiūjià
Làm việc bình thường 正常工作 zhèngcháng gōngzuò
Ngày tháng 日期 rìqī
Sinh trắc 生物识别 shēngwù shìbié
Vân tay 指纹 zhǐwén
Pin 电池 diànchí

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỂ "CHẤM CÔNG"

Ví dụ:

我今天不舒服,我想请病假。可以吗?

Wǒ jīntiān bú shūfú, wǒ xiǎng qǐng bìngjià. Kěyǐ ma?

Hôm nay tôi không khỏe, tôi muốn xin nghỉ ốm, có được không?

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỂ "CHẤM CÔNG"

今天我们公司正常工作。

Jīntiān wǒmen gōngsī zhèngcháng gōngzuò.

Hôm nay công ty chúng ta làm việc bình thường.

Trên đây là các từ vựng tiếng Trung về chủ đề chấm công, chúc các bạn có một ngày làm việc thật vui vẻ và tràn đầy năng lượng!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *