Tiếp theo Bài 7, hôm nay chúng ta hãy cùng Ngoại ngữ Phương Lan học từ vựng và ngữ pháp trong Bài 8, Quyển 2 của bộ giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp” 

A. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 8

멜로 영화 – phim tâm lý xã hội

공포 영화 – phim kinh dị

에스에프 영화 – phim khoa học viễn tưởng

액션 영화 – phim hành động

코미디 영화 – phim hài

영화 제목 – tên phim

영화감독 – đạo diễn phim

영화배우 – diễn viên

팬 – người hâm mộ

Từ gốc: fan

연기하다 – diễn xuất

Từ gốc: 演 (diễn) 技 (kỹ) 하다

상영하다 – trình chiếu

Từ gốc: 上 (thượng) 映 (ánh) 하다

매표소 – nơi bán vé

Từ gốc: 賣 (mại) 票 (phiếu) 所 (sở)

영화 표 – vé xem phim

기쁘다 – vui mừng

슬프다 – buồn

행복하다 – hạnh phúc

Từ gốc: 幸 (hạnh) 福 (phúc) 하다

불행하다 – bất hạnh

Từ gốc: 不 (bất) 幸 (hạnh) 하다

즐겁다 – vui mừng

지루하다 – buồn tẻ

외롭다 – cô đơn

우울하다 – buồn rầu

Từ gốc: 憂 (ưu) 鬱 (uất) 하다

심심하다 – buồn chán (không có việc gì làm)

무섭다 – sợ hãi

놀라다 – ngạc nhiên

웃기다 – buồn cười

웃다 – cười

울다 – khóc

신나다 – thích thú, hứng khởi

화나다 – giận dữ, cáu

Từ gốc: 火 (hỏa) 나다

졸리다 – buồn ngủ

그립다 – nhớ nhung

값 – giá cả

검색하다 – tìm kiếm

Từ gốc: 檢 (kiểm: kiểm tra) 索 (sách: tìm tòi) 하다

경치 – cảnh trí

Từ gốc: 景 (cảnh) 致 (trí)

기사 – người lái xe, tài xế

Từ gốc: 技 (kỹ) 士 (sĩ)

날씬하다 – thon thả, gầy

매진 – bán hết

Từ gốc: 賣 (mại) 盡 (tận)

미래 – tương lai

Từ gốc: 未 (vị) 來 (lai)

바다낚시 – câu cá ở biển

사랑 – tình yêu

상상하다 – tưởng tượng

Từ gốc: 想 (tưởng) 像 (tượng) 하다

상영 시간 – giờ chiếu

소중하다 – quý trọng

Từ gốc: 所 (sở) 重 (trọng) 하다

속 – bên trong

애인 – người yêu

Từ gốc: 愛 (ái: yêu) 人 (nhân)

연기 – diễn xuất

Từ gốc: 演 (diễn) 技 (kỹ)

영화관 – rạp chiếu phim

Từ gốc: 映 (ánh) 畫 (họa) 館 (quán)

예매 – việc đặt mua trước

Từ gốc: 豫 (dự: trước, sẵn) 買 (mãi)

우주 – vũ trụ

Từ gốc: 宇 (vũ) 宙 (trụ)

이별 – chia ly, ly biệt

Từ gốc: 離 (li) 別 (biệt)

인기 – có sức hút, được yêu thích

Từ gốc: 人 (nhân) 氣 (khí)

잘생기다 – đẹp trai

전쟁 – chiến tranh

Từ gốc: 戰 (chiến) 爭 (tranh)

최고 – cao nhất, tối cao

Từ gốc: 最 (tối) 高 (cao)

편 – phía, bên

B. Ntiếng hàn sc2gữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 8

1. Cấu trúc dự đoán V -겠

Cấu trúc V-겠 nhằm biểu hiện ý nghĩa phỏng đoán sự việc gì đó đã diễn ra hoặc sẽ diễn ra.

Chú ý:

  • Trong thì quá khứ động từ kết thúc là nguyên âmㅓvàㅏsẽ kết hợp với 았겠다.
  • Động từ có 하다 kết hợp với 했겠다.
  • Trường hợp còn lại sử dụng với 었겠다.

Ví dụ

배가 고프겠어요 (Chắc bụng đói lắm).

오늘 많이 바쁘겠어요 (Chắc hôm nay bận lắm).

오늘 구름이 막아서 내일 비가 오지 않겠어요 (Hôm nay mây quang nên chắc mai sẽ không mưa).

2. Cấu trúc cảm thán V/A-네요

Ví dụ:

요즘 날씨가 춥네요 (Gần đây thời tiết lạnh thế).

화 씨는 요리를 잘 하네요 (Hoa nấu ăn ngon quá!)

루엔 씨는 한국어말을 정말 잘하네요 (Luyến nói tiếng Hàn giỏi thế!)

이 숙제를 정말 어렵네요 (Bài tập này thật sự khó nhỉ?)

3. Cấu trúc V – 아/어 보다

  • – 아/어 보다 nằm sau động từ với ý nghĩa nói về kinh nghiệm cho hành động phía trên nó.
  • Động từ kết thúc là nguyên âmㅓvàㅏ sẽ gắn với -아 보다.
  • Động từ có 하다 sẽ kết hợp với 해 보다.
  • Trường hợp còn lại kết hợp với -어 보다.

Ví dụ:

남이섬에 한번 가 보세요 (Hãy đến đảo Nami thử một lần nhé!)

액션 영화를 봐 보세요. 재미있어요 (Bạn hãy xem thử phim hành động! Thú vị lắm đó).

사랑해 보세요. 행복해요 (Hãy thử yêu đi. Hạnh phúc lắm đó)