A. Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 2

약속하다 – hứa hẹn

Từ gốc: 約 (ước) 束 (thúc)

약속을 지키다 – giữ lời hứa

약속을 안 지키다 – thất hứa

약속을 취소하다 – hủy cuộc hẹn

약속을바꾸다 – thay đổi cuộc hẹn

기다리다 – chờ, chờ đợi

만나다 – gặp

헤어지다 – chia tay

연락하다 – liên lạc

Từ gốc: 連 (liên) 絡 (lạc)

미술관 – bảo tàng mỹ thuật

Từ gốc: 美 (mỹ) 術 (thuật) 館 (quán)

광장 – quảng trường

Từ gốc: 廣 (quảng) 場 (trường)

백화점 – trung tâm mua sắm cao cấp

안내 데스크 – bàn hướng dẫn

정류장 – trạm dừng xe buýt

Từ gốc: 停 (đình) 留 (lưu) 場 (trường)

쇼핑몰 – khu mua sắm

Từ gốc: shopping mall

감기 – cảm

Từ gốc: 感 (cảm) 氣 (khí)

갑자기 – đột nhiên

고치다 – sửa chữa

과 사무실 – văn phòng khoa

길 – con đường

마중을 나가다/ 나오다 – đi ra (đón)

논문 – luận văn, báo cáo khoa học

Từ gốc: 論 (luận) 文 (văn)

늦다 – chậm, muộn

늦잠 – ngủ dậy muộn

담배 – thuốc lá

(손을) 대다 – chạm (tay)

등산화 – giày leo núi

Từ gốc: 登 (đăng: leo) 山 (sơn) 靴 (ngoa: giày)

떠들다 – làm ầm ĩ, làm ồn

라이터 – cái bật lửa, hộp quẹt

Từ gốc: lighter

문제가 있다 – có vấn đề

물세탁 – giặt bằng nước

Từ gốc: 물 洗 (tẩy) 濯 (trạc: giặt giũ)

바뀌다 – (bị, được) thay đổi

변경 – thay đổi

Từ gốc: 變 (biến) 更 (canh: sửa đổi, cải biến)

뷔페 – ăn tự chọn

Từ gốc: buffet

빠지다 – sót

알다 – biết

외출하다 – đi ra ngoài

Từ gốc: 外 (ngoại) 出 (xuất)

유의 사항 – điểm cần lưu ý

잊다 – quên

절대 – tuyệt đối

Từ gốc: 絕 (tuyệt) 對 (đối)

(생활) 점검하다 – kiểm tra

Từ gốc: 點 (điểm) 檢 (kiểm)

정각 – giờ chính xác

Từ gốc: 正 (chính) 刻 (khắc: ghi nhớ, ngay tức thì)

준비물 – vật chuẩn bị

Từ gốc: 準 (chuẩn) 備 (bị) 物 (vật)

피우다 – hút (thuốc lá)

확인 – xác nhận, chứng thực

Từ gốc: 確 (xác) 認 (nhận)

회비 – hội phí

Từ gốc: 會 (hội) 費 (phí)

회의실 – phòng họp

Từ gốc: 會 (hội) 議 (nghị) 室 (thất)

휴게실 – phòng nghỉ

Từ gốc: 休 (hưu: nghỉ ngơi) 憩 (khế: nghỉ ngơi) 室 (thất)

약속 장소 – điểm hẹn

tiếng hàn sc2

B. Ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 2

1. – 만 (chỉ duy nhất)

Cấu trúc -만 được sử dụng đứng sau danh từ mang ý nghĩa: “chỉ duy nhất cái gì đó “.

Ví dụ:

우리 반에 저만 여자입니다 (Trong lớp chỉ có tôi là con gái)

아침에 저는 우유만 마십니다 (Buổi sáng tôi chỉ uống sữa)

오빠만 사랑해요 (Em chỉ yêu anh thôi)

2. – (으) 니까 (vì)

  • -(으)니까 thường sử dụng đứng sau động từ\tính từ với ý nghĩa: “vì , bởi vì”.
  • Động từ\tính từ kết thúc bằng phụ âm thì kết hợp với -(으)니까
  • Động từ\tính từ kết thúc bằng nguyên âm thì kết hợp với -니까.

Ví dụ:

아프니까 집에서 쉬세요 (Vì đau nên bạn hãy ở nhà nghỉ ngơi đi)

약속이 없으니까 나랑 영화를 볼래요? (Vì không có hẹn nên bạn đi xem phim với mình nhé!)

일이 많으니까 좀 도와줄래요? (Vì có nhiều việc nên bạn có thể giúp đỡ tôi được không?)

Chú ý:

  • Trong trường hợp vế trước là danh từ thì ta sẽ kết hợp với -(이)니까.
  • Danh từ kết thúc bằng nguyên âm sẽ đi với -니까.
  • Danh từ kết thúc bằng phụ âm sẽ đi với -(이)니까.

3. – 지 말다 (đừng)

-지 말다 kết hợp đứng sau động từ mang ý nghĩa là: “đừng làm gì đó”.

Ví dụ:

울지 마세요 (Đừng khóc)

매운 음식을 먹지 마세요 (Đừng ăn đồ cay)

짧은 치마를 입지 마세요 (Đừng mặc váy ngắn)

4. 아/어도 되다 (được làm gì…)

  • -아/어도 되다 được sử dụng đứng sau động từ mang ý nghĩa  được làm gì đó.
  • Động từ kết thúc bằng nguyên âm ㅏㅗ sẽ kết hợp với -아도 되다
  • Động từ kết thúc bằng 하다 thì sẽ kết hợp với -해도 되,
  • Trường hợp còn lại kết hợp cùng 어도 되다.

Ví dụ:

수업 시간에 간식을 먹어도 돼요? (Trong giờ học có được ăn đồ ăn nhẹ không?)

숙제를 다 했으면 공원에 가도 돼요. (Nếu đã làm hết bài tập về nhà thì được đi công viên.)

배가 고프니까 밥을 먹어도 돼요? (Vì đói nên tôi được ăn cơm chứ?)

Trên đây là từ vựng và ngữ pháp Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 2 bài 2 – Hẹn gặp, sách Giáo trình tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam. Chúc bạn học thật tốt tiếng Hàn!

Xem thêm các bài viết Tiếng Hàn hay tại Ngoại ngữ Phương Lan