Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1: Từ vựng và ngữ pháp Bài 6
Tiếp theo Bài 5, hôm nay chúng ta hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp trong Bài 3, Quyển 1 của bộ giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam”.
- Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 6
- Ngữ pháp tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 6
2.1 았/었 (đã)
2.2. 하고 (và, cùng nhau)
- 3. Cách dùng (으)ㅂ시다
- Từ vựng Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 6
무슨 – gì
어떤 – thế nào
어느 – nào
등산하다 – leo núi
Từ Hán gốc: 登(đăng: leo) 山 (sơn)
영화를 보다 – xem phim
운동하다 – luyện tập thể thao, vận động
여행하다 – du lịch
Từ Hán gốc: 旅 (lữ) 行 (hành)
쇼핑하다 – mua sắm
Từ gốc: shopping
수영하다 – bơi lội
Từ Hán gốc: 水 (thuỷ) 泳 (vịnh: lặn dưới nước)
보내다 – trải qua
쉬다 – nghỉ, nghỉ ngơi
외식하다 – ăn ngoài
Từ Hán gốc: 外(ngoại) 食 (thực)
친구를 만나다 – gặp bạn
빨래하다 – giặt đồ
산책하다 – đi dạo
소풍가다 – đi dã ngoại
책을 읽다 – đọc sách
요리하다 – nấu ăn
춤을 추다 – nhảy múa
치다 – đánh, chơi (thể thao)
낚시 – câu cá
드라마 – phim truyện, phim truyền hình
drama
딸기 – quả dâu
라면 – mì gói
모자 – mũ, nón
바다 – biển
바지 – quần
배 – quả lê
배구 – bóng chuyền
불고기 – món Bulgogi
비빔밥 – món Bibimbap (cơm trộn)
새 – chim
선물 – quà tặng
Từ Hán gốc: 膳 (thiện: cỗ ăn) 物 (vật)
싫어하다 – ghét
가수 – ca sĩ
Từ Hán gốc: 歌 (ca) 手 (thủ)
액션 영화 – phim hành động
갈비 – món Galbi (sườn nướng)
김밥 – món Kimbap (cơm cuộn lá kim)
야구 – bóng chày
Từ Hán gốc: 野 (dã: đồng nội) 球 (cầu)
개 – con chó
고양이 – con mèo
일찍 – sớm
골프 – môn đánh gôn
Từ gốc: golf
축구 – bóng đá
공포 영화 – phim kinh dị
나무 – cây
치마 – váy
테니스 – quần vợt, tennis
Từ gốc: tennis
농구 – bóng rổ
Từ Hán gốc: 籠 (lung: cái lồng) 球 (cầu)
포도 – quả nho
Từ Hán gốc: 葡 (bồ) 萄 (đào) => bồ đào: quả nho
동물 – động vật
Từ Hán gốc: 動 (động) 物 (vật)
피곤하다 – mệt nhọc
과일 – hoa quả
- Ngữ pháp tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1 bài 6
- 1. 았/었 (đã)
Được gắn vào sau động từ hoặc tính từ để biểu hiện thì quá khứ.
Thân động từ hoặc tính từ kết thúc bằngㅏ,ㅗ thì dùng với 았.
Thân động từ hoặc tính từ kết thúc bằng nguyên âm khác và thân từ là 이다, 아니다 thì dùng với 었.
Những động từ, tính từ có đuôi 하다 thì đổi thành 했.
Sau 았/었 thì 아/어요 đều dùng chung một dạng là 어요.
Ví dụ:
저는 아침에 빵을 먹었어요 (Tôi đã ăn bánh mì vào buổi sáng)
어제 뭐 했어요? (Hôm qua bạn đã làm gì?)
공부했어요 (Tôi đã học bài)
아버지는 의사였어요 (Bố tôi (đã) là bác sĩ)
Lưu ý:
Sau khi kết hợp với 았/었, nếu nguyên âm của thân động từ, tính từ giống với 았 hoặc 었 thì có thể lược bỏ.
Ví dụ: 가다 => 갔어요
Nếu nguyên âm của thân động từ không trùng thì có thể viết gộp lại.
Ví dụ: 보다 => 봤어요
2.2. 하고 (và, cùng nhau)
Là tiểu từ dùng để nối hai danh từ cùng tham gia hành vi nào đó.
Ví dụ:
저는 어제 가게에서 빠하고 우유를 샀습니다 (Hôm qua tôi đã mua bánh mì và sửa ở cửa hàng)
저는 불고기하고 갈비를 좋아합니다 (Tôi thích món thịt nướng và sườn nướng)
2.3. Cách dùng (으)ㅂ시다
Là đuôi câu gắn có nghĩa là “hãy cùng”, “cùng”, được vào sau thân động từ để tạo thành câu đề nghị hoặc lời yêu cầu đối với người có quan hệ ngang bằng hoặc quan hệ thấp hơn.
Với động từ kết thúc bằng nguyên âm dùng ㅂ시다.
Với động từ kết thúc bằng phụ âm dùng 읍시다.
Với động từ kết thúc bằng ㄹ thì lược bỏ ㄹ rồi cộng thêm ㅂ시다.
Ví dụ:
다 같이 합시다 (Tất cả chúng ta cùng làm nào)
좀 쉽시다 (Hãy nghỉ một chút)
커피를 마십시다 (Cùng uống cà phê nhé)
같이 영화를 봅시다 (Cùng xem phim nhé)
Bài tiếp theo: Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1: Từ vựng và ngữ pháp Bài 7
Xem thêm: https://ngoainguphuonglan.edu.vn/tieng-han-so-cap-1-3/